
Can khương

Củ gừng
Toa thuốc căn bản Bài Thanh
phế chỉ khái trừ đàm
 |
Trong chương trình học tập môn Kiểm nghiệm dược liệu
của chuyên khoa Dược liệu - Dược cổ truyền các học viên cao học xây dựng danh
sách các cây thuốc, vị thuốc theo từng vần để tiện tra cứu. Sau đây là một số
danh sách cây thuốc, vị thuốc của lớp cao học 21 tạo ra, mời các bạn tham khảo.
DANH
MỤC NHẬN THỨC CÂY THUỐC, VỊ THUỐC
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khác |
Tên khoa học |
Họ |
Bộ phận dùng |
Thành phần hoá học chính |
Công dụng chính |
DANG MỤC NHẬN THỨC VẦN A – Mã Vân Kiều MHV:
1611064 |
-
|
A giao |
|
Equus Asinus
L. |
Ngựa (Equidae) |
Da
(Colla Asini) |
Gelatin, acid amin |
Gầy yếu, băng huyết, kinh nguyệt không đều |
-
|
A kê |
|
Blighia sapida
K. |
Bồ Hòn (Spindaceae) |
Áo hạt, lá, vỏ quả |
Hypoglycin A |
áo hạt làm thuốc chữa lỵ,
sốt, lá sắc chữa lợi tiêu hóa |
-
|
A ngùy |
A ngu, Ân triển |
Ferula assafoetida
L. |
Hoa tán (Umbelliferae) |
Nhựa cây ở gốc, đóng lại
thành cục. |
Tinh dầu, chất nhầy, saponin |
Tiêu tích, sát trùng, giải độc, trừ đờm, kích
thích thần kinh, trừ mùi hôi thối, tống hơi độc ra. Trị tích, báng, sốt rét, cam
tích, đau bụng, đau tim. |
-
|
Ắc ó |
|
Acantus integrifolius T.
Anders |
Ô rô (Acanthaceae) |
Lá |
Saponin, tanin với hàm lượng
cao, hợp chất uronic, carotenoid. |
Trị nhức mỏi, tê thấp |
-
|
Actiso |
|
Cynara scolymus
L. |
Cúc (Asteraceae) |
Toàn cây |
Cynarin, flavonoid, chất nhầy, pectin |
Thông tiểu, thông mật, dùng cho người yếu gan,
thận, làm hạ cholesterol, phòng ngừa bệnh xơ vữa động mạch |
-
|
Âm địa quyết |
|
Botrychium ternatum
(Thunb) Sw. |
Lưỡi rắn (Ophioglossaceae) |
Thân rễ |
Alcaloid, protein |
Trị sưng độc, sưng nóng đỏ |
-
|
An tức hương |
Cánh kiến trắng |
Styrax tonkinensis
Pierre |
Bồ Đề (Styracaceae) |
Nhựa để khô
(Benzoinum) |
Acid thơm (acid benzoic 36%, acid cinamic 3%),
vanilin |
- Chữa ho, làm lành vết thương, chữa nẻ vú.
- Dùng trong kỹ nghệ hương liệu |
-
|
Ăng đui |
Rau cúc đắng |
Cichorium endiria |
Cúc (Asteraceae) |
Lá |
Inulin, khoáng chất |
Sốt, khó tiêu, đau răng, bệnh tim mạch |
-
|
An nam tử |
Hạt lười ươi,
Bàng đại hải |
Semen
Sterculiae lychnopherae |
Trôm (Sterculiaceae) |
Hạt |
chất béo,
flavonoid. |
-
Chữa ho khan, viêm họng mất tiếng, táo bón, đại tiện ra máu, mụn lở. Hạt
Lười ươi làm thuốc bổ mát, trị các chứng đau ruột và các bệnh về đường tiêu hoá,
dùng nhiều, liên tục không gây độc hại.
-
- Hạt Lười ươi còn có tác dụng chữa sốt, chảy máu cam, cảm nắng, đau mắt,
đau răng, chữa tiêu chảy kiết lỵ.
|
-
|
Anh đào |
|
Prunus cerasoides |
Hoa hồng (Rosaceae) |
Quả |
Amydalin/nhân hạt, flunacetin, puddumentin |
Làm thuốc chữa trị sỏi và sỏi thận |
-
|
Anh túc xác |
Cù túc xác |
Vỏ quả khô đã trích nhựa của cây Thuốc phiện (Papaver
somniferum L.), |
Thuốc phiện (Papaveraceae) |
Vỏ quả khô |
Morphin, codein, papaverin |
Trị ho lâu ngày, ỉa chảy dài ngày, giảm đau trong
các cơn đau như đau bụng, đau gân cốt |
-
|
Áp nhi cần |
Áp cước bản,
Đường điền |
Cryptotaenia japonica
Hassk. |
Hoa tán/ Cà rốt (Apiaceae) |
Toàn cây |
Tinh dầu
|
Trị nóng lạnh, rắn cắn, ngứa, chấn thương |
-
|
Áp niệu thảo |
Thường sơn, Kê niệu thảo |
Rễ phơi hay sấy khô của cây Thường sơn (Dichroa
febrifuga Lour.) |
Thường sơn (Saxiflagaceae) |
Rễ (Radix Dichroae) |
Alcaloid nhân quinazolin (febrifugin,
isofebrifugin…) |
Chữa sốt rét |
-
|
Ấu |
Ô lăng |
Trapha bicornis |
Ấu (Trapaceae) |
Quả |
Tinh bột, protid |
Vỏ quả chữa loét dạ dày, loét cổ tử cung. |
-
|
Ấu dại |
Ấu dây |
Trapa incisa
Sieb. et Zucc. |
Ấu (Trapaceae) |
Quả |
Vitamin C, tinh bột, protid |
Dùng chữa sốt rét, đau đầu |
-
|
Ấu nước |
|
Trapa natans
L. var pumila Nakano |
Ấu (Trapaceae) |
Quả |
protid 4,97%, lipid 0,67%, glucid 46,6%, tro
1,39% và một lượng nhỏ vitamin C. |
Bổ mát, giải nắng nóng, giải độc; ăn thì bổ ngũ
tạng. Vỏ quả có tính tăng lực và hạ nhiệt |
-
|
Ấu tầu |
Hắc phụ, bạch phụ, Ô đầu-phụ tử, Gấu tầu, Ấu tầu |
Aconitum,
như:
Aconitum fortunei
Hemsl.; Aconitum chinense Paxt.; Aconitum carmichaeli
Dobx. |
Hoàng liên (Ranunculaceae) |
Rễ củ
(Radix Aconiti) |
Alcaloid (aconitin, acotin, benzoylaconin) |
Truỵ mạch, dương hư,đau thắt ngực, đau khớp. |
DANG MỤC NHẬN THỨC VẦN B – Mã Vân Kiều MHV:
1611064
|
-
|
Bài cành |
|
Sterculia populifolia
Roxb |
Sterculiaceae |
Hạt có dầu béo |
Hạt |
Lợi tiểu |
-
|
Bại tượng |
Trạch bại |
Patrinia scabiosaefolia
Link
|
Valenrianaceae |
Rễ có 8% dầu |
Rễ, toàn cây |
Mụn nhọt, nghẻ, ngứa
|
-
|
Bại tượng hoa trắng |
Cỏ bồng |
Patrinia villosa(Thunb)
Juss |
Valenrianaceae |
Villosid, moronisid |
Toàn cây |
Viêm ruột thừa, kiết lị |
-
|
Bại tượng lông ráp |
Cỏ bồng ráp,
Địa hoa thái, Cỏ hồng ráp |
Patrinia hispida
Bunge |
Valenrianaceae |
|
Rễ |
Chữa gẫy xương, tê thấp |
-
|
Bàm bàm |
Ðậu Dẹt |
Entada phaseoloides
(L.) Merr |
Fabaceae |
Dây, hạt |
Saponin |
Thấp khớp, đau chân tay |
-
|
Bàm bàm nam |
Dây tràm |
Entada pursaeta
DC |
Fabaceae |
Dây, hạt |
Saponin |
Thấp khớp đau chân tay |
-
|
Ban |
|
Hypericum japinicum |
Clusiaceae |
Toàn cây |
|
Viêm gan cấp, sơ gan |
-
|
Ban lá dính |
Lưu ký nô |
Hypericum samsonii |
Clusiaceae |
Toàn cây |
|
Kinh nguyệt không đều, đái ra máu, phong thấp |
-
|
Ban Nepan |
Biến Địa Kim |
Hypericum napanlensis
Choisy |
Clusiaceae |
Toàn cây |
|
Lị, hôi răng |
-
|
Ban rỗ |
|
Hypericum ascyron
L. |
Clusciaceae |
Toàn cây |
Quercetin, Kaemferon |
Cầm máu, trị phong thấp |
-
|
Bàn tay ma |
|
Helipiopsis lobata
(Merr.) Sleumer |
Proteaceae |
Toàn cây |
|
Thấp khớp |
-
|
Bán biên liên |
|
Lobelia chinensis
Lour |
Lobeliaceae |
Toàn cây |
Cobelin, L lanin |
Xơ gan cổ trướng, Viêmamidan |
-
|
Bán tự cảnh |
|
Hemigraphis alternata
(Burm. f.) T.Anderson |
Acanthaceae |
Thân mang lá |
Klium |
Bệnh trĩ |
-
|
Bàng |
|
Terminalia catapa
L. |
Combretaceae |
Lá, vỏ cây, hạt |
Tanin, catechic trong vỏ, dầu béo
trong hạt |
Lá chữa cảm sốt, tê thấp, lị |
-
|
Báng |
Đoác |
Arenga pinnata |
Araceae |
Quả, thân rễ, |
|
Quả chữa đau nhức |
-
|
Bánh hỏi |
Ngọc bút, lãi trâu |
Ervatamia
divaricate
(L.) Burk |
Apocynaceae |
Rễ, lá hoa nhựa |
Ancaloid tabernaemontain |
Tẩy giun, đau răng, đau mắt |
-
|
Báo xuân hoa |
Cây điểm địa,
Điểm địa, Báo xuân hoa, Hùng trâm, Hầu lung thảo. |
Androsace umbellata |
Primulaceae |
Toàn cây |
|
Viêm họng, Amidan |
-
|
Bảy lá một hoa |
Thất diệp nhất
chi hoa, Tảo hưu. |
Paris polyphylla
Sm Var chinensis (Franch) Hara |
Trilliaceae |
Thân rễ |
Diosgenin, penogenin |
Rắn độc cắn, sâu bọ đốt, viêm não,
viêm mủ da |
-
|
Bắc sa sâm |
Sa sâm bắc |
Glehnia littoralis
Fr. Schmidt Ex Miq |
Apiaceae |
Rễ |
Tanin, iperatori, psoralen |
Viêm phế quản, ho, ho khan |
-
|
Bằng lăng nước |
|
Lagerstrolmia spesiosa
(L.) Pers |
Lythraceae |
Vỏ, lá, quả |
Tanin, alanin, flavonoid |
Quả chữa bệnh aptơ miệng |
-
|
Bằng sa |
Hàn the,
Nguyệt thạch, Đại Bằng Sa |
Borax |
|
|
|
Tiêu viêm, trừ đờm, giải độc |
-
|
Bắt ruồi |
Bèo đất, cỏ trói gà |
Prosera burmanni
Vahl |
Proseraceae |
Toàn cây |
Naphthoquinon |
Giảm co giật, chữa ho gà, ho |
-
|
Bấc |
Đăng tâm thảo,
Cỏ bấc đèn, Bấc lùng |
Juncus effuses |
Junaceae |
Lõi thân, ruột |
Araban, xylan |
Viêm phế quản, lao phổi, ho gà |
-
|
Bần |
Bầu chua, Bần sẻ |
Sonneratia caseolaris
(L.) Engl |
Soneratiaceae |
Lá, quả |
Archin, archinin |
Chữa vết thương, tiểu tiện khó |
-
|
Bầu |
Bầu canh |
Lagenaria sicerar
(Mol.) Standl.
ia |
Curcubiaceae |
Quả, hạt |
Saponin |
Đái rắt, phù nề |
-
|
Bầu đất |
Bầu đất, Kim
thất, Rau lúi, Rau bầu đất, Dây chua lè, rau bầu đất dại. |
Gynura procumbens
(Lour) Merr. (G. sarmentosa DC) |
Asteraceae |
Toàn cây |
|
Đái són, đái buốt, lậu kinh nguyệt không đều |
-
|
Bầu đất dại |
|
Gynura psedochina |
Asteraceae |
Toàn cây |
|
Viêm họng, điều hoà huyết |
-
|
Bầu đất hoa vàng |
Kim thất giả |
Gynura divaricata
(L.) DC |
Asteraceae |
Toàn cây |
|
Viêm phế quản lao phổi, ho gà |
-
|
Benladon |
|
Atropa belladonna
L. |
Solanaceae |
Lá |
Alkaloid: L-hyoscyamin,
atropin(L,D-hyoscyamin) |
Giảm co bóp, giãn đồng tử |
-
|
Bèo ván |
Bèo tai tượng |
Pistia stratiotes |
Ráy
Araceae |
Cả cây bỏ rễ |
Hoạt huyết |
Chất khô, chất hữu cơ, protit
Kakiclorua, kali sulfat |
-
|
Bên bai |
|
Hunteria zeylanica
(Retz.) Cardner
Ex Thw. (II. corymbosa Roxb.) |
Apocynaceae |
Vỏ |
Ancaloid |
Huyết áp cao |
-
|
Bí đặc |
Xúc xích, cây dồi |
Kigelia africana
(Lam.) Benth (K. Pinnata (Jacq) DC) |
Bignoniaceae |
Quả, vỏ cây |
Anthrocyanin, cyanidin |
Bôi vết loét, giang mai, tê thấp |
-
|
Bí kì nam |
Kiến kỳ nam, Kỳ
nam kiến. |
Hydnophytum fomicarum
Jack |
Rubiaceae |
Thân |
|
Viêm gan, đau gan, vàng da |
-
|
Bí ngô |
Bí rợ, bí đỏ, nam qua |
Cucurbita pepo L. |
Cucurbitaceae |
Hạt |
|
Trừ giun sán |
-
|
Bình nước |
Nắp ấm, bắt ruồi |
Nepenthes mirabilis Druce |
Nepenthaceae |
|
Toàn cây |
Viêm gan vàng da , loét dạ dày , tá
tràng |
-
|
Bình vôi |
|
Stephania rotunda
(Roxb) Miers |
Menispernaceae |
Củ |
Rotundin |
An thần, nhức đầu, đau dạ dày |
-
|
Bìm bìm |
Bìm biếc, Bìm
bìm khía |
Ipomoea Nil
(L.) Roth |
Convovulaceae |
Hạt |
|
Giun, lợi tiểu, chống tiết mật |
-
|
Bọ cạp |
Toàn yết |
Buthus marteasi |
Buthidae |
|
|
Trúng phong, liệt, hoa mắt, chóng mặt, co giật |
-
|
Bọ cạp nước |
Ô môi, cô khid |
Cassia grandis L. |
Caesalpiniaceae |
Quả, lá, vỏ thân, vỏ rễ |
Đường, chất nhầy, tanin, saponin,
anthraglycosid sáp, tinh dầu |
Điều trị táo bón, thuốc tiêu, giúp
tiêu hoá tốt |
-
|
Bọ chó |
|
Buddleja asiatica |
Buddlejacea |
Hoa lá |
|
Ho hen, sốt rét, tan huyết |
-
|
Bọ mắm |
|
Pouzolzia zeylanica |
Urticaceae |
Toàn cây |
|
Cảm ho, viêm hang, thông tiểu |
-
|
Bỏng nẻ |
|
Serisa foetida |
Rubiaceae |
Toàn cây |
|
Viêm gan, phong thấp |
-
|
Bố chính sâm |
Cọ mài nháp |
Hibiscus sagittfolicas kurz
(Kurz) Merr. (Hibiscus sagittifolius Kurz) |
Malvaceae |
Rễ |
|
Suy nhược, đau nhức, khí hư |
-
|
Bồ an |
|
Colona auriculata |
Tiliaceae |
Rễ |
|
Hạ sốt |
-
|
Bồ bồ |
|
Adenosma
Indiana
(Lour.) Merr. |
Lamiaceae |
Toàn cây |
Tinh dầu, flavonoid |
Vàng da, bổ cho phụ nữ sau sinh,
long đờm |
-
|
Bồ công anh |
Bồ công anh,
Rau bồ cóc, Diếp dại, Mũi mác. |
Lactuca indica
L. |
Asteraceae |
Toàn cây |
Manitol, tetraxacin |
Xung huyết gan, ít sữa, mụn nhọt |
-
|
Bồ cu vẽ |
Sâu vẽ |
Breynia fruticosa F. |
Euphobiaceae |
Rễ, lá |
|
Viêm dạ dày, ruột cấp, viêm khí quản, sỏi niệu
đạo |
-
|
Bồ đề |
Đa Bồ Đề |
Ficus religiosa
L |
Styracaceae |
Nhựa |
Benzoat coniferyl, cynamat benzyl |
Suyễn, ho đau bụng |
-
|
Bồ kếp |
Bồ kếp, tạo giác thích |
Fructus
Gleditschiae |
Caesalpiniaceae |
Gai |
|
Mụn nhọt, ngứa, ghẻ lở, tắc tia sữa, hoạt huyết |
-
|
Bồ kết dại |
Muồng(Keo dậu), cây táo nhân |
Leucaena glauca
Benth. |
Mimosaceae
Trinh nữ |
Hạt |
Mimosin |
Chữa giun |
-
|
Bổ cốt chi |
Phá cố chỉ, đậu viên |
Psoralea Corylifolia |
Fabaceae |
Hạt |
|
Thận hư, đau bụng, mỏi gối, di tinh, liệt dương |
-
|
Bổ cốt toái |
Cốt toái bổ, tắc kè đá |
Drynaria
Fortunei (Kunze)
J.Sm |
|
Thân rễ |
Bổ xương, trừ phong thấp |
Flavônid, tinh bột |
-
|
Bố ty |
Mướp, ty qua, thiên ty qua, ty lạc |
Luffa cylindrica
(L.)Roem |
Cucurbitaceae
Bầu bí |
Quả khô |
Saponin, , protein, chất
béo, vitamin |
Lợi sữa, , hoạt huyết, cầm máu, thông kinh, giải
độc |
-
|
Bối mẫu |
Xuyên bối mẫu, triết bối mẫu |
BulbusFritillariae |
Liliaceae |
Thân |
|
Giảm ho, thanh nhiệt, viêm, mụn nhọt |
-
|
Bời lời nhớt |
Mò nhớt, sàn thụ |
Litsea glutinosa
C.B.Rob |
Lauraceae
Long não |
Vỏ |
Chất nhầy dính |
Dùng ngoài, trị bỏng, vết thương, sắc uống chữa
lỵ |
-
|
Bông bông |
Bồng bồng |
Dracaena
angustifolia
Roxb. |
Asclepiadaceae |
Lá |
|
Ho suyễn, mụn nhọt |
-
|
Bông báo |
|
Thunbergia grandiflora, |
Dây bông xanh
Thunbergiaceae |
Vỏ rễ, dây , lá |
|
Rắn cắn |
-
|
Bông dừa |
|
Catharanthus roseus |
Trúc đào
Apocynacea |
Thân lá |
Hạ huyết áp, chữa ung thư, đái đường. |
alcaloid |
-
|
Bông sứ |
|
Plumeria rubra |
Trúc đào
Apocynaceae |
Hoa, vỏ thân. |
Vỏ thân có tác dụng tẩy mạnh. Hoa
chữa ho. |
Glucozit, tinh dầu. |
-
|
Bồng bồng
|
|
Calotropis gigantea R.Br. |
Asclepiadaceae
Thiên lý |
Lá |
Calotropin |
Chữa hen |
-
|
Bông trang đỏ |
Đơn đỏ, Mẫu
đơn, Trang son |
Ixora coccinea L. |
Rubiaceae
Cà phê |
Rễ |
|
Lợi tiểu, trị đái đục, cảm sốt |
-
|
Bông ổi |
Bông ổi, Trâm
ổi, Thơm ổi, Hoa ngũ sắc, Tứ quý |
Lantana camara L. |
Verbenaceae |
Lá, cành |
Lantanin |
Đắp vết thường, vết loét, sát trùng cầm máu |
-
|
Ba bét nhiều hoa |
|
Mallotus floribundus |
Euphobiaceae |
Lá |
Hạt chứa dầu |
Rễ trị sốt, đau dạ dày, ỉa chảy |
-
|
Ba bông |
Cỏ Mao Vĩ Đỏ |
Aeria sanguinolenta
(L) Bulume |
Amaranthaceae |
Toàn cây |
|
Thuốc bổ huyết |
-
|
Ba chạc |
Chè đắng, Chè cỏ, Dầu dầu, Bí bái đực (Nam Bộ),
Bẩu khâm (Tày), Co sám véng (Thái). |
Euodia lepta
(Spreng.) Merr |
Rutaceae |
|
Rễ có alkaloid, lá có tinh dầu |
|
-
|
Ba chẽ |
Ba chẽ, Niễng
đực, Ván đất, Ðậu bạc đầu |
Dendrolobium triangulare
(Retz.)
Schinler |
Fabaceae |
Lá |
Lá chứa tanin, flavonoid, alkaloid |
Lá chữa lị, trực khuẩn, hội chứng
lị, rắn cắn |
-
|
Ba chĩa |
|
Aglaia Merostela
Pellegr |
Meliaceae |
Lá |
|
Chữa sốt rét |
-
|
Ba đậu |
Ba đậu sương, Ba đậu thán,
Quả ba đậu, Hạt ba đậu |
Croton tiglium
L |
Euphobiaceae |
Hạt |
Crotonosid |
Chữa đau tức ngực, bạch hầu, sốt rét |
-
|
Ba đậu tây |
Vông đồng, Cây dầu bóng |
Hura crepitans
L |
Euphobiaceae |
Vỏ cây, hạt |
Dịch mủ, hạt chứa dầu |
Vỏ làm thuốc sổ, trị táo bón, gây nôn, trị nhọt |
-
|
Ba gạc |
Ba gạc vòng, Tích tiên |
Rauvolfia Verticillata
(Lour.) Baill |
Apocynaceae |
Rễ |
Reserpin, canescin |
Chữa huyết áp cao, đau đầu, mất ngủ, choáng váng |
-
|
Ba gạc ấn Độ |
Ba gạc hoa đỏ, Ba gạc
thuốc. |
Rauvolfia Serpentina
(L.) Benth. Ex Kurz |
Apocynaceae |
Rễ |
ajmalin, yohembin, reserpin |
Chữa huyết áp cao, đau đầu, mất ngủ. |
-
|
Ba gạc 4 lá |
Ba Gạc Cu Ba |
Rauvolfia Tetraphylla
L |
Apocynaceae |
Rễ |
Reserpin, deserpidin |
Cao huyết áp, mất ngủ |
-
|
Ba gạc châu đốc |
Cây Phao Lưới |
Rauvolfia chaudocencis
Pierre Ex Pit |
Apocynaceae |
Vỏ thân, vỏ rễ |
Reserpin, ajmalin, serpentin |
Cao huyết áp, mất ngủ |
-
|
Ba gạc lá nhỏ |
Huỳnh Cầm Núi |
Rauvolfia Indosinensis
Pichon |
Apocynaceae |
Vỏ rễ, lá |
Reserpin, |
Cao huyết áp, tim đập nhanh |
-
|
Ba gạc Vân Nam |
|
Rauvolfia Yunnanensis
Tsiang |
Apocynaceae |
Rễ |
|
Cao huyết áp, đau đầu |
-
|
Ba kích |
Dây ruột già, Chẩu phóng xì (Quảng Ninh), Ba kích
thiên (Trung Quốc) |
Morinda officinalis |
Rubiaceae |
Rễ |
Anthraglycósid |
Phong thấp, cước, gân cốt yếu, mềm, lưng gối mỏi
đau |
-
|
Ba soi |
Hu ba soi, Mã rạng răng, lá
Nến, Bùm bụp, Mán bầu, Co tân, Mã rau |
Macaranga denticulate
(Blume) Muell-Arg |
Euphobiaceae |
Lá |
Nhựa mủ |
Chấn thương, mụn nhọt |
-
|
Bả dột |
Ba dót, Cà Dót |
Eutorium triplinerve
Vahl |
ASteraceae |
Thân |
Ayapain, Aypain |
Chống viêm, sốt, chấn thương |
-
|
Bả chuột |
Lan củ chén, Bào trục cánh |
Thecostele alata
Roxb.) Parish & Reichb. f |
ORchidaceae |
Toàn cây |
|
Diệt chuột |
-
|
Bã thuốc |
Dinh cu, Sang dinh |
Lobelia nicotianijolia
Roth Ex Schult |
Lobeliaceae |
Lá, rễ |
Lobelin |
Lá dùng sát khuẩn, rễ trị bọ cạp đốt, mụn nhọt
sưng tấy |
-
|
Bạ cốt tiêu |
|
Tusticia grossa |
Acanthaceae |
Lá |
|
Chữa mụn nhọt |
-
|
Bạc biển |
Phong ba, ru bi |
ARgusia argentea
(L.f.) Heine |
Boraginaceae |
Lá |
|
Nọc rắn biển cắn |
-
|
Bạc hà |
|
Mentha arvensis
L. |
Lamiaceae |
Lá, thân |
Tinh dầu, menthol |
Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi |
-
|
Bạc hà cay |
Bạc hà âu |
Mentha piperita
L. |
Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
Flavonoid, heteroid, tinh dầu |
Lợi tiêu hoá, chống co thắt ruột, cảm cúm, đau
họng |
-
|
Bạc hà lục |
|
Mentha spicata
(L.) E.M. Huds |
Lamiaceae |
Toàn cây |
Tinh dầu, carvon |
Đau đầu, cảm |
-
|
Bạc lá |
|
Croton arygratus
Blume |
Euphobiaceae |
Lá |
|
Trà uống |
-
|
Bạc thau |
Bạc sau, Bạch hoa đằng, Thảo
bạc, Chấp miên, Pác túi (Tày), Lú lớn, Bạc thau lá nhọn, Thảo bạc nhọn, Bạc
sau |
Argyreina acuta
Lour |
Convovulaceae |
Đoạn thân mang lá |
|
Bí tiểu tiện, lở ngứa, ho, viêm,
mụn nhọt |
-
|
Bạc thau đá |
|
Paraboea treubu
(Forbes) Burtt |
Gesneraceae |
Toàn cây |
|
Trị ho, cảm sốt |
-
|
Bạc thau hoa đầu |
Bạc thau hoa đẩu, Thảo bạc
đầu |
Argreina capitata
(Vahl) Choisy |
Covovulaceae |
Thân hành |
Chochicein |
Lao phổi, ho khan, hoặc ho có đờm quánh |
-
|
Bán hạ bắc |
|
Pinellia ternata
(Thunb.) Breit. |
Araceae |
Thân rễ |
|
Ho có đờm, nôn mửa |
-
|
Bàng |
Quang lang |
Terminalia catappa L. |
Bàng (Combretaceae) |
Lá, vỏ cây, hạt |
Tanin |
Chữa lỵ ,tiêu chảy |
-
|
Bán hạ nam |
|
Typhonium trilobatum
(L.) Schott. |
Araceae |
Thân rễ |
|
Nôn mửa, ho, chướng bụng, viêm họng |
-
|
Bách bộ |
Phò Bách bộ, Chích Bách bộ,
Chưng Bách bộ |
Stemona tuberose
(Miq.) Franch et Sav. |
Stemonaceae |
Rễ |
|
Ho, ghẻ lở, giun sán |
-
|
Bách hợp |
Bulbus Lili, Tỏi rừng |
Lilium brownie
F.F. Br. Var. Colchesteri
Wils |
Liliaceae |
Vỏ |
|
Ho khan, đờm, hồi hộp, sợ hãi |
-
|
Bách thảo sương |
Muội nồi, Nhọ nồi, Lọ nồi |
Pulvis Fumicarbonisatus |
|
Carbon |
|
Cầm máu |
-
|
Bách nhật |
Bách nhật, Nở ngày, Bông nở
ngày, Thiên kim hồng, Bách nhật hồng, Thiên nhật hồng. |
Gomphrena globosa
L. |
Amaranthacear |
Hoa |
Amaranthin, isoamaranthin |
Hen phế quản, ho gà, lao phổi |
-
|
Bạch cập |
|
Bletilla striata
|
Orchidaceae |
Thân rễ |
tinh dầu, keo |
Cầm máu, trị sốt huyết, ung nhọt |
-
|
Bạch chỉ |
Hương bạch chỉ; hàng châu
bạch chỉ |
Angielica dahulica
(Fisch. ex Hoffm.) Maxim. |
Apiaceae |
Rễ củ |
Tinh dầu, coumarin |
Cảm sốt, sổ mũi, nhức đầu |
-
|
Bạch chỉ nam |
Đậu chỉ; đậu dự; mát rừng |
Miletia pulchra
(Colebr. ex Benth.) Kurz |
Fabaceae |
Rễ củ |
|
Cảm sốt, bí mồ hôi |
-
|
Bạch cúc hoa |
|
Chrysanthemum sinensis Sabine |
Asteraceae
Cúc |
Hoa |
Tinh dầu, adenin, cholin, vit A |
Giáng hoả, giải độc, chữa cao huyết áp |
-
|
Bạch cổ đinh |
Bạch cổ đinh, Ða quả tán
phòng |
Polycarpaea corymbosa
(L) Lam |
Caryophyllaceae |
Toàn cây |
|
Rắn cắn |
-
|
Bạch cương tâm |
|
Bombyx mori |
Bombycidae |
Con |
|
Trúng phong, mất tiếng, co rút méo miệng, viêm
hang, lao hạch |
-
|
Bạch đàn chanh |
Khuynh Diệp Sả |
Eucalyptus malculata
Hool |
Myrtaceae |
Lá |
Tinh dầu citronella |
Sát khuẩn, thấp khớp |
-
|
Bạch đàn đỏ |
|
Eucalyptus robusta |
Myrtaceae |
Lá |
Cineol, pinen, camphen |
Cảm lạnh, cảm cúm |
-
|
Bạch đàn hương |
|
Premna sp |
Verbenaceae |
Lá |
|
Ho, khí uế, nhức xương |
-
|
Bạch đàn lá liễu |
Khuynh Diệp Thò |
Eucalyptus exserta
F.v Muell |
Myrtaceae |
Lá |
Tinh dầu cineol, pinen |
Chữa ho, xông mũi |
-
|
Bạch đàn nam |
|
Macaranga tanaria
(L.) Muel. - Arg |
Euphobiaceae |
Rễ |
Vỏ có tanin |
Chữa lị, ho ra máu |
-
|
Bạch đàn trắng |
|
Eucalyptus camaldulensis
Dehnhart |
Myrtaceae |
Lá
|
Gôm, tinh dầu |
ỉa chảy, họng bị dãn |
-
|
Bạch đàn xanh |
Bạch Đàn Tròn, Án thụ diệp,
Lam an diệp, Bạch đàn, Áp thụ diệp, Dầu gió, Khuynh diệp |
Eucalyptus globulus
Labill |
Myrtaceae |
Lá |
Tinh dầu, tanin |
Bệnh đường hô hấp, viêm phế quản, cảm cúm, ho,
lao phổi |
-
|
Bạch đàn đầu nhỏ |
|
Vernonia patula |
Asteraceae |
Toàn cây |
|
Viêm ruột, sốt, rong huyết |
-
|
Bạch đầu ông |
Dạ hương ngưu; Bạch đầu ông;
bạc đầu nâu; nụ áo hoa tím |
Vernonia cinerea
(L.) Less |
Asteraceae |
Toàn cây |
amirin, lupeol |
Sổ mũi, ho, đau dạ dày, viêm gan |
-
|
Bạch đậu khấu |
Đậu khấu, Viên đậu khấu |
Amomum krervanh
L |
Zingiberaceae |
Quả |
tinh dầu, d-boneol,
d-camphor |
Đau bụng khí trệ, nôn oẹ, ăn không
tiêu |
-
|
Bạch đồng nữ |
Mò trắng, Bấn trắng, Mò hoa
trắng |
Cleodendrum viscosum
Vent |
Verbenaceae |
Rễ |
|
Ho cảm lạnh, sốt, ho ra máu |
-
|
Bạch hà thủ ô |
Tinh bột |
Streptocaulon juventas
(Lour) Merr
|
Asclepiadacea |
Rễ củ |
Bổ máu, bổ can thận, chữa cảm sốt |
Tinh bột |
-
|
Bạch giới tử |
Hạt Cải Trắng |
Sinapis abla |
Brassicaceae |
Hạt |
|
Ho, tức ngực, đờm, ngứa |
-
|
Bạch hạc |
Cây kiến cò; Cây thuốc lác
nhỏ; Cây Nam uy linh tiên |
Rhinacanthus nasutus
Nees |
Acanthaceae |
Lá, thân |
rhinacanthin |
Lao phổi, ho, viêm phế quản, phong
thấp tê bại |
-
|
Bạch ma |
|
Abutilon avicennae Gaertn. |
Malvaceae
Bông |
|
Toàn cây |
Tán phong, thanh nhiệt, hoạt huyết |
-
|
Bạch liễm |
|
Ampelopsis japonica
(Thunb.) Makino |
Vitaceae |
Rễ |
Chất nhầy, tinh bột trong củ |
Trĩ rò, mụn nhọt, sưng, bỏng |
-
|
Bạch mai |
Mơ muối, diêm mai |
Prunus Armeniaca L.
(Armeniaca vulgaris Lam.) |
Rosacea |
Quả |
|
Ho lâu, lỵ, ỉa chảy |
-
|
Bạch mao căn |
Cây cỏ săng,Cỏ tranh săng, Bạch mao căn, Nhả cà,
Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Día (K’Dong) |
Imperata cylindrical
(L.) P. Beauv. var.
cylindrica |
Poaceae |
Rễ |
|
Lợi tiểu, giải nhiệt, thanh huyết |
-
|
Bạch phụ |
|
Aconitum fortunei |
Ranuncunaceae |
Rễ củ |
Ancaloid: aconitin |
Truỵ mạch, dương hư,đau thắt ngực, đau
khớp. |
-
|
Bạch phấn |
|
|
|
|
|
Sát trùng, giải độc, ghẻ ngứa, mụn nhọt |
-
|
Bạch phụ tử |
Dầu mè đỏ, San hô |
Jatropha multifida
L |
Euphobiaceae |
Rễ củ |
Cyanhydrid acid |
Cảm gió, mất tiếng, phong |
-
|
Bạch phục linh |
Bạch linh, Bạch linh, Phục thần, Phục linh
bì, Xích phục linh, Xích linh |
Poria cocos wolf
(Schw.) Wolf |
Polypcraceae |
|
|
Trừ thấp, lợi thuỷ, bổ tì vị, an thần |
-
|
Bạch thược |
Thược Dược |
Paeonia lactiflora
Pall |
Ranuculaceae |
Củ |
paeniflorin, albiflorin |
Lị, tả, giải nhiệt |
-
|
Bạch thược nam |
Cách Cam bốt |
Premna cambidiana
Dop |
Verbenaceae |
Rễ, cành, lá |
|
|
-
|
Bạch tiền lá liễu |
Bạch tiền, Thấu dược, Sinh
bạch tiền, Bạch tiên, Bạch tiền trắng |
Cynanchum staentonii
(Decne.) Schltr. Ex H.Lév |
Asclepiadaceae |
Thân rễ |
Glaucogenin AB |
Thanh nhiệt giải độc |
-
|
Bạch truật |
Sơn kế, Dương bão kế |
Atractylodes macrocephala
Koidz |
Asteraceae |
Thân rễ |
Tinh dầu |
Bổ dưỡng, viêm loét dạ dày, suy giảm chức năng
gan |
-
|
Bạch xà |
Ráng gân vuông có tai, Ráng
đa túc tai nhỏ |
Polypodium subauriculotum
Blume |
Polypodyaceae |
Thân rễ |
|
Hạ nhiệt |
DANH
MỤC NHẬN THỨC VẦN G,E - Đỗ Văn Hải
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khác |
Tên khoa học |
Họ |
Bộ phận dùng |
Thành phần hoá học chính |
Công dụng chính |
-
|
Gai ma vương |
Bạch tật
lê, Thích tật lê, Gai ma vương, Gai trống. |
Tribulus terrestris L. |
Tật lê (Zygophyllaceae) |
Quả |
Saponin
steroid, chất béo, flavonoid. |
Chữa đau mắt, nhức vùng mắt,
hay chảy nước mắt, giảm thị lực. Bổ thận, chữa di tinh, liệt dương, đau lưng.
Chữa kinh nguyệt không đều, thấy kinh đau bụng. Chữa đái dầm ở trẻ em. Chữa loét
miệng, viêm họng đỏ, sưng lợi, viêm chân răng có mủ... |
-
|
Gai mèo |
Bồ đà,
Cần sa, Gai dầu |
Cannabis sativa L |
Gai mèo
(Cannabinaceae) |
Hạt (Hoả
ma nhân). |
Hạt chứa
nhiều dầu béo. Hoa và lá cây Gai dầu có chất độc gây nghiện tetrahydrocannabinol
và các chất cùng nhóm. |
Hạt làm
thuốc nhuận tràng, lợi niệu, tiêu phù thũng, dùng trong trường hợp tiểu tiện bí,
tiểu buốt, tiểu rắt. |
-
|
Giáng
châu |
Sơn trúc
tử, Cây măng, Măng cụt |
Garcinia mangostana L |
Bứa (Clusiaceae) |
Vỏ quả
và vỏ cây |
Vỏ quả
chứa tanin, nhựa, flavonoid, vỏ cây có hàm lượng tanin cao. |
Làm
thuốc chống viêm, chữa tiêu chảy, ức chế dị ứng, làm giãn phế quản trong điều
trị hen suyễn. Làm thuốc
chống dịch tả, bệnh lỵ, kháng vi khuẩn, kháng vi sinh vật, chống suy giảm miễn
dịch, chữa vết thương ngoài da. |
-
|
Giáp ngư |
Mai ba
ba, Thuỷ ngư xác, Miết xác |
Trionyx sinensis Wiegmann. |
Baba (Triomychidae). |
Mai |
Keratin,
iod, vitamin D, muối khoáng. |
Thuốc bổ
dưỡng, chữa đau nhức xương, huyết áp cao, trẻ em sốt co giật, phụ nữ bế kinh,
ung nhọt. Chữa hen suyễn. |
-
|
Giới tử |
Hạt cải
trắng, Bạch giới tử |
Brassica alba Boiss. |
Cải
(Brassicaceae) |
Hạt |
Alcaloid, thioglycosid, enzym, tinh dầu. |
Chữa ho
hen nhiều đờm, còn dùng chế bột mù tạc thay gia vị. |
-
|
Giun đất |
Địa
long, Khâu dẫn |
Pheretima sp. |
Cự dẫn
(Megascolecidae) |
Toàn
thân |
Chất
béo, acid amin. |
Chữa sốt
rét, sốt, ho hen do tác dụng làm dãn phế quản. Dùng chữa bệnh cao huyết áp, cứng
mạch máu, nhức đầu. |
-
|
Gắm |
|
Gnetum montanum |
Dây gắm |
Thân |
Chưa rõ |
Thuốc giải độc như bị sơn ăn,
ngộ độc. Chữa sốt, sốt rét |
-
|
Gấc |
|
Momordica cochinchinensis (Lour)
Spreng |
Bí (Cucurbitaceae) |
Hạt, dầu, rễ |
Chất béo, beta-caroten |
Hạt gấc(mộc miết tử):chữa
mụn nhọt,TH ngã, sang chấn
Dầu gấc chữa loét, bang có
TD chóng lên da non
Rễ gấc (nam phòng kỷ) chữa
tê thấp, sưng chân |
-
|
Gai bồ kết |
|
Gleditschia australis |
Vang
(Caesalpiniaceae ) |
Gai |
Chưa rõ |
Tiêu ung độc, làm xuống sữa,
chữa bí đại tiện, không trung tiện được sau mổ |
-
|
Gai tầm xọong |
|
Atalantia buxifolia |
Cam,
(Rutaceae) |
Cành, lá |
Tinh dầu |
Chữa bệnh về đường hô hấp:
ho, hen, cảm sốt, thấp khớp, rắn cắn |
-
|
Gối hạc |
Đơn gối
hạc, Cây mũn. |
Leea
rubra Blume |
Gối hạc
(Leeaceae) |
Rễ |
|
Chữa tê
thấp, đau nhức khớp xương, đau bụng rong kinh, yếu mệt sau khi đẻ. |
-
|
Gừng |
|
Zingiber officinale Rose |
Gừng,
(Zingiberaceae) |
Thân rễ |
Tinh dầu,
tinh bột. |
Gừng
tươi chữa cảm lạnh, nhức đầu, ngạt mũi, ho có đờm, nôn mửa, bụng đầy trướng, làm
gia vị, làm mứt, cất tinh dầu làm thuốc. Gừng khô chữa đau bụng lạnh, ăn kém
tiêu, tiêu chảy, ho suyễn và thấp khớp... |
-
|
Gừng gió |
Riềng gió, Ngải xanh, Cây
mai gan, Riềng dại |
Zingiber zerumbet (L.) |
Gừng (Zingiberaceae) |
Thân rễ |
Tinh dầu,
nhựa, dầu béo. |
Chữa
trúng gió, chóng mặt, nôn nao, ngất xỉu, bồi dưỡng sau sinh, kích thích tiêu hóa,
ăn ngon, ngủ tốt, khiến da dẻ trở nên hồng hào. Thân rễ gừng gió có tác dụng
điều trị xơ gan cổ trướng đơn thuần. |
-
|
Giổi |
|
Talauma gioi |
Ngọc lan
(Magnoliaceae ) |
Quả, vỏ cây |
Tinh dầu |
Quả chữa đau bong, ăn không
tiêu. đau nhức tê thấp
Vỏ cây chữa sốt, ăn không
tiêu |
-
|
Giảo cổ lam |
Cổ yếm,
Thư tràng 5 lá, Thất diệp đởm |
Gynostemma pedata Bl.
, Gynostemma pentaphyllum Makino. |
Bí
(Cucurbitaceae ) |
Phần trên mặt đất |
Sterol, sắc tố, đường,
saponin, flavonoid |
Chữa viêm gan truyền nhiễm,
viêm bể thận, loét dạ dày và hành tá tràng. Chữa viêm khớp do phong thấp, bệnh
béo phì. Thất diệp đởm còn được dùng làm thuốc chống lão hoá, thuốc điều trị ung
thư... |
16 |
É quế |
Húng dổi, Rau quế, É quế, Húng
chó. |
Ocimum basilicum
L. var. basilicum |
Bạc hà (Lamiaceae) |
Lá, cành thu hái vào thời gian mang
hoa. |
Tinh dầu thành phần chủ yếu là
methylchavicol. |
Làm thuốc chữa ho, chữa mày đay, dị
ứng, làm gia vị, làm nguyên liệu cất tinh dầu. |
17 |
É tía |
Hương nhu tía, é
rừng, é đỏ |
Ocimum
tenuiflorum |
Bạc hà
(Lamiaceae) |
Cành mang hoa |
Tinh dầu |
Cảm nắng, nhức
đầu, đau bụng, đi ngoài |
18 |
É trắng |
Hương
nhu trắng |
Ocimum
gratissimum L. |
Bạc hà
(Lamiaceae) |
Thân, lá |
Tinh dầu |
Giải
cảm nhiệt, lợi tiểu |
19 |
É lớn
tròng |
Tía tô
dại, Hoắc hương dại, |
Hyptis
suaveolens (L.) |
Bạc hà
(Lamiaceae) |
Thân, lá |
Tinh dầu |
cảm sốt,
đau đầu, đau
dạ dày, ruột
chướng khí |
20 |
Ếch |
Điền kê,
thanh oa, thanh kê, toa ngựa |
Rana
esculenta |
|
Cả con
bỏ nội tạng |
Protein |
Hoạt
huyết tiêu tích, lợi thủy tiêu sưng, giải độc bổ hư, chỉ khái |
DANH
MỤC NHẬN THỨC VẦN KL – Phạm Thị Thúy |
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khác |
Tên khoa học |
Họ |
Bộ phận dùng |
Thành phần hoá học chính |
Công dụng chính |
-
|
Ké đầu ngựa |
Thương nhĩ, phắc ma, mác nhang |
Xanthium strumarium |
Asteraceae (họ Cúc) |
Quả |
Iod, dầu béo, sesquiterpen lacton, acid béo |
Chữa mụn nhọt, mẩn ngứa, viêm mũi, viêm xoang, đau đầu do phong hàn, chân tay co
rút, đau khớp do phong thấp, bướu cổ, lợi tiểu |
-
|
Ké hoa đào |
Ké hoa đỏ, phù thiên hoa, dã mien hoa, ké khuyết,
nhá khắc mòn |
Urena lobata |
Malvaceae (họ Bông) |
Rễ, phần trên mặt đất |
-
Phần trên mặt đất: mangỉein
-
Toàn cây: phenol, acid amin, stẻol |
-
Rễ: thấp khớp, khí hư, bạch đới, lỵ, tiêu hóa kém, sốt rét, hen
-
Lá: dùng ngoài chữa đau sưng, rắn độc cắn, thấp khớp |
-
|
Ké hoa vàng |
Ké đồng tiền, Bạch bối hoàng hoa nhậm, chổi đực |
Sida rhombifolia |
Malvaceae (họ Bông) |
Phần trên mặt đất |
Choline, betain, phenethylamin |
Thuốc mát chữa cảm cúm, cảm mạo, sốt, mụn nhọt, tiểu tiện nóng đỏ hay vàng đậm,
lỵ |
-
|
Kén ma cai |
Đào |
Prunus persia |
Rosaceae (họ hoa hồng) |
Nhân |
Dầu béo, acid béo, sterol |
Bế kinh, phong tỳ, ứ huyết sưng đau, ho, hen suyễn |
-
|
Kén ma nga |
Vừng |
Sesamum indicum |
Pedaliaceae (họ vừng) |
Hạt |
Dầu, protein, carbonhydrat, lignan glycosid, glucosid |
Táo bón, bồi bổ |
-
|
Keo giậu |
Bồ kết dại, táo nhân, bọ chét, bình linh |
Leucaena glauca |
Mimosaceae (họ Trinh nữ) |
Hạt |
Dầu béo, gôm, protein |
Trị giun đũa |
-
|
Keo ta |
Keo nước hoa, keo thơm, rum tai, kinh cầu hoa |
Acacia farnesiana |
Mimosaceae (họ Trinh nữ) |
Lá, quả, hạt, vỏ, rễ |
Tanin catechic (30 – 40%), tinh dầu (farnesola, methyl salicylat), gôm |
-
Vỏ thân chứa tanin tính chất săn se làm nước rửa thụt chữa khí hư bạch đới; làm
nguyên liệu chế tanin thuộc da mềm
-
Lá rửa, đắp vết thương, vết loét
-
Hoa: nguyên liệu cất tinh dầu |
-
|
Keo tây |
Me tây, gang tây |
Pithecellobium dulce |
Mimosaceae (họ Trinh nữ) |
Rễ, vỏ rễ, lá |
Vỏ: tanin (catechol)
Lá: protein
Hạt: protein, dầu béo |
-
Lá: đái tháo đường
-
Rễ: sốt rét |
-
|
Kẹo nha |
Kẹo mạ, Di đường, Mạch nha |
Saccharum granorum |
|
|
Glucose
|
-
Bổ trung, ích khí, mạnh dạ dày, nhuận phế, giải độc ô đầu phụ tử, phế khô mà ho,
ho lao, cơ thể suy nhược |
-
|
Kẹp thảo |
Thạch hộc, kim thạch hộc |
Dendrobium nobile |
Orchidaceae (họ lan) |
thân |
Alkaloid (dendroin), tinh dầu |
Sốt nóng, khô cổ, nóng trong, chân tay mỏi nhức, bổ ngũ tang |
-
|
Kê huyết đằng |
Huyết đằng, Thuyết đằng, Đại hoạt đằng, Hoạt
huyết đằng, Hồng đằng, Dây máu người |
Sargentodoxa cuneata |
Sargentodoxaceae (họ Đại huyết đằng) |
Thân |
Tanin, flavonoid |
Bổ máu, chữa đau xương, đau mình mẩy, chấn thương tụ máu, kinh nguyệt không đều,
thống kinh |
-
|
Kê nội kim |
Kê hoàng bì, Màng mề gà |
Gallus domesticus |
Phasianidae (họ Chim trĩ) |
Màng trong mề gà |
Protid, vị kích tố (ventriculin) |
- Khó tiêu, bụng chướng, nôn mửa, tả,
lỵ, đau dạ dày, trẻ em cam tích, đái ra máu, sỏi tiết niệu
- Dựng ngoài chữa mụn nhọt |
-
|
Kê cốt thảo |
|
Abrus mollis |
Fabaceae (họ Đậu) |
Phần trên mặt đất |
Saponin, acid hữu cơ |
Chữa vàng da, viêm gan mạn tính |
-
|
Kê đản tử |
Cây đại, Miến chi tử, Bông sứ đỏ, Hoa sứ trắng |
Plumeria acutifolia |
Apocynaceae (họ Trúc đào) |
Vỏ thân, vỏ rễ, hoa, nụ hoa, lá |
Glycosid (agoniadin, plumierid), acid plumeric, tinh dầu |
- Vỏ thân, vỏ rễ có tác dụng tẩy mạnh, tháo nước
- Hoa: làm thuốc chữa ho
- Lá: gió nát dán vào chỗ sai khớp, sưng đau, mụn nhọt
- Nhựa: dùng như vỏ thân, chữa trai chân và vết loét |
-
|
Kê đầu |
Cây mào gà đỏ, Bông mồng gà đỏ, Kê quan hoa, Kê
quan |
Celosia cristata |
Amaranthaceae (họ Rau dền) |
Hoa, hạt |
Chất bột (trong hạt) |
Thanh nhiệt cầm máu (thanh nhiệt chỉ huyết): chữa xích bạch lỵ, trĩ chảy máu,
chữa dạ dày, ruột chảy máu, tử cung xuất huyết, kinh nguyệt dài ngày không hết |
-
|
Kê niệu thảo |
Thường sơn, Hoàng thường sơn, Áp niệu thảo |
Dichroa febrifuga |
Saxifragaceae (họ Thường sơn) |
Rễ |
Các alcanoid nhân quinazolin (febrifugin, isofebrifugin...) |
Chữa sốt rét |
-
|
Kha tử |
Chiêu liêu |
Terminalia chebula |
Combretaceae (họ Bàng) |
Quả |
Tanin (20 – 40%) |
-
Chữa ỉa lỏng lâu ngày, lỵ, chữa ho, mồ hôi trộm
-
Chiết xuất tanin dựng trong kỹ nghệ thuộc da |
-
|
Kham tai |
Điều nhuộm |
Bixa orellân |
Bixaceae (họ điều nhuộm) |
Lá, hạt |
carotenoid (bixin, nor-bixin) |
Cảm, sốt nóng, sốt rét, làm săn |
-
|
Khảm khon |
Bầu đất |
Gynura sarmentosa |
Asteraceae |
Toàn cây |
|
Hạ sốt, viêm khớp, viêm phổi |
-
|
Khảo khinh |
Màng tang |
Litsea cubeba |
Lauraceae (họ long não) |
Rễ, quả |
Tinh dầu |
Cảm lạnh, rắn độc cắn, đau bụng lạnh |
-
|
Khau cát |
Sắn dây |
Pueraria lobata |
Fabacea (họ đậu) |
Rễ củ |
Tinh bột, flavonoid (puerarin), saponin |
Cảm sốt, sởi, kiết lỵ, thanh nhiệt |
-
|
Khau cha |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniensis |
Vitaceae (họ nho) |
Phần trên mặt đất |
Flavonoid, tanin, đường |
Loét dạ dày tá tràng, viêm kết mạc câp, viêm gan hoàng đản, mịn nhọt |
-
|
Khau ham |
Diệp hạ châu |
Phyllanthus urinảia |
Euphorbiaceae (họ thầu dầu) |
Phần trên mặt đất |
Flavonoid, triterpen, tanin, phenol |
Viêm gan vàng da, viêm thận, viêm ruột, viêm họng, viêm da, tưa lưỡi, bệnh tiêu
hóa |
-
|
Khau lịch |
Dây chìa vôi |
Cissus modeccoides |
Vitaceae (họ nho) |
Rễ, dây, lá |
Phenolic, saponin, acid amin |
Phong thấp, đau lung, đau đầu, mịn nhọt, lở, trĩ |
-
|
Khau tất ma |
Mơ lông |
Paediria foetida |
Rubiaceae (họ cà phê) |
Toàn cây |
Protein, carotene, tinh dầu |
Lỵ, bệnh đường tiêu hóa, giun |
-
|
Khắc thị hải mó |
Hải mó, Thủy mó, Cỏ ngựa |
Hippocampus sp. |
Syngnathidae (họ Hải long) |
Toàn thân bỏ ruột |
Protid, lipid |
-
Thuốc bổ, kích thích sinh dục, chữa liệt dương, phụ nữ khó mang thai, đau lưng
mỏi gối
-
Dùng ngoài chữa đinh độc, u nhọt |
-
|
Khâu dẫn |
Giun đất, Địa long, Khúc đàn |
Pheretima sp. |
Megascolecidae (họ Cự dẫn) |
Toàn thân bỏ ruột |
Chất béo, acid amin |
Dùng theo kinh nghiệm dân gian chữa sốt rột, sốt, ho hen do tác dụng làm giãn
phế quản. Dùng chữa cao huyết áp, cứng mạch máu, nhức đầu |
-
|
Khâu nước |
Hà thủ ô trắng, khau cần cà |
Streptocaulon juventas |
Asclepiadaceae (họ thiên lý) |
Rễ củ |
Alkaloid, tinh bột |
Thanh nhiệt, giải độc, cảm sốt, đái rắt, đái buốt |
-
|
Khiên ngưu |
Hắc sửu, Bạch sửu, Khiên ngưu tử, Bìm bìm biếc |
Ipomoea hederacea |
Convolvulaceae (họ Bìm bìm) |
Hạt |
Pharbitin 2% (glycoside có td tẩy), chất màu, dầu béo 10%, nhựa 12% |
Chữa bí tiểu tiện, phù thũng, hen, trị giun.
CHÚ Ý:
Không dùng cho PNCT |
-
|
Khiếm thực |
Kê đầu, Nhạn đầu
là khiếm thực nam |
Euryale ferox |
Nymphaeaceae (họ Súng) |
Nhân hạt của quả chín |
Hydratcacbon, protein, lipid, vitamin
C |
Chữa di tinh đái đục, bạch đới, lưng
gối mỏi đau, tiểu tiện không nín được |
-
|
Khinh chơ nặm |
Thạch xương bồ |
Acorus gramineus |
Araceae (họ ráy) |
Thân rễ |
Tinh dầu |
Phong thấp, tiêu hóa kém, đau dạ dày, cảm sốt |
-
|
Khinh kèng |
Gừng gió |
Zingiber zerumbet |
Zingiberaceae (họ gừng) |
Thân rễ |
Tinh dầu (zerumbon) |
Trúng gió, đau bụng, đau mình mẩy |
-
|
Khinh phấn |
Thủy ngân phấn, Hồng phấn, Cam phấn |
Calomelas |
|
Muối thủy ngân clorid |
HgCl2 |
Trừ giun, làm đi ngoài, lợi tiểu, thông mật |
-
|
Khế |
Khế chua, ngũ liễm tử |
Averrhoa carambola |
Oxalidaceae (họ Chua me đất) |
Lá
Quả
Rễ |
Đường, các yếu tố vi lượng, vitamin B1, C, acid hữu cơ (chủ yếu là
acid oxalic), tinh dầu |
-
Lá chữa dị ứng: nấu nước tắm hoặc lá tươi gió nát, đắp ngoài
-
Quả: trị ho, đau họng
-
Rễ trị đau khớp, đau đầu mạn tính |
-
|
Khế rừng |
Dây cháy nhà, dây quai xanh, dây lửa |
Rourea microphylla |
Connaraceae (họ khế rừng) |
Thân cành, rễ, lá |
Tanin, flavonoid |
Thong huyết cho phụ nữ sau sinh, tiểu vàng,, mụn nhọt |
-
|
Khoai lang |
Phiên chư, cam thự, mắn van |
Ipomoea batatas |
Convolvulaceae (Họ Bìm bìm) |
Rễ củ, lá |
Tinh bột 24,6%, glucose 4,17%,
protein, gôm, chất béo, caroten, tanin |
- Làm thực phẩm
- Làm nguyên liệu chế tinh bột
khoai
- Làm thuốc nhuận tràng, đi lỵ |
-
|
Khoai nưa |
Củ nưa, khoai na, khoai ngát |
Amorphophallus rivieri |
Araceae (họ ráy) |
Củ |
tinh bột, glucomanan |
-
Thực phẩm
-
Ho có đờm, tích trệ, ăn không tiêu, bế
kinh, sốt rét |
-
|
Khoai sọ |
Khoai môn |
Colocasia esculenta |
Araceae (họ ráy) |
Củ |
Tinh bột, acid amin |
-
Làm thực phẩm
-
Tiêu chảy, lỵ, mụn nhọt, |
-
|
Khoai tây |
|
Solanum tuberóum |
Solanaceae (họ cà) |
Củ, thân lá |
Cabonhydrat, acid hữu cơ, flavonoid |
-
Làm thực phẩm
-
Khó tiêu, đau bụng, viêm loét dạ dày |
-
|
Khoản đông hoa |
Khoản đông |
Tussilago farfara |
Asteraceae (họ Cúc) |
Nụ hoa |
Chất khoáng, tdầu, flavo, alcaloids |
Chữa ho có đờm, ho ra máu |
-
|
Khoan cân đằng |
Dây đau xương, Tục cốt đằng, thư cân đằng |
Tinospora sinensis |
Menispermaceae (họ Tiết dê) |
Thân |
Alcaloid |
Chữa các triệu chứng của bệnh tê thấp, đau xương, đau người; làm thuốc bổ |
-
|
Khổ đảm thảo |
Nguyễn cộng, Xuyên tâm liên, lãm khái liên |
Andrographis paniculata |
Acanthaceae (họ Ô rô) |
Phần trên mặt đất |
Diterpenoid và flavonoid |
chữa lỵ, viêm ruột, dạ dày, viêm amidan, cảm mạo, sốt |
-
|
Khổ địa đảm |
Chỉ thiên, Cỏ lưỡi mèo, Địa đảm đầu, Địa đảm
thảo, Bồ công anh |
Asterocephalus cochinchinensis |
Asteraceae (họ Cúc) |
Toàn cây |
Tinh thể không màu tính chất glucosid |
Giảm sốt, giải độc, đắp mụn nhọt |
-
|
Khổ đinh trà |
Chè đắng, Cây bùi, Chè Khôm, Chè Vua |
Ilex kaushue |
Aquifoliaceae |
Lá, búp |
Flavonoid, saponin |
Kích thích tiêu hóa, lợi tiểu, an thần, dùng lâu tăng sức khỏe |
-
|
Khổ hạnh nhân |
Mơ, Ô mai, Hạnh, Mai |
Prunus armeniaca |
Rosaceae (họ Hoa hồng) |
Nhân hạt |
Dầu béo (35 – 40%), glycosid cyanogenic (amigdalin) |
Chữa ho, khó thở, nôn mửa, đau dạ dày |
-
|
Khổ luyện |
Xoan trắng, Sầu đâu, Xuyên luyện, Xoan, Đốc hiên,
Khổ luyện bỡ |
Melia azedarach
|
Meliaceae (họ Xoan) |
Vỏ thân,vỏ rễ, vỏ cành to |
-
Vỏ thân: nimbolin A, B, flavonoid, toosendalin
-
Vỏ rễ: limonoid, steroid |
Chữa giun kim, giun móc |
-
|
Khổ luyện tử |
Sầu đâu rừng, Sầu đâu cứt chuột, Hạt khổ sâm, Nha
đảm tử, Chù mền, San đực, Cứt cũ, Bạt bỉnh, Khổ sõm cho quả |
Brucea javanica |
Simarubaceae (họ Thanh thất) |
Quả |
Dầu béo, các chất đắng quassinoid, saponin, triterpenoid |
Chữa lỵ amip, sốt rột, viêm ruột, trĩ ngoại |
-
|
Khô mộc |
Phi công thiên, lan phượng vĩ, huyết nhung, lan
ương cá |
Renanthera coccinea |
Orchidacea (họ lan) |
lá |
|
Ho, viêm họng |
-
|
Khổ qua |
Mướp đắng, Hồng cô nương, Cẩm lệ chi, Lại bồ hũn,
Lương qua, Mướp mủ, Chua hao |
Momordica charantia |
Cucurbitaceae (họ Bí) |
Quả |
Glycosid đắng, vitamin B1,
C |
- Chữa ho, sốt, tắm cho trẻ con trừ
rôm sẩy, chữa bệnh đái đường
-
Làm thức ăn |
-
|
Khổ sâm |
Cù đèn |
Croton tonkinensis |
Euphorbiaceae (họ Thầu dầu) |
Lá |
Flavonoid, alcaloid |
Mụn nhọt, chốc đầu, lỵ, viêm loét dạ dày, tá tràng, vảy nến, viêm âm đạo |
-
|
Khổ sâm bắc |
Khổ sâm cho rễ, khổ cốt |
Sephora flavescens |
Fabacea (họ đậu) |
Rễ |
Alkaloid, flavonoid |
Lỵ, chảy máu ruột, hoàng đản, tiẻu tiện ra máu, bồi bổ |
-
|
Khôi |
Cây độc lực, chẩu mã thai, Cây lá khôi |
Ardisia sylvestris |
Myrsinaceae (họ Đơn nem) |
Lá |
Tanin, glucosid |
Chữa đau dạ dày |
-
|
Khởi tử |
Câu kỳ tử, Khủ khởi, Kỷ tử |
Lycium sinense |
Solanaceae (họ Cà) |
Quả chín
|
Caroten, vit C, acid amin. Vỏ rễ có
chứa alca (kukoamin), β-sitosterol… |
Thuốc bổ, chữa ho lao, đau lưng mỏi
gối, di tinh, ra nhiều nước mắt, mắt mờ, đái đường |
-
|
Khúc khắc |
Dây kim cang |
Smilax glabra |
Smilacaceae (họ Khúc khắc) |
Thân rễ |
Saponin, tanin, tinh dầu |
Chữa phong thấp, gân xương co quắp, phù thũng, mụn nhọt lở ngứa, lợi tiểu, giải
độc thủy ngân |
-
|
Khúng khéng |
Kê trảo, vạn thọ |
Hovenia dulcis |
Rhamnaceae (họ táo ta) |
Quả, hạt |
Lipid, protein, alkaloid, saponin |
Bồi bổ, chữa tiêu hóa, lợi tiều |
-
|
Khúc nếp |
Rau khúc, Thử cúc thảo |
Gnaphalium indicum |
Asteraceae (họ Cúc) |
Lá |
Tinh dầu |
- Chữa ho, viêm chi phế quản
- Lá non làm bánh khúc |
-
|
Khung cùng |
Xuyên khung |
Ligusticum wallichii |
Apiaceae (họ Cần) |
Thân rễ |
Tinh dầu 1%, dầu béo, acid ferulic, alcaloid |
Điều kinh, chữa nhức đầu, cảm mạo, phong thấp, ung nhọt |
-
|
Khuynh diệp |
Tràm, Chè đồng, Chè cay, Bạch đàn |
Eucalyptus globulus hoặc Eucalyptus
sp. |
Myrtaceae (họ Sim) |
Ngọn mang lá, lá, tinh dầu |
Tinh dầu (5 – 6%) chủ yếu là
cineol, citronelal |
Chữa ho, giúp tiêu hóa (nước sắc,
siro); chữa cảm sốt (nấu nước xông); cất tinh dầu làm dầu xoa, cao xoa và hương
liệu |
-
|
Khương |
Gừng |
Zingiber officinale |
Zingiberaceae (họ gừng) |
Thân rễ |
Tinh dầu |
Cảm mạo, phong hàn, nhức đầu, bệnh
tiêu hóa, lạnh bụng |
-
|
Khương hoàng |
Nghệ, nghệ vàng |
Curcuma longa |
Zingiberaceae (họ Gừng) |
Thân rễ |
Tinh dầu, curcumin |
-
Làm gia vị, chất màu
-
Chữa ứ huyết, phụ nữ bế kinh, sau khi đẻ huyết xấu không ra hết, ứ huyết sưng
đau, chấn thương tụ máu, chữa đau dạ dày
-
Dùng ngoài chữa vết thương lâu lên da non, vết bỏng. |
-
|
Khương hoạt |
Tằm khương |
Notopterygium sp. |
Apiaceae (họ Cần) |
Thân rễ và rễ |
Tinh dầu, coumarin |
Chữa đau nhức mình mẩy, đau đầu, sốt mồ hôi không ra được, ung nhọt |
-
|
Khương mộc |
Màng tang, giẻ hương |
Litsea cubela |
Lauraceae (họ long não) |
Rễ, quả |
Tinh dầu, alcaloid |
Rắn độc cắn, cảm lạnh, lỵ amip, tỳ vị hư hãn |
-
|
Khương tam thất |
Tam thất gừng, tam thất nam |
Stahlianthus thorelli |
Zingiberaceae (họ Gừng) |
Thân rễ |
|
Đau xương, nôn ra máu, rong kinh |
-
|
Kía |
Quế đơn, quế bì |
Cinnamomum cassia |
Lauraceae (họ long não) |
Vơ thân, vỏ cành |
Tnh dầu (aldehyde cinamic), tanin, catechin, coumarin |
-
Chiết tinh dầu quế
-
Vỏ thân: Cảm lạnh, tiêu chảy, đau dạ dày
-
Vỏ cành: cảm mạo, sốt, phong hàn, đau
khớp, bế kinh |
-
|
Kiền kiện |
Cây xoay, cây xay |
Dialium cochinchinensis |
Caesalpiniaceae (họ vang) |
Vỏ, thân, quả |
|
Nhuận tràng, kích thích tiêu hóa |
-
|
Kiến cò |
Bạch hạc, uy linh tiên |
Rhinacanthus nasutus |
Acanthaceae (họ ô rô) |
Rễ |
Flavonoid, phenol, tanin |
Chốc lở, hắc lào, herpes, eczema, ho, viêm phế quản |
-
|
Kiều đậu |
Nhãn hương, thảo mộc tê |
Melilotus suaveolens |
Fabaceae (họ đậu) |
Toàn cây |
Coumarin, acid coumaric |
Đau mắt, kiết lỵ, sốt rét, viêm họng, viêm miệng |
-
|
Kiều mạch |
Mạch ba góc, lúa mạch đen |
Fogopỷum sagittatum |
Polygonaceae (họ rau răm) |
lá |
Rutosid, rutin |
-
Chiết xuất rutin
-
Thực phẩm
-
Kích thích tiêu hóa, sáng mắt |
-
|
Kiệu |
Dã phỉ |
Allium chinensis |
Alliaceae (họ hành) |
Thân hành |
Chinenosid II, saponin steroid |
-
Đau bụng do lạnh, rối loạn tiêu hóa, kiết
lỵ, huyết khối, thiếu máu huyết khối |
-
|
Kim anh |
Kim anh tử, Thích lê tử, Đường quán tử |
Rosa laevigata |
Rosaceae (họ Hoa hồng) |
Quả bổ đôi |
Saponin, vitamin C, tanin, acid nitric, acid malic, glucose, nhựa |
Tang sức dề kháng, di hoạt tinh, đái dắt, đái són, ỉa chảy mạn tính, lỵ, phụ nữ
khí hư bạch đới |
-
|
Kim anh đằng |
Chiên chiến, điệp xoan |
Caesalpinia nuga |
Caesalpiniaceae (họ vang) |
Rễ |
Bonducin, stẻol |
Sốt, giun sán, kiết lỵ, ho |
-
|
Kim bất hoán |
Sâm tam thất, kim bất hoán |
Panax pseudo - ginseng |
Araliaceae (họ Nhân sâm) |
Củ |
Saponin |
-
Thuốc bổ cầm máu (chữa thổ huyết, băng huyết, rong huyết, sau đẻ máu hôi không
ra hết, lỵ ra máu), ung nhọt, sưng do chấn thương, thiếu máu nặng, mệt mỏi, hoa
mắt, chóng mặt, nhức đầu, ngủ ít.
-
Kinh nghiệm dân gian Tam thất có thể chữa được một số trường hợp ung thư (ung
thư vú, ung thư máu ...) |
-
|
Kim hoa thảo |
Cây cối xay; Nhĩ khương thảo |
Abutilon indicum |
Malvaceae (họ Bông) |
Phần trên mặt đất, rễ, hạt |
Chất nhầy |
-
Lá: thông tiểu tiện, chữa đái buốt
-
Hạt chữa xớch bạch lỵ, mụn nhọt
-
Rễ chữa sốt, nhức đầu, bạch đới |
-
|
Kim thoa thạch hộc |
Thạch hộc, Hoàng thảo, Kim thạch hộc, Hắc tiết
thảo, kim thoa hoàng thảo |
Dendrobium sp. |
Orchidaceae (họ Lan) |
Thân |
Alcaloid (dendrobin), chất nhầy, saponin |
Thuốc bổ dưỡng dùng cho người hư lao, gầy yếu, chữa liệt dương, mắt cộm, đau
khớp, đau lưng, chân tay nhức mỏi |
-
|
Kim lê |
Gối hạc, Bí đại, Phỉ tử, Mũn |
Leea rubra |
Leeaceae (họ Gối hạc) |
Rễ |
|
Chữa đau nhức xương khớp, tê thấp, đau bụng, rong kinh |
-
|
Kim mao cẩu tich |
Cẩu tích,Rễ lông cu ly, Cẩu tồn mao, Cây lụng khỉ |
Cibotium barometz |
Dicksoniaceae (họ Kim mao) |
Thân rễ |
-
Thân rễ: Tinh bột
-
lông culi: tanin |
-
Chữa đau khớp, đau lưng phong thấp, tay
chân nhức mỏi, đau dây thần kinh tọa, người già yếu đi tiểu nhiều
-
Cầm máu |
-
|
Kim ngân |
Dây nhẫn đông |
Lonicera japonica
L.dasystyla
L.confusa
L.cambodiana |
Caprifoliaceae (họ cơm cháy) |
Hoa sắp nở (KN hoa); Lá +Cành nhỏ (KN cuộng) |
Flavonoid (inosid, lonicerin), Saponin |
Thanh nhiệt, tiêu độc, chữa mụn nhọt, mẩn ngứa |
-
|
Kim ngân dại |
Dây nhẫn đông dại |
Lonicera dasystyla |
Caprifoliaceae (họ cơm cháy) |
Hoa sắp nở (KN hoa); Lá +Cành nhỏ (KN cuộng) |
Flavonoid (inosid, lonicerin), Saponin |
Thanh nhiệt, tiêu độc, chữa mụn nhọt, mẩn ngứa |
-
|
Kim ngân rừng |
Nhẫn đông rừng |
L. bournei |
Caprifoliaceae (họ cơm cháy) |
Hoa sắp nở (KN hoa); Lá +Cành nhỏ (KN cuộng) |
Flavonoid (inosid, lonicerin), Saponin |
Thanh nhiệt, tiêu độc, chữa mụn nhọt, mẩn ngứa |
-
|
Kim sương |
ớt rừng, xoan đào |
Micrromelum falcatum |
Rutaceae (họ cam) |
Rễ, thân, lá |
|
Tê thấp, teo cơ, chân tay queo quắp, nhức mỏi, ho hen |
-
|
Kim tiền thảo |
Mắt trâu, Vảy rồng, Đồng tiền lông |
Desmodium styracifolium |
Fabaceae (họ Đậu) |
Thân, cành mang lá |
Saponin, flavonoid, polysaccharid |
Chữa sỏi thận, sỏi túi mật, sỏi bàng quang, phù thũng, đái buốt, đái rắt, ung
nhọt |
-
|
Kim vàng |
Gai kim bóng, tram vàng, sơn đông |
Barlaria lupulina |
Acanthaceae (họ Ô rô) |
Lá, thân, rễ |
Glucosid iridoid |
Rắn cắn, sâu bọ cắn, rết cắn, chó cắn, ho, viêm họng |
-
|
Kinh giới |
Khương giới, giả tô |
Elsholtzia cristata |
Lamiaceae (họ Bạc hà) |
Phần trên mặt đất |
Tinh dầu, flavonoid |
Chữa cảm sốt, nhức đầu, trị ngứa, phụ nữ sau đẻ bị trúng phong, băng huyết, rong
kinh, thổ huyết, đại tiện ra máu, động thai ra máu, … |
-
|
Kinh giới đất |
Kinh giới dày |
Elsholtzia winitiana |
Lamiaceae (họ Bạc hà) |
Phần trên mặt đất |
Tinh dầu, flavonoid |
Chữa cảm sốt, nhức đầu, trị ngứa, phụ nữ sau đẻ bị trúng phong, băng huyết, rong
kinh, thổ huyết, đại tiện ra máu, động thai ra máu, … |
-
|
Kinh giới núi |
Kinh giới rnưgf, chùa dù |
Elsholtzia blanda |
Lamiaceae (họ Bạc hà) |
Phần trên mặt đất |
Tinh dầu, flavonoid |
Chữa cảm sốt, nhức đầu, trị ngứa, phụ nữ sau đẻ bị trúng phong, băng huyết, rong
kinh, thổ huyết, đại tiện ra máu, động thai ra máu, … |
86.
|
Kinh tử |
Màn kinh tử, Quan âm, Vạn kim tử, Thuốc kinh,
Thuốc ôn, Đẹn ba lá |
Vitex trifolia |
Verbenaceae (họ Cỏ roi ngựa) |
Quả |
Tdầu(camphor, pinen) |
Chữa sốt, cảm mạo, nhức đầu, đau mắt, hoa mắt, chóng mặt, tê buốt |
-
|
Kiến thần khúc |
Thần khúc, Lục thần khúc, Kiến thần khúc |
Massa medicata fermentata |
|
gồm nhiều vị thuốc fối hợp nhau, trộn lẫn bột
mì/gạo để gây mốc rồi đóng bánh fơi khô. |
Có các loại tinh dầu, tinh bột, acid hữu cơ, alcaloid, … |
Chữa ăn không tiêu, nôn, ỉa lỏng, lợi sữa, cảm mạo |
-
|
Kiến cũ |
Nam uy linh tiên, bạch hạc |
Rhinacanthus communis |
Acanthaceae (họ Ô rô) |
Rễ |
Anthranoid (rhinacanthin) |
-
Chữa huyết áp cao, trị phong thấp, đau nhức, tê bại
-
Dùng ngoài chữa hắc lào |
-
|
Kiến kỳ nam |
Bí kỳ nam, Kỳ nam kiến |
Hydnophytum formicarium |
Rubiaceae (họ Cà phê) |
Phần thân phình thành củ, thái thành miếng mỏng |
Muối vô cơ, vết alcaloid |
Chữa các bệnh về gan, vàng da, ăn uống kém, đau nhức xương khớp |
-
|
Kiệu đỏ |
Sâm đại hành, Tỏi lào, Tỏi đỏ |
Eleutherine subaphylla |
Iridaceae (họ La dơn) |
Thân hành |
Các dẫn chất naphtoquinon (eleutherin, isoeleutherin, eleutherol) |
Chữa thiếu máu, mệt mỏi, băng huyết, ho ra máu, ho gà, viêm họng, mụn nhọt, lở
ngứa |
-
|
Kim cúc |
Cúc hoa, Cúc hoa vàng, hoàng cú, dã cúc, khô ý |
Chrysanthemum indicum |
Asteraceae (họ Cúc) |
Cụm hoa |
Carotenoid, sesquiterpen, flavonoid, acid amin |
-
Chữa nhức đầu, chóng mặt, cao huyết áp, hoa mắt, đau mắt đỏ, mắt mờ, chảy nước
mắt, đinh độc, mụn nhọt, sưng đau
-
Dùng để ướp chè, nấu rượu |
-
|
Kim thất nương |
Thương lục, Trưởng bất lão |
Phytolacca esculenta |
Phytolaccaceae (họ Thương lục) |
Rễ |
Saponin, muối vô cơ, phytolaccatoxin |
Chữa phù nề, ngực bụng đầy chướng, cổ đau khó thở |
-
|
Kim tinh thảo |
Thạch vỹ |
Pyrróia lingua |
Polypodiaceae (họ ráng) |
Toàn cây |
Phytosterol, tanin |
Lợi tiều (sỏi, đái ra máu, viêm niệu đạo, bang quang), u nhọt, lở loét |
-
|
Kỳ nam |
Trầm hương, trầmg gió |
Aquilaria agallocha |
Thymeleaceae (họ Trầm) |
Nhựa tiết ra, tích tụ lâu năm từ những vết thương
của cây Trầm hương |
Nhựa thơm |
Chữa nôn mửa, đau bụng, làm chất thơm trong một số nghi lễ tôn giáo |
-
|
Kỳ nam kiến |
Bí kỳ nam |
Hydnophytum formicảium |
Rubiaceae (họ cà phê) |
Thân củ |
Alkaloid, muối vô cơ |
Gan, vàng da, ăn uống kém, đau bụng, đi ngoài, đau xương khớp |
-
|
Kỵ thực |
Củ ấu |
Trapa bicornis |
Trapaceae (họ củ ấu) |
Quả |
Bicornin |
-
Thực phẩm
Giải nhiệt, giả độc,bổ tì vị, lỵ, viêm loét dạ dày |
Vần L–Phạm Thị Thúy |
|
|
|
|
|
|
-
|
La |
Ngoi, cà hôi, chìa bôi |
Solanum verbascifolium L. |
Solanaceae
Cà |
Lá, rễ |
Solanin, saponin, tinh dầu |
Chữa lòi đom, hắc lào |
-
|
La bặc tử
|
Rau bú lú, hạt củ cải Lai phục tử
|
Raphanus sativus L. |
Brassicaceae
Cải |
Hạt |
Dầu,
hợp chất sulfua |
Tiêu thực, trừ trướng, giáng khí, hoá đờm: trị khó tiêu, trướng, tiêu chảy, kiết
lỵ, ho suyễn |
-
|
La cho
|
Xạ can, rẻ quạt |
Belamcanda sinensis Lem. |
Tridaceae
Lay ơn |
Thân rễ |
Flavonoid: Belamcandin, iridin |
Chữa ho, viêm họng, bí đại tiểu tiện |
-
|
La phu mộc
|
Ba gạc |
Rauvolfia verticillata
(Lour)
Baill |
Apocynaceae
Trúc đào |
Rễ |
Alcaloid
0,9 – 2,12% rauwolfia A, reserpin, secpentin |
Chữa cao huyết áp, an thần |
-
|
Lá diễn |
cây gan heo |
Dicliptera chinensis |
Acanthaceae
Ô rô |
Toàn cây |
|
thanh
nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu, làm mát máu, sinh tân dịch |
-
|
Lá dong |
|
Phrynium paviflorum Roxb. |
Marantaceae
Hoàng tinh |
Lá |
|
Thuốc rã rượu.
Chữa rắn cắn |
-
|
Lá hến |
cây Cào cào - Cỏ sữa lá ban |
Euphorbia
hypericifolia |
Euphorbiaceae
Thầu dầu |
Toàn cây |
phenolic,
tinh dầu, glucosid và alcaloid |
mụn nhọt, đau mắt đỏ và kiết lỵ |
-
|
Lá giang |
|
Ecdysanthea rosea |
Apocynaceae
Trúc đào |
Lá |
|
Chữa ăn uống không tiêu, bụng
đầy trướng, đau dạ dày, đau nhức xương khớp |
-
|
Lá giấp
|
Ngư tinh thảo, Diếp cá |
Houttuynia cordata Thunb. |
Saururaceae
Lá giấp |
Toàn cây |
Alcaloid: Cordalin, tinh dầu, Flavonoid |
tán nhiệt, tiêu ung
Trị: đau mắt, lòi dom |
-
|
Lá khôi |
|
Ardisia sylvestris Pitard |
Myrsinaceae
Đơn nem |
Lá |
Tanin, glycosid |
Chữa đau dạ dày |
-
|
Lá lồm |
Thồm lồm, Đuôi tôm |
Polygonum chinense |
Polygonaceae
Rau răm |
Toàn cây |
Rubin, rheum emodin, vitamin C |
Thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, tiêu phù |
-
|
Lá lốt |
|
Piper lolot C..DC. |
Piperaceae
Hồ tiêu |
Toàn cây |
Tinh dầu |
Trị phong hàn thấp, chân tay lạnh, tê bại, thận và bàng quang lạnh, đau răng,
đau đầu. |
-
|
Lá men |
Kinh giới núi |
Mosla dianthera Maxim |
Labiatae
Hoa môi
|
Toàn cây |
tinh dầu |
Chữa đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, nhức đầu |
-
|
Lá mơ tam thể |
Lá mơ lông |
Paederia t46omentosa L. |
Rubiaceae
Cà phê |
Lá |
Tinh dầu, alcaloid |
Chữa lỵ |
-
|
Lá náng
|
Văn phù lan, hoa náng, chuối nước, thập bát học
sĩ |
Crin48um asiaticum L. |
Amaryllidaceae
Thuỷ tiên
|
Lá |
Alcaloid: Lycorin |
Đắp chữa bong gân, tê thấp, nhức mỏi |
-
|
Lá ngón |
Cây lá cơi, co ngón, thuốc dút ruột, đoạn trường
thảo, dễ nhầm với cây chè vằng |
Gelsemium elegans Benth. |
Loganiaceae
Mã tiền |
Lá |
Alcaloid: gelsemin |
Độc |
-
|
Lá ngoã
|
Bùng bục, Bục lục, bông bét |
Mallotus barbatus
Mucll. et Arg. |
Euphorbiaceae
Thầu dầu |
Vỏ thân |
|
Chống nôn mửa, sát trùng, mụn nhọt, chữa đau dạ dày tá tràng |
-
|
Lá sen
|
Hà diệp |
Nelumbo nucfera Gaertn. |
Nelumbonaceae
Sen |
Lá |
Alcaloid: nuciferin |
Thanh nhiệt, thanh dương, tán ứ, mát huyết, chỉ huyết |
-
|
Lá thơm
|
Hương diệp |
Pelargonium roseum Willd. |
Geraniaceae
Mỏ hạc |
Lá |
Tinh dầu (geraniol) |
Tinh dầu làm thuốc sát trùng (chủ yếu làm nước hoa) |
-
|
Lá trắng
|
Thiên đầu thống, Cây ong bầu, Trường xuyên hoa |
Cordia obliqua Willd. |
Borraginaceae
Vòi voi |
Lá |
|
Chữa thiên đầu thống |
-
|
Lá tre |
Trúc diệp |
Bambusa sp. |
Poaceae
Lúa |
Lá |
|
Giải nhiệt |
-
|
Lác
|
Cói |
Cyperus malaccensis Lamk. |
Cyperaceae
Cói |
Thân rễ |
|
Thông tiểu, chữa tích bụng, kém tiêu hoá |
-
|
Lạc |
Ðậu phộng |
Arachis hypogaea |
Fabaceae
Đậu |
Hạt, dây lá |
nước 3-5%, chất đạm 20-30% chất béo 40-50%; chất bột 20%, chất vô cơ 2-4% |
bổ tỳ, dưỡng vị, nhuận phế, lợi tràng |
-
|
Lạc địa sinh căn
|
Thuốc bỏng, trường sinh, thổ tam thất, đá bất tử,
diệp sinh căn, sống đời |
Kalanchoe pinnata Pers. |
Crassulaceae
Thuốc bỏng |
Lá |
Bryophylin |
Chữa bỏng, cầm máu, đắp mắt đỏ, sưng đau, giải độc |
-
|
Lạc giời
|
Thảo quyết minh, hạt muồng, đậu ma, giả lục đậu,
giả hoa sinh |
Cassia tora L. |
Caesalpiniaceae
Vang |
Hạt |
Anthraglycosid |
Nhuận tràng |
-
|
Lạc thạch |
Mỏ sẻ, Bạch hoa đằng |
Trachelospermum
jasminoides |
Apocynaceae
Trúc đào |
Thân dây |
Aretiin, tracheloside, nortracheloside
và matairesinoside |
Khư phong thông lạc, lương huyết tiêu
thũng |
-
|
Lạc tiên |
Chùm bao, dây nhãn lồng, dây lưới |
Passiflora foetida L |
Passifloraceae
Lạc tiên |
Toàn cây |
flavonoid |
An thần, thanh tâm, dưỡng can, thanh nhiệt, giải độc, lợi thuỷ.
Trị suy nhược thần kinh, mất ngủ, táo nhiệt, ho do phế nhiệt, phù thũng |
-
|
Lai |
Thẩu xoan |
Aleurites monuccana |
Euphorbiaceae |
Hạt và dầu |
|
Tẩy, chốc lở, chàm, đau rang, pha sơn, verni |
-
|
Lài dưa
|
Bạch hoa xà, đuôi công trắng, bạch tuyết hoa |
Plumbago zeylanica L. |
Plumbaginaceae
Đuôi công |
Rễ, lá |
Plumbagin |
Hoạt huyết, sát khuẩn, tiêu viêm, chữa ung nhọt |
-
|
Lài trâu lá nhỏ |
Sừng trâu |
Tabernaemontana bufalina |
Apocynaceae
Trúc đào |
Rễ |
|
Đau dạ dày |
-
|
Lam khái liên
|
Xuyên tâm liên, công cộng, khổ đảm thảo |
Andrographis paniculata
(Burm.f) Nees |
Acanthaceae
Ôrô |
Toàn cây |
Glycosid đắng, tanin |
Thanh nhiệt, giải độc, tiêu thũng, chữa lỵ, dạ dày, viêm họng, phổi, thuốc bổ
đắng |
-
|
Lan gấm |
thạch tầm |
Ludisia discolor |
Orchidaceae
Lan |
Toàn cây |
|
tư âm nhuận phế, làm mát phổi, mát máu sinh tân dịch, tiêu viêm, lọc máu |
-
|
Lan tiên
|
Mạch môn đông, mạch đông |
Ophiopogon japonicus wall |
Liliaceae
Hành |
Rễ củ |
Chất nhầy, đường, b-sitosterol |
Chữa ho, long đờm, thuốc bổ |
-
|
Lan thảo
|
Mần tưới, hương thảo |
Eupatorium staechadosmun
Hance |
Asteraceae
Cúc |
| | |