A
A bột lặc 542 (I)
A la hán thảo 226 (IV)
A phiến 666 (III)
A phù dung 666 (III)
ẮC Ó 38 (I)
ACTISO 210 (II)
ÂM ĐỊA QUYẾT 674 (II)
ÂM THẠCH QUYẾT 652 (II)
AN ĐIỀN 628 (II)
An điền 630 (II)
AN ĐIỀN CỎ 630 (II)
An điền hoa nhỏ 632 (II)
An điền leo 632 (II)
Án diệp 428 (II)
Ấn Độ tượng giao thụ 486 (II)
Ẩn lân buchanan 172 (II)
Ẩn lân Trung Quốc 172 (II)
An nam tử 322 (IV)
Án thụ diệp 428 (II)
An tức hương 348 (IV)
An xoa lá nhỏ 640 (II)
Anh đào Antilles 312 (III)
Anh đào giả 546 (II)
Ánh hồng 340 (II)
Anh túc 666 (III)
Áp chích thảo 264 (III)
Áp cước thảo 108 (II)
Áp niệu thảo 272 (II)
Ấu nước 428 (IV)
Ấu tầu 46 (I)
Ấu trụi 428 (IV)
(trở lại đầu trang)
B
BÁ BỆNH 464 (II)
Ba bét hoa nhiều 310 (III)
Ba bét Nam bộ 310 (III)
Ba bét Nhật 310 (III)
Ba bét trắng 308 (III)
BA CHẠC 468 (II)
BA CHẼ 246 (II)
Ba cốt tiêu 705 (II)
BA ĐẬU 168 (II)
Ba đậu bạc 90 (II)
Ba đậu lá nhót 90 (II)
Ba đậu leo 90 (II)
Ba đậu nam 118 (III)
BA ĐẬU TÂY 44 (III)
Ba đậu thụ 168 (II)
Ba dót 695 (II)
BẢ DỘT 695 (II)
BA GẠC 78 (IV)
Ba gạc Ấn Độ 80 (IV)
Ba gạc bốn lá 80 (IV)
Ba gạc Châu Đốc 78 (IV)
Ba gạc Cu Ba 78 (IV)
Ba gạc Cu Ba 80 (IV)
Ba gạc Cu Ba 82 (IV)
Ba gạc đại mộc 82 (IV)
Ba gạc Đông dương 82 (IV)
Ba gạc hoa đỏ 80 (IV)
Ba gạc lá mỏng 82 (IV)
Ba gạc lá nhỏ 82 (IV)
Ba gạc lá rộng 82 (IV)
Ba gạc lá to 82 (IV)
Ba gạc lá vòng 78 (IV)
Ba gạc Phú Thọ 80 (IV)
Ba gạc vòng 78 (IV)
BA KÍCH 390 (III)
BA KÍCH LÔNG 388 (III)
Ba kích quả to 388 (III)
Ba kích thiên 390 (III)
Bà la mật 300 (I)
Bã mía 668 (III)
BA SOI 655 (III)
Ba soi hoa tuyến 655 (III)
Bà sơn hổ 520 (III)
Ba tường hổ 520 (III)
Ba vỏ 164 (II)
Bá vương tiêm 442 (II)
Bạc biển 644 (II)
Bặc căn 74 (IV)
Bạc đầu nâu 480 (IV)
Bạc hà 426 (II)
BẠC HÀ 354 (III)
BẠC HÀ NÚI 532 (I)
Bắc huyền sâm 202 (IV)
Bạc lá 90 (II)
Bắc mã đậu linh 286 (I)
BẮC SA SÂM 542 (II)
Bạc sau 278 (I)
Bắc sơn tra 334 (II)
Bắc thảo hương 88 (I)
BẠC THAU 278 (I)
Bạc thau rừng 90 (II)
BẠC THAU TÍM 280 (I)
Bạch anh 693 (III)
Bạch anh 254 (IV)
Bạch bao hao 294 (I)
Bách bệnh 464 (II)
Bạch biển đậu 166 (III)
BÁCH BỘ 302 (IV)
Bạch bối diệp 308 (III)
Bạch bối tam thất 604 (II)
Bạch căn 672 (II)
BẠCH CẬP 672 (II)
Bạch cáp thảo 699 (II)
Bạch châu 240 (II)
BẠCH CHỈ 216 (I)
BẠCH CHỈ NAM 368 (III)
Bạch chỉ thiên 386 (II)
Bạch chiết nhĩ 596 (II)
BẠCH CỔ ĐINH 616 (III)
Bạch cổ nguyệt 586 (III)
Bạch cự 170 (III)
Bạch cúc 612 (I)
Bách cước ngô công 536 (II)
Bách cước nhô công 618 (II)
Bách đại đằng 671 (II)
Bạch đan 310 (III)
BẠCH ĐÀN 426 (II)
BẠCH ĐÀN CHANH 424 (II)
Bạch đàn chanh 426 (II)
BẠCH ĐÀN ĐỎ 428 (II)
Bạch đàn đỏ 428 (II)
Bạch đàn liễu 426 (II)
Bạch đàn trắng 426 (II)
Bạch đậu khấu 186 (I)
BẠCH ĐẬU KHẤU 188 (I)
Bạch đầu nhỏ 484 (IV)
BẠCH ĐẦU ÔNG 480 (IV)
Bạch diện cô 190 (IV)
Bạch diệp 620 (II)
Bạch điều hoa 260 (IV)
Bạch đinh hoa 218 (IV)
BẠCH ĐỒNG NỮ 54 (II)
Bạch đồng nữ 66 (II)
BẠCH ĐỒNG NỮ 74 (II)
Bách giải 378 (II)
Bạch giới 418 (I)
Bạch giới tử 418 (I)
BẠCH HẠC 90 (IV)
Bạch hạc đằng 278 (I)
Bạch hồ tiêu 586 (III)
BẠCH HOA ĐẰNG 701 (III)
Bạch hoa đơn 606 (III)
Bạch hoa hương thảo 92 (I)
Bạch hoa thái 50 (II)
Bách hoa thảo 616 (III)
Bạch hoa thảo 92 (I)
Bạch hoa trân châu thảo 677 (III)
BẠCH HOA XÀ 606 (III)
Bạch hoa xà thiệt thảo 624 (II)
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO 626 (II)
BÁCH HỢP 220 (III)
Bách hợp màu 222 (III)
Bạch huệ núi 220 (III)
Bạch hương nhu 398 (II)
Bạch kim chi 152 (III)
Bạch lan hương 703 (II)
Bách lao thiệt 264 (II)
Bạch lạp thụ tử 218 (III)
Bạch liễm 8 (II)
Bạch long cốt 162 (IV)
Bạch long tu 444 (IV)
Bách lượng kim 262 (I)
Bạch mã cốt 218 (IV)
Bạch mạc 693 (III)
Bạch mai 28 (IV)
Bạch mao căn 80 (III)
Bạch mao đằng 693 (III)
Bách nhật 578 (II)
Bách nhật hồng 178 (III)
Bách nhật thanh 612 (III)
Bạch nhung bơ 566 (II)631
Bạch nhung quế 566 (II)
Bạch niêm 334 (III)
Bách niên thụ 116 (I)
Bách niên tùng 612 (III)
Bạch phấn đăng 8 (II)
Bạch phấn đằng 100 (III)
Bạch phấn hoa 376 (III)
Bạch phụ tử 122 (III)
Bạch phụ tử 510 (III)
Bạch phụ tử 448 (IV)
Bách phúc kiến 508 (II)
BẠCH QUẢ 534 (II)
Bách sao 486 (I)
Bạch sửu 94 (III)
BÁCH TÁN 256 (I)
Bách tán 486 (I)
Bách tán lá vẩy 486 (I)
Bách tán sa mộc 486 (I)
BẠCH TẬT LÊ 432 (IV)
Bạch thảo 693 (III)
Bạch thu 310 (III)
Bạch thự lang 298 (II)
Bạch thường sơn 272 (II)
BẠCH TIỀN LÁ LIỄU 686 (II)
Bạch tiền thảo 44 (II)
Bách tiết ngẫu 190 (IV)
BẠCH TINH 360 (IV)
Bạch trà mi 134 (IV)
Bách tròn 130 (III)
BẠCH TRUẬT 326 (I)
Bạch truật nam 608 (II)
Bạch truật nam 610 (II)
Bạch tử thái 604 (II)
BẠCH TỤ TÍCH LAN 46 (II)
Bách túc đằng 14 (IV)
Bách túc thảo 30 (III)
Bạch tùng 228 (II)
Bạch tuyết hoa 606 (III)
Bách xà 130 (III)
Bạch xa trực thảo 703 (III)
BÁCH XANH 486 (I)
Bách xanh núi đá 486 (I)
BÁCH XÙ 130 (III)
Bạch yến 620 (II)
Bai bái 310 (III)
Bài bái 56 (I)
Bai bát 310 (III)
Bái chổi 691 (III)
Bại đậu 256 (II)
BÁI GIẤY 350 (III)
Bài hương thảo 394 (II)
Bài ngài 254 (II)
Bái nhọn 691 (III)
Bại thảo 691 (II)
Bài tiền thảo 260 (II)
BẠI TƯỢNG 667 (III)
Bại tượng hoa trắng 667 (III)
BÀM BÀM 404 (II)
Bàm bàm lá me 404 (II)
Bàm bàm nam 404 (II)
Bàm bàm tuyến 404 (II)
Ban 58 (III)
BẦN 290 (IV)
Bán biên kỳ 54 (IV)
Bán biên liên 258 (III)
BÁN BIÊN LIÊN 260 (III)
Bán biên tiền 606 (I)
BÁN CHI LIÊN 204 (IV)
Ban chi thụ 412 (I)
Bần chua 290 (IV)
Ban cưu cúc 590 (II)
Bán dạ lan 266 (II)
Bàn đại hải 322 (IV)
Ban diệp thần trụ cự
dài
590 (I)
Ban đỏ 364 (I)
Bán hạ 452 (IV)
Bán hạ nam 452 (IV)
Bán hạ rễ 448 (IV)
Bán hạ roi 450 (IV)
Bấn hoa hồng 54 (II)
BAN LÁ DÍNH 60 (III)
Ban lá dính 60 (III)
BÀN LONG SÂM 695 (III)
Ban mao 144 (IV)
Ban nhật 58 (III)
Bàn nước 530 (III)
Bần ổi 290 (IV)
Ban quả đắng 326 (IV)
Bần sẻ 290 (IV)
Bàn tâm 683 (II)
Bàn tay ma 638 (II)
Bấn tím 62 (II)
Bấn trắng 66 (II)
Bấn trắng 74 (II)
Bần trắng 290 (IV)
Bán tự mốc 6 (III)
BẢN XE NHIỀU LÁ 108 (I)
BÀNG 384 (IV)
Băng biên 671 (III)
Băng đại oản 574 (I)
Bạng hoa 422 (IV)
Bằng lang 176 (III)
Bằng lăng cườm 174 (III)
Bằng lăng hoa đỏ 174 (III)
Bằng lăng lông 176 (III)
Bằng lăng nhiều hoa 174 (III)
Bằng lăng nước 174 (III)
Bằng lăng ổi 174 (III)
Bằng lăng sừng 174 (III)
BẰNG LĂNG TÍA 174 (III)
Bảng thự 298 (II)
Bánh dày 252 (II)
Bánh hỏi 356 (IV)
Bành kỳ cúc 709 (III)
Bánh tét 344 (II)
Bao kim 32 (III)
Bào ngư vàng 575 (IV)
Bao phục thảo 534 (I)
Báo xuân hoa 677 (III)
Báo xuân hoa 94 (IV)
BẮP CẢI 422 (I)
Bắp sú 422 (I)
Basilic hoa nhỏ 62 (III)
Bát bát châu Thảo qua 702 (III)
Bát giác hồi hương 68 (III)
Bát giác kim bàn 370 (II)
BÁT GIÁC LIÊN 370 (II)
BÁT GIÁC PHONG 102 (I)
BÁT GIAO THON 699 (II)
Bát nguyệt bạch 671 (III)
Bát tiên hoa 50 (III)
Bầu canh 172 (III)
Bầu đất 172 (III)
BẦU ĐẤT BÒ 606 (II)
Bầu đất dại 610 (II)
BẦU ĐẤT HOA
VÀNG
604 (II)
Bầu đất lá mác 600 (II)
BẦU ĐẤT TÍA 600 (II)
Bầu giác 80 (IV)
Bầu nậm 172 (III)
BẦU NÂU 653 (II)
BẢY LÁ MỘT HOA 516 (III)
BÊN BAI 200 (II)
BÈO CÁI 590 (III)
Bèo cám 198 (III)
BÈO CÁM NHỎ 200 (III)
Bèo đánh trống 200 (III)
Bèo đất 352 (II)
BÈO HOA DÂU 334 (I)
Bèo lộc bình 380 (II)
Bèo Nhật 380 (II)
BÈO ONG 160 (IV)
Bèo tai chuột 160 (IV)
BÈO TẤM 198 (III)
Bèo tấm tía 200 (III)
BÈO TÂY 380 (II)
Bèo ván 590 (III)
BÍ ĐAO 380 (I)
Bí đỏ 182 (II)
Bi ga Nhật 656 (II)
BÍ KÌ NAM 46 (III)
BÍ NGÔ 182 (II)
Bí phấn 380 (I)
Bi xà nằm 470 (III)
Bí xanh 380 (I)
Biến hóa 308 (I)
Biến hoá Blume 670 (II)
BIẾN HÓA SÔNG
HẰNG
322 (I)
Biển súc 630 (III)
Biển trúc 630 (III)
Biển trúc hoa 30 (III)
Biết tràng 78 (II)
Bìm bìm ba thùy 92 (III)
BÌM BÌM BIẾC 94 (III)
Bìm bìm chân cọp 92 (III)
Bìm bìm chuông 92 (III)
Bìm bìm dại 100 (III)
Bìm bìm gai 92 (III)
BÌM BÌM HOA VÀNG 356 (III)
Bìm bìm khía 94 (III)
Bìm bìm lam 94 (III)
BÌM BÌM NẮP 100 (III)
Bìm bìm vàng 356 (III)
Bìm bìm xẻ ngón 90 (III)
Bìm cảnh 92 (III)
Bìm nắp 100 (III)
Bìm tay 90 (III)
BÌNH BÁT 228 (I)
Bình linh 649 (II)
Bình vôi 100 (III)
Bình vôi 308 (IV)
BÌNH VÔI 310 (IV)
BÌNH VÔI BIỂN 316 (IV)
Bình vôi cam bốt 312 (IV)
Bình vôi Hải Nam 312 (IV)
Bình vôi hoa đầu 312 (IV)
Bình vôi lá nhỏ 316 (IV)
Bình vôi núi cao 312 (IV)
Bình vôi Quảng Tây 312 (IV)
Bình vôi tán ngắn 312 (IV)
Bình vôi tím 312 (IV)
Bình vôi trắng 316 (IV)
Biooc phon 438 (I)
BỔ BÉO 576 (II)
Bổ béo 622 (III)
Bo bo 96 (II)
Bo bo 280 (IV)
BỒ BỒ 68 (I)
Bò cạp 464 (I)
Bò cạp đỏ 544 (I)
Bò cạp đỏ 416 (II)
Bò cạp nước 542 (I)
Bọ chét 194 (III)
Bọ chó Á 440 (I)
Bọ chó thơm 438 (I)
Bọ chó thuốc 436 (I)
BỒ CÔNG ANH 168 (III)
Bồ công anh 374 (IV)
Bồ công anh cao 168 (III)
BỒ CÔNG ANH THẤP 374 (IV)
BỒ CU VẼ 426 (I)
Bồ đà 520 (I)
Bố dại 120 (II)
Bố đại liên 380 (II)
Bộ dăng thảo 354 (II)
Bồ đào 434 (II)
Bồ đào 514 (IV)
Bồ đào can 514 (IV)
BỒ ĐỀ 348 (IV)
Bổ đề thụ 500 (II)
Bồ hoàng 446 (IV)
BỒ HÒN 172 (IV)
BỒ KẾT 538 (II)
Bồ kết dại 194 (III)
BỒ KẾT TÂY 106 (I)
Bọ mắm lá đối 582 (II)
BỌ MẮM LÔNG 582 (II)
BỌ NẸT 112 (I)
Bọ nẹt 32 (II)
Bọ nẹt lá bầu dục 112 (I)
Bọ nẹt lá hình trứng 112 (I)
Bọ nẹt Trung bộ 112 (I)
Bồ ngót 186 (IV)
Bồ quả ast 466 (IV)
Bồ quả hoe 466 (IV)
Bồ quả quăn 466 (IV)
Bồ quả trái nhỏ 468 (IV)
Bồ quân 700 (II)
Bo rừng 502 (II)
Bố rừng 120 (II)
Bo xanh 502 (II)
Bọ xít 402 (I)
Bọ xít 292 (IV)
Bội lan 438 (II)
BỜI LỜI 250 (III)
Bời lời chanh 248 (III)
Bời lời nhớt 250 (III)
Bòi ngòi cỏ 630 (II)
Bòi ngòi lớn 628 (II)
Bòi ngòi ngù 624 (II)
Bòi ngòi tai 632 (II)
Bội xà sinh 288 (I)
Bối xà tinh 674 (II)
BÒN BON 180 (III)
Bòn bòn 172 (IV)
Bồn bồn 446 (IV)
Bòn bọt 550 (II)
Bòn bọt 554 (II)
Bòn bọt lá to 554 (II)
BÒN BỌT LÔNG 550 (II)
Bòn bọt nhung 554 (II)
BÒN BỌT
PUBERUM
552 (II)
Bòng 18 (II)
BÔNG BÁO 402 (IV)
Bông bét 308 (III)
Bông bệt 310 (III)
Bông biếc 80 (II)
BÒNG BONG 292 (III)
BỒNG BỒNG 488 (I)
BỒNG BỒNG 344 (II)
Bông bụt 12 (III)
Bông bụt giấm 16 (III)
Bông cách 22 (IV)
Bọng cách 20 (IV)
Bông giấy 416 (I)
Bông hải đảo 584 (II)
Bông móng tai 74 (III)
Bông móng tay 74 (III)
Bông nắc nẻ 74 (III)
Bỏng nẻ 510 (II)
Bông nở ngày 578 (II)
BÓNG NƯỚC 74 (III)
BÓNG NƯỚC CHÌA
KHÓA 78 (III)
Bóng nước hoa vàng 78 (III)
Bóng nước khỏe 78 (III)
Bóng nước lá tím 78 (III)
Bóng nước sầm 78 (III)
BÔNG ỔI 182 (III)
Bông phấn 376 (III)
Bông sứ 608 (III)
Bông tai 312 (I)
BÔNG TRANG ĐỎ 108 (III)
Bông trang đỏ 110 (III)
Bông vải 584 (II)
Bông vang 6 (I)
Bông vàng 122 (I)
Bông vàng 180 (I)
Boong nâu 120 (IV)
Bộp lông 60 (I)
BỘP XOAN NGƯỢC 60 (I)
Bọt ếch 470 (I)
Bọt ếch 550 (II)
Bọt ếch 554 (II)
Bọt ếch biển 554 (II)
Bọt ếch lá to 476 (I)
Bọt ếch lưỡi mác 554 (II)
Bù dẻ hoa đỏ 466 (IV)
BÙ DẺ LÁ LỚN 464 (IV)
Bù dẻ râu 466 (IV)
Bù dẻ tía 466 (IV)
Bù dẻ trái nhỏ 468 (IV)
BÙ DẺ TRƯỜN 468 (IV)
Bù ngót 186 (IV)
Bù nhơn 490 (I)
BÙ ỐC LEO 350 (II)
Bù rợ 182 (II)
Bứa cọng 522 (II)
Bứa đen 522 (II)
Bứa lá thuôn 522 (II)
Bứa lá thuôn 524 (II)
Bứa lá tròn dài 522 (II)
Bứa lằn đen 522 (II)
Bứa lằn đen 526 (II)
Bứa lanesan 526 (II)
Bứa mọi 526 (II)
BỨA MỦ VÀNG 526 (II)
Bứa nam 524 (II)
Bứa nhà 524 (II)
Bứa nhuộm 522 (II)
Bứa núi 522 (II)
Bứa núi 526 (II)
Bứa rừng 522 (II)
Bứa rừng 526 (II)
Bục 675 (II)
Bục bục trườn 310 (III)
Bục trường ba ngăn 310 (III)
Bùi 512 (I)
Bùi béo 576 (II)
Bùi lá tròn 703 (II)
Bụi lửa 707 (II)
Bùi quả to 703 (II)
Bùi tán 703 (II)
Bùi tía 703 (II)
Bùi wallich 703 (II)
Bùi xanh 703 (II)
Bùm bụp 308 (III)
Bùm bụp gai 310 (III)
Bùm bụp leo 310 (III)
Bùm bụp lông 310 (III)
Bùm bụp nâu 310 (III)
Bùm sụm 530 (I)
Bún 138 (II)
Bún lợ 138 (II)
Bún một buổng 138 (II)
Bún thiu lông vàng 72 (III)
Búng báng 270 (I)
BÙNG BỤC 308 (III)
Bùng bục 310 (III)
Bùng chè 524 (I)
Bung lai 362 (III)
BƯỞI 18 (II)
BƯỞI BUNG 56 (I)
Bưởi bung 560 (II)
Bướm bạc Ba Vì 422 (III)
Bướm bạc bon 422 (III)
Bướm bạc cam bốt 422 (III)
Bướm bạc hosseus 422 (III)
Bướm bạc lá 422 (III)
Bướm bạc lá không
cuống
422 (III)
Bướm bạc lông 420 (III)
Bướm bạc mòn 422 (III)
Bướm bạc nhắn 422 (III)
BƯỚM BẠC QUẢ
NANG
659 (III)
Bướm bạc Sài Gòn 422 (III)
Bướm bạc trà 422 (III)
Bướm bạc Trung bộ 422 (III)
Bướm bon 422 (III)
Bươm bướm 420 (III)
Bươm bướm 659 (III)
Bươm bướm đỏ đuôi
công
604 (III)
Bươm bướm hường 604 (III)
Bướm hồng 422 (III)
Bụp 12 (III)
Bụp ấn 20 (III)
Bụp bắp 2 (I)
Bụp bụp 655 (III)
Bụp chê 20 (III)
BỤP DẤM 16 (III)
Bụp hồng cận 20 (III)
Bụp lá sắn 4 (I)
Búp lệ Á 440 (I)
Bụp lồng đèn 14 (III)
Bụp mì 4 (I)
Bụp rìa 14 (III)
Bụp vang 6 (I)
BỤP XƯỚC 18 (III)
Bút mèo 680 (III)
(trở lại đầu trang)
C
Cà (trái) lông 252 (IV)
Cà ba thùy 254 (IV)
Cà bi 244 (IV)
Cà cảnh 254 (IV)
CA CAO 400 (IV)
CÀ CHUA 250 (IV)
Cà cỏ 252 (IV)
Cà cườm 248 (IV)
Cà dạ hương 234 (II)
CÀ DÁI DÊ 256 (IV)
CÀ DẠI HOA TÍM 692 (III)
CÀ DẠI HOA
TRẮNG
264 (IV)
Cà dại hoa vàng 276 (I)
Cà đắng ngọt 693 (III)
Cà đắng ngọt 254 (IV)
Cà dạng ớt 252 (IV)
Cà dê 256 (IV)
Cà đen 258 (IV)
CÀ ĐINH 262 (IV)
CÀ ĐỘC DƯỢC 232 (II)
Cà độc dược 262 (IV)
CÀ ĐỘC DƯỢC
THƠM
234 (II)
Cà dót 695 (II)
Cà dữ 252 (IV)
Cà Dưa 254 (IV)
Cà gai 276 (I)
Cà gai 692 (III)
Cà gai 252 (IV)
Cà gai hoa tím 692 (III)
Cà gai hoa trắng 264 (IV)
CÀ GAI LEO 248 (IV)
CÀ HAI HOA 242 (IV)
Cà hoa đôi 242 (IV)
Cà hoa trắng 252 (IV)
Cà hoang 692 (III)
Cà hôi 244 (IV)
Cà hung 246 (IV)
Cà lá xẻ 254 (IV)
Cà lác 528 (I)
CÀ LÔNG 246 (IV)
Cà má 178 (IV)
Cà muối 268 (IV)
Cà na 384 (II)
Cà na trắng 510 (I)
Cà ngủ 242 (IV)
Cà ngủ dạng trân
châu
242 (IV)
Cà nhiều gai 252 (IV)
Cà ớt 254 (IV)
CÀ PHÁO 268 (IV)
CÀ PHÊ 92 (II)
Cà phê Arabica 92 (II)
Cà phê Catimor 94 (II)
Cà phê chè 92 (II)
Cà phê giâu gia 94 (II)
Cà phê liber 94 (II)
Cà phê mít 94 (II)
Cà phê Moka 94 (II)
Cà phê robusta 94 (II)
Cà phê sari 94 (II)
Cà phê vối 94 (II)
Cà quả đỏ 262 (IV)
Cà quánh 248 (IV)
Cà quýnh 248 (IV)
Cà ri 398 (I)
Cà ri 410 (III)
CÀ RỐT 236 (II)
Cà sơ ri 254 (IV)
Cà tàu 270 (IV)
Cà thorel 254 (IV)
Cà tím 256 (IV)
Cà tôm 663 (II)
Cà trái dự 254 (IV)
Cà trái vàng 254 (IV)
CÀ TRÁI VÀNG 270 (IV)
Cà trời 246 (IV)
CÀ TRỜI 252 (IV)
Cà trời 252 (IV)
Cà tứ thời 256 (IV)
Cà úc 254 (IV)
Cà vạnh 248 (IV)
Cà vú 252 (IV)
Cà vú dê 252 (IV)
CÀ XOẮN 260 (IV)
Cách 22 (IV)
Cách diệp toán bàn tử 554 (II)
Cách núi 20 (IV)
Cải bắp 422 (I)
CẢI BẸ TRẮNG 418 (I)
CẢI CANH 420 (I)
Cải cột xôi 106 (IV)
CẢI CỦ 74 (IV)
CẢI CÚC 608 (I)
Cải dại 402 (I)
Cải dại 678 (II)
CẢI ĐỒNG 588 (II)
Cải dưa 420 (I)
CẢI HOANG 106 (IV)
Cải ma 402 (I)
Cải ma lùn 106 (IV)
Cải ngựa 400 (III)
Cải nhúng 608 (I)
Cải rừng tía 510 (IV)
Cải suối 428 (III)
Cải tần ô 608 (I)
Cải tàu bay 402 (I)
Cải tàu bay 602 (II)
CẢI TRỜI 402 (I)
Cải trời hoa trắng 679 (II)
CẢI XOONG 428 (III)
Cẩm 540 (III)
Cam biển 224 (III)
Cam bù (bầu) 30 (II)
Cam căn 672 (II)
Cẩm cang ven sông 240 (IV)
Cam chanh 30 (II)
CẨM CHƯỚNG
GẤM
270 (II)
Cẩm chướng tàu 270 (II)
Cẩm chướng thơm 689 (II)
CẨM CÙ 42 (III)
Cam đàng hoang 490 (I)
Cẩm địa la 290 (II)
Cẩm địa la 352 (II)
Cẩm địa la 148 (III)
Cẩm địa la 358 (IV)
CAM ĐƯỜNG 224 (III)
Cam giấy 30 (II)
Cám heo 310 (III)
Cam hoàng 670 (III)
Cảm lãm 510 (I)
Cám lợn 310 (III)
Cẩm nhung 689 (II)
Cam núi 324 (I)
CAM NÚI 414 (IV)
Cam quất 28 (II)
Cam rừng 324 (I)
Cam rừng 654 (III)
Cam sành 30 (II)
Cam sũng 188 (IV)
Cam thảo cây 108 (I)
CAM THẢO ĐẤT 200 (IV)
CAM THẢO DÂY 12 (I)
Cam thảo nam 200 (IV)
Cam thự 294 (II)
Cam thự 88 (III)
Cẩm thủy Nam bộ 166 (II)
Cam tích thảo 683 (III)
Cam tiêu 416 (III)
CAM TOẠI 697 (II)
Cam trà 50 (III)
Cảm ứng thảo 392 (I)
Cẩm văn đại hoàng 88 (IV)
Cẩm xôi 540 (III)
Cần 464 (III)
Cần canh 464 (III)
Cần cơm 464 (III)
Cân cốt hoa tím 656 (II)
CÂN CỐT THẢO 656 (II)
Cân cốt thảo quả to 656 (II)
CẦN DẠI 274 (II)
CẦN HÔI 671 (III)
Cần lá nhỏ 464 (III)
Cần nước 693 (II)
Cần ống 464 (III)
Cần sa 520 (I)
Cần tàu 246 (I)
CẦN THĂNG 230 (III)
Cang 452 (III)
Cang ấn 452 (III)
Căng cườm 522 (I)
Căng gai 522 (I)
Căng hai hột 522 (I)
Càng hom cao 655 (II)
Căng lá nhỏ 522 (I)
CANG MAI 132 (III)
Căng son 522 (I)
Cẳng tó 70 (III)
Canh châu 2 (II)
CANH CHÂU 148 (IV)
Cành giao 460 (II)
CANH KI NA 620 (I)
Cánh kiến lá bạc 310 (III)
Cánh kiến trắng 348 (IV)
Canhkina đỏ 620 (I)
Canhkina vàng 620 (I)
Canhkina Việt Nam 544 (I)
Canhkina xám 620 (I)
CAO CẲNG 468 (III)
Cao cẳng lá mác 470 (III)
Cao cẳng lá nhỏ 468 (III)
Cao cẳng lá nhỏ 470 (III)
Cao cẳng lá rộng 470 (III)
Cao cẳng to 470 (III)
Cao lương 96 (II)
CAO LƯƠNG 280 (IV)
Cao lương dĩ 280 (IV)
Cao lương đỏ 280 (IV)
Cao lương khương 154 (I)
CÁP ĐIỀN 98 (II)
Cáp điền bò 98 (II)
CÁP GAI ĐEN 677 (II)
CÁP GAI NHỎ 524 (I)
Cáp gai nhỏ 524 (I)
Cáp lá nhọn 677 (II)
Cáp nhiều hoa 677 (II)
Cáp Thượng Hải 677 (II)
Cáp tích lan 677 (II)
Cấp tính tử 74 (III)
Cáp trung bộ 677 (II)
Cáp vàng 677 (II)
Cát 78 (I)
Cát căn 58 (IV)
CÁT CÁNH 598 (III)
Cát đằng 402 (IV)
Cát đằng cánh 404 (IV)
Cát đằng đỏ 404 (IV)
Cát đằng đứng 404 (IV)
Cát đằng hoa to 402 (IV)
Cát đằng phù 404 (IV)
Cát đằng thơm 404 (IV)
Cát đằng thon 404 (IV)
Cát đằng vàng 404 (IV)
CẤT HƠI 356 (II)
Cát lối 134 (II)
CÁT SÂM 372 (III)
CAU 268 (I)
Cẩu can thái 278 (II)
CAU CẢNH VÀNG 234 (IV)
Cau chuột Bà Nà 673 (III)
CAU CHUỘT BA VÌ 672 (III)
Cau chuột dupere 673 (III)
Cau chuột Nam bộ 673 (III)
Cau chuột rừng 672 (III)
Cau chuột rừng Ba Vì 672 (III)
Cau dại 672 (III)
CÂU ĐẰNG 454 (IV)
Cau đẻ 673 (III)
Cầu diệp Anderson 442 (I)
Cầu diệp bò 442 (I)
Cầu diệp hạnh nhân 442 (I)
Cau diệp xinh 446 (I)
Câu kết 14 (II)
Câu khuẩn 550 (IV)
Câu kỷ tử 280 (III)
Cầu lan 42 (III)
Cau Lào 673 (III)
Cẩu mao bán chi 226 (IV)
Cau nhà 673 (III)
Cẩu nha thảo 210 (IV)
Cau núi 672 (III)
Cau núi 673 (III)
Cầu qua dị diệp 282 (IV)
Cầu qua trái trắng 528 (IV)
Câu quất 14 (II)
Cau rừng 346 (II)
Cau rửng 673 (III)
Cau rừng Bà Nà 673 (III)
Cau tam hùng 673 (III)
Cẩu thảo 226 (IV)
Cẩu thi đằng 592 (II)
Cẩu thổ chỉ thiệt 14 (II)
Cấu thụ 430 (I)
CẨU TÍCH 618 (I)
Cẩu tử hoa 484 (IV)
Cau vàng 673 (III)
Cẩu vĩ trùng 646 (II)
Cậy 316 (II)
Cây “T’vạt” (Tà vạt) 272 (I)
Cây B12 350 (IV)
Cây ba chia Cây kamala 656 (III)
Cây bả chuột 268 (II)
Cây bã thuốc 258 (III)
CÂY BÃ THUỐC 653 (III)
Cây bạch tạng 683 (II)
Cây bánh dày 60 (I)
Cây bánh mì 298 (I)
Cây bắt mồi 434 (III)
CÂY BẮT RUỒI 352 (II)
Cây bất thực 180 (I)
CÂY BẦU 172 (III)
Cây bèo đất 354 (II)
Cây béo trắng 576 (II)
Cây biếc 78 (II)
Cây bìm bịp 76 (II)
Cây bình nước 434 (III)
CÂY BƠ 544 (III)
CÂY BỌ CHÓ 440 (I)
Cây bó gãy xương 350 (IV)
CÂY BỌ MẮM 18 (IV)
Cây bổ máu 36 (IV)
CÂY BỌ MẨY 56 (II)
Cây bơm bớp 440 (II)
CÂY BÔNG 584 (II)
Cây bông bạc 478 (III)
Cây bông gòn 566 (I)
CÂY BỎNG NẺ 218 (IV)
CÂY BỎNG NỔ 510 (II)
CÂY BÔNG TAI 312 (I)
CÂY BỨA 524 (II)
Cây bục bạc 310 (III)
Cây bùi 66 (III)
CÂY BÚN 138 (II)
CÂY BÚNG BÁNG 270 (I)
Cây Búng báng 272 (I)
CÂY BƯỚM BẠC 420 (III)
Cây bướm đỏ 364 (I)
Cây cách 20 (IV)
CÂY CAM 30 (II)
Cây cám 326 (IV)
Cây cẩm thạch 528 (III)
CÂY CAM THÌA 670 (III)
Cây cẳng gà 54 (IV)
Cây càng tôm 630 (III)
Cây cánh kiến 656 (III)
Cây cào cào 446 (II)
Cây cầy 102 (III)
CÂY CẬY 316 (II)
Cây chân chim 194 (IV)
CÂY CHANH 20 (II)
Cây chành chành 626 (I)
CÂY CHAY 302 (I)
Cây cháy nhà 118 (IV)
CÂY CHÈ 500 (I)
CÂY CHẸO 322 (II)
Cây chỉ 14 (II)
Cây chìa vôi 440 (I)
Cây chiếc 360 (I)
CÂY CHÓ ĐẺ
RĂNG CƯA
568 (III)
CÂY CHÓ ĐẺ
THÂN XANH
566 (III)
Cây choại 304 (IV)
Cây chổi trện 340 (I)
CÂY CHỔI XỂ 340 (I)
Cây chồn đèn 362 (II)
Cây chua meo 400 (II)
CÂY CHÙM RUỘT 562 (III)
Cây chúng 683 (III)
Cây chuỗi hột 278 (IV)
CÂY CHUỖI TIỀN 260 (II)
CÂY CỌ 252 (III)
Cây cổ bình 264 (II)
Cây cọ rượu 272 (I)
Cây cổ yếm 242 (III)
CÂY CÓC 274 (IV)
Cây cốc 102 (III)
CÂY CÓC MẲN 578 (I)
Cây cơi 322 (II)
CÂY CƠI 50 (IV)
CÂY CỐI XAY 14 (I)
CÂY CƠM CHÁY 162 (IV)
Cây cơm nếp 504 (III)
CÂY CƠM NẾP 332 (IV)
Cây cơm nguội 396 (I)
CÂY CƠM RƯỢU 560 (II)
Cây cơm xôi 118 (IV)
Cây con khỉ 34 (IV)
Cây con khỉ 36 (IV)
CÂY CÒNG 110 (I)
Cây công chúa 290 (I)
Cây cốt khí 544 (I)
Cây Cu chó 342 (I)
CÂY CỦ ĐẬU 494 (III)
Cây củ khỉ 36 (II)
Cây Củ khỉ 40 (II)
CÂY CỦ NƯA 194 (I)
CÂY CỦ SÚNG 450 (III)
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây cùi dìa 386 (III)
Cây cứt chuột 240 (III)
Cây cứt lợn 182 (III)
Cây cứt lợn 230 (IV)
CÂY CỨT NGỰA 697 (III)
Cây da chuột 364 (III)
CÂY ĐẠI 608 (III)
Cây dâm hôi 40 (II)
CÂY ĐÀO 30 (IV)
Cây dầu dầu 468 (II)
Cây dầu nóng 618 (III)
Cây de 626 (I)
CÂY DẺ 552 (I)
Cây đề 500 (II)
CÂY DỀN 508 (IV)
Cây đìa chụn 638 (II)
Cây Đìa đụn 638 (II)
Cây điểm địa 677 (III)
CÂY ĐIỀU 204 (I)
CÂY ĐINH VÀNG 388 (I)
CÂY DÓ 248 (I)
Cây đò 184 (I)
Cây đò 520 (IV)
Cây đoác 272 (I)
CÂY DỌC 520 (II)
Cây độc lực 266 (I)
Cây dớn đen 74 (I)
Cây đồng tiền 260 (II)
Cây dót 378 (II)
Cây dù 392 (I)
CÂY DỨA 206 (I)
Cây dừa núi 272 (I)
CÂY DUNG 352 (IV)
CÂY ĐŨNG 638 (II)
Cây duốc cá 250 (II)
Cây duốc cá 366 (III)
Cây duối cảnh 530 (I)
CÂY ĐUÔI CHUỘT 296 (IV)
Cây đuôi công 606 (III)
CÂY DƯỚNG 430 (I)
CÂY GAI 408 (I)
Cây gai 508 (IV)
CÂY GAI DẦU 520 (I)
Cây gan 334 (II)
Cây gan heo 278 (II)
CÂY GĂNG 558 (I)
CÂY GÁO 663 (II)
CÂY GẠO 412 (I)
CÂY GIÁ 470 (II)
Cây giác 258 (I)
Cây giấm 16 (III)
Cây giang lâm 450 (II)
Cây giầu 392 (III)
Cây giầu 396 (III)
Cây giền 508 (IV)
Cây gió 248 (I)
Cây gió bầu 248 (I)
CÂY GIOI 434 (II)
CÂY GIỔI 366 (IV)
Cây gỏi cá 4 (IV)
CÂY GÒN 566 (I)
CÂY GỌNG VÓ 354 (II)
Cây guộc 270 (I)
CÂY HÀM ẾCH 190 (IV)
Cây hạnh phúc 514 (III)
Cây Hầu vĩ 456 (IV)
CÂY HOA DÀI 190 (III)
Cây hoa phấn 376 (III)
Cây hoa sao 42 (III)
Cây hoa thơm 448 (I)
Cây hoa trứng gà 300 (III)
Cây Hoàn ngọc 34 (IV)
Cây hòe 278 (IV)
CÂY HỒNG 314 (II)
Cây Hồng bì 40 (II)
Cây kè 254 (III)
Cây kế 232 (IV)
Cây khét 258 (I)
Cây khổ sâm cho rễ 278 (IV)
CÂY KHÔI 266 (I)
Cây kim cương 232 (I)
CÂY KIM VÀNG 352 (I)
CÂY LÁ CÁCH 22 (IV)
Cây lá gai 408 (I)
Cây lá gồi 252 (III)
Cây Lá hen 488 (I)
Cây lá khôi 266 (I)
Cây lá lằng 194 (IV)
Cây lá men 406 (III)
CÂY LÁ NGÓN 530 (II)
Cây lá nón 252 (III)
CÂY LÁ TRẮNG 683 (II)
Cây lá vàng 164 (IV)
Cây lá xanh 683 (II)
Cây lác 540 (I)
CÂY LAI 118 (I)
Cây lâm vố 448 (I)
CÂY LAU 144 (IV)
CÂY LẤU 44 (IV)
Cây le 664 (III)
CÂY LIỄU 154 (IV)
Cây lô biên 260 (III)
CÂY LỌ NGHẸ 348 (III)
Cây loét mồm 622 (II)
Cây lòng chảo 56 (III)
Cây lồng đèn 574 (III)
Cây lót 382 (II)
CÂY LỨC 602 (III)
Cây lưỡi chó 72 (III)
CÂY LƯỜI ƯƠI 322 (IV)
Cây lượt 352 (IV)
Cây Mã hồ 304 (III)
Cây mắc cỡ 374 (III)
Cây mai gan 534 (IV)
Cây mai rùa 164 (IV)
Cây Mấm 524 (I)
Cây Mắm 330 (I)
Cây măng 518 (II)
Cây mật đất 670 (III)
Cây Mật gấu 590 (II)
Cây Mật gấu 304 (III)
CÂY MẶT QUỶ 398 (III)
Cây mắt rồng 56 (III)
CÂY MÁU CHÓ 160 (III)
Cây máu chó lá nhỏ 160 (III)
CÂY ME 372 (IV)
Cây me đất 170 (I)
CÂY MEN 406 (III)
CÂY MÍA 146 (IV)
CÂY MÍT 300 (I)
Cây mỡ lợn 26 (III)
CÂY MỎ QUẠ 294 (III)
Cây móc rượu 274 (I)
Cây mọt 656 (III)
Cây một lá 444 (III)
Cây mú từn 120 (IV)
CÂY MUA 334 (III)
Cây Mức lá to 28 (III)
CÂY MÙI 130 (II)
CÂY MÙI CHÓ 182 (I)
CÂY MŨI MÁC 264 (II)
Cây mũn 196 (III)
Cây muối 550 (II)
CÂY MUỐI 100 (IV)
Cây mương núi 440 (I)
CÂY NA 230 (I)
CÂY NÀNG HAI 460 (IV)
CÂY NẮP ẤM 434 (III)
Cây nê 228 (I)
Cây Neem 344 (III)
CÂY NGÀ VOI 166 (IV)
CÂY NGÁI 490 (II)
Cây ngàn sao 218 (IV)
Cây ngao 392 (III)
Cây ngao 396 (III)
CÂY NGÂU 94 (I)
Cây ngô đồng 44 (III)
CÂY NGOI 244 (IV)
CÂY NGỌT NGHẸO 556 (II)
Cây ngũ sắc 92 (I)
Cây Ngũ sắc 182 (III)
Cây ngũ vị 92 (I)
Cây ngứa 184 (III)
Cây ngứa 460 (IV)
CÂY NHÃN 462 (II)
CÂY NHÀU 392 (III)
CÂY NHÀU NÚI 396 (III)
CÂY NHO 514 (IV)
CÂY NHÓT 382 (II)
CÂY NIỄNG 536 (IV)
Cây nim 248 (II)
Cây nim 248 (II)
Cây nô 60 (I)
Cây nổ 510 (II)
CÂY NÓNG 184 (IV)
Cây nụ 522 (II)
Cây nụ áo 258 (IV)
Cây Ổ rồng 596 (III)
Cây ông lão đuôi ngắn 46 (II)
Cây ông lão Henry 46 (II)
Cây ông lão hoa chùm 46 (II)
Cây ông lão
leschenauld
46 (II)
CÂY ỚT 526 (I)
Cây phân xanh 440 (II)
Cây pháo bông 614 (II)
Cây phao lưới 78 (IV)
Cây phi tử 400 (II)
Cây phồn lâu 306 (III)
CÂY PHONG BA 644 (II)
Cây quả bi 24 (IV)
Cây quả mõ 318 (IV)
CÂY QUẢ NỔ 136 (IV)
Cây quân 700 (II)
CÂY QUÝT 28 (II)
CÂY RÂM 216 (III)
Cây răng trắc 74 (I)
Cây rau cải 420 (I)
Cây rau chua 370 (I)
CÂY RÂU MÈO 478 (III)
Cây rễ gió 286 (I)
Cây rễ vàng 128 (II)
Cây rền 508 (IV)
Cây rỉ sắt 566 (II)
Cây ri ta colani 590 (I)
Cây ri ta móc 590 (I)
Cây ri ta Trung bộ 590 (I)
Cây rita nhỏ 590 (I)
Cây rù rì 336 (II)
CÂY RUỐI 328 (IV)
CÂY RƯỢU TRỜI 272 (I)
Cây rượu trời 272 (I)
Cây sâm 406 (IV)
CÂY SẦM 352 (III)
CÂY SAN HÔ 122 (III)
CÂY SẢNG 320 (IV)
Cây sao 36 (III)
CÂY SAO ĐEN 36 (III)
CÂY SẤU 348 (II)
Cây sâu răng 164 (IV)
CÂY SẬY 306 (I)
Cây se 74 (I)
CÂY SE 350 (IV)
CÂY SI 482 (II)
Cây sổ 284 (II)
CÂY SỞ 498 (I)
CÂY SO ĐŨA 222 (IV)
Cây Sọ khỉ 158 (III)
Cây sóc 550 (II)
Cây Sóc 554 (II)
CÂY SƠN 102 (IV)
Cây sống đời 150 (III)
CÂY SÚ 78 (I)
Cây sứ 608 (III)
CÂY SỮA 162 (I)
CÂY SUI 236 (I)
Cây sừng bò 330 (IV)
Cây sung rủ 482 (II)
Cây sừng trâu 28 (III)
Cây sương sâm lông 406 (IV)
Cây sương sâm trơn 406 (IV)
Cây Tai hùm 192 (IV)
CÂY TAI MÈO 180 (I)
Cây tai nghé 530 (III)
CÂY TẦM BÓP 574 (III)
Cây tam tầng 60 (I)
CÂY TÁO 538 (IV)
Cây tề 678 (II)
Cây thanh hao dại 588 (I)
Cây Thầu đâu 346 (III)
Cây the the 170 (I)
Cây thẹn 374 (III)
CÂY THỊ 310 (II)
CÂY THÓC LÉP 254 (II)
Cây thối ruột 508 (IV)
Cây thùn mũn 400 (II)
CÂY THUỐC BỎNG 150 (III)
Cây thuốc dấu 502 (III)
Cây thuốc dòi 440 (I)
Cây thuốc giòi 18 (IV)
Cây thuốc kê 472 (I)
Cây thuốc lậu 206 (IV)
Cây thuốc mọi 162 (IV)
CÂY THUỐC PHIỆN 666 (III)
Cây thuốc sán 656 (III)
Cây tiên tọa 318 (I)
CÂY TIẾT DÊ 680 (II)
Cây tiết dê 340 (III)
CÂY TỔ CHIM 318 (I)
Cây tổ ong 210 (III)
Cây tổ ong 354 (IV)
Cây tóc thần lá quạt 74 (I)
CÂY TÓC TIÊN LEO 98 (III)
Cây tỏi rừng 220 (III)
Cây trái nấm 653 (II)
Cây tràm trà 330 (III)
CÂY TRANG 156 (III)
CÂY TRẠNG
NGUYÊN
456 (II)
CÂY TRẦU 580 (III)
CÂY TRE 346 (I)
CÂY TRÔM 318 (IV)
CÂY TRỨNG CUỐC 326 (IV)
CÂY TRỨNG GÀ 16 (IV)
Cây trứng vịt 292 (IV)
Cây trường sinh 598 (II)
Cây tu hú 474 (I)
Cây tu lình 34 (IV)
Cây tu lình 36 (IV)
CÂY VẢ 480 (II)
CÂY VAI 687 (II)
CÂY VẢI 246 (III)
Cây vàng anh lá to 178 (IV)
Cây vàng nhựa 522 (II)
Cây vậy 664 (III)
Cây vỉ ruồi 652 (II)
CÂY VIỆT QUẤT 470 (IV)
CÂY VÒI VOI 646 (II)
Cây vông đồng 44 (III)
Cây vót 74 (I)
CÂY VỌT 280 (II)
Cây vú bò 488 (II)
CÂY VÚ CHÓ 488 (II)
CÂY VÚ SỮA 614 (I)
CÂY VỪNG 220 (IV)
Cây Vuốt hùm 450 (I)
CÂY XĂNG SÊ 164 (IV)
CÂY XẤU HỔ 374 (III)
CÂY XI RÔ 528 (I)
Cây xó nhà 346 (II)
CÂY XOÀI 316 (III)
CÂY XOAY 688 (II)
CÂY XUÂN HOA 34 (IV)
Cây xương khỉ 76 (II)
CÂY XƯƠNG KHÔ 460 (II)
CÂY XƯƠNG RẮN 448 (II)
Cây xương sâm 406 (IV)
Celery 246 (I)
Chà là 554 (III)
CHÀ LÀ ĐỒI 554 (III)
Chà là nhỏ 554 (III)
Chà là núi 554 (III)
CHẠC BA 661 (II)
Chạc chìu 386 (IV)
Chàm 84 (III)
CHÀM BỤI 82 (III)
Châm châu 34 (II)
Chàm đậu 84 (III)
Chàm lá lớn 70 (I)
Chàm lá nhỏ 84 (III)
Chàm mèo 356 (I)
CHÀM NHUỘM 84 (III)
Chầm phù 398 (I)
Chàm quả cong 82 (III)
Chăm sao 364 (III)
Chân chim Ấn Độ 196 (IV)
Chân chim Bắc bộ 196 (IV)
Chân chim bầu dục 196 (IV)
Chân chim bảy lá 32 (I)
Chân chim bột 196 (IV)
Chân chim delavay 196 (IV)
Chân chim Hạ Long 196 (IV)
Chân chim hoa cầu 196 (IV)
Chân chim hoa trắng 196 (IV)
Chân chim kornas 196 (IV)
Chân chim leo 196 (IV)
Chân chim sẻ 196 (IV)
Chân cua bồ cóc 588 (II)
CHÂN DANH 694 (II)
Chân danh
Trung Quốc 510 (III)
Chân dê 138 (IV)
Chan kiệu 448 (I)
Chan một hột 448 (I)
Chằn rằn 336 (II)
Chân rết 528 (III)
Chân rết 12 (IV)
CHÂN RẾT 14 (IV)
Chân rết 122 (IV)
Chân sói 288 (III)
Chân vịt 214 (IV)
Chành chành 626 (I)
Chanh châu 148 (IV)
Chành ràng 336 (II)
CHÀNH RÀNH 336 (II)
Chanh rừng 324 (I)
Chanh ta 20 (II)
Chanh trường 260 (IV)
Chập chại 266 (II)
Chấp miên 278 (I)
Châu lan 596 (I)
CHÂU THỤ THƠM 240 (II)
Châu tử thảo 624 (II)
Chay Bắc bộ 302 (I)
Chay lá to 302 (I)
Chay vỏ tía 302 (I)
Chẽ ba bò 703 (III)
Chè bông 142 (II)
Chè bọt 550 (II)
Chè bọt 554 (II)
Chè cát 64 (I)
Chè cát 66 (I)
Chè cát 68 (I)
Chè cay 332 (III)
Chè cỏ 468 (II)
Chè cước man 114 (III)
Chè đắng 468 (II)
CHÈ ĐẮNG 66 (III)
Chè dầu 498 (I)
CHÈ DÂY 198 (I)
Chè đỏ ngọn 142 (II)
Chè đồng 332 (III)
CHÈ HÀNG RÀO 26 (I)
Chè hoa vàng 492 (I)
Chè hoàng giang 198 (I)
Chè hương 500 (I)
Chè khôm 66 (III)
Chè lông 142 (II)
Chè mạn hảo 26 (I)
Chè ngọt 50 (III)
Chè nộc 570 (III)
Chè nội 66 (I)
Chè nội 68 (I)
Chè rừng 142 (II)
Chè rừng 560 (III)
Chè tàu 26 (I)
Chè tàu 500 (I)
Chè trâm 436 (II)
CHÈ VẰNG 114 (III)
Chè xanh 500 (I)
CHÈ XANH NHẬT 50 (III)
Chẹo 636 (II)
Chẹo Ấn Độ 636 (II)
Chẹo bông 636 (II)
Chẹo ngứa 636 (II)
Chèo nước 664 (III)
Chẹo thui 636 (II)
Chẹo thui lớn 636 (II)
Chẹo thui Nam bộ 636 (II)
Chẹo tía 322 (II)
Chi chi 651 (II)
Chỉ cụ tử 40 (III)
Chỉ giáp thảo 208 (IV)
Chi hoa 504 (I)
Chi hoa đầu 516 (III)
CHỈ THIÊN 386 (II)
Chỉ thiên giả 58 (II)
Chi tô di 334 (II)
Chi tử 528 (II)
CHỈ XÁC - CHỈ THỰC 14 (II)
Chìa vôi 468 (I)
Chìa vôi 100 (III)
CHÌA VÔI BỐN
CẠNH10 (II)
Chìa vôi vuông 10 (II)
Chìa vôi xanh 8 (II)
Chiếc 358 (I)
CHIÊN CHIẾN 458 (I)
Chiêng chiếng 458 (I)
Chiêu hòa thảo 602 (II)
CHIÊU LIÊU 382 (IV)
Chiều liêu 382 (IV)
Chim chích 366 (II)
Chim chim rừng 318 (IV)
Chọ 486 (I)
Chóc chuột 448 (IV)
Chóc chuột 452 (IV)
Chóc gai 186 (III)
CHÓC MÁU 152 (IV)
Chóc máu tàu 152 (IV)
Chóc móc 310 (III)
Chóc mon 310 (III)
Chóc mót 310 (III)
CHÓC RI 448 (IV)
CHÓC ROI 450 (IV)
Chổi cái 691 (III)
Chói đèn 202 (III)
CHỔI ĐỰC 691 (III)
Chổi đực 228 (IV)
CHÒI MÒI 240 (I)
Chòi mòi chùm ngắn 242 (I)
Chòi mòi lá dày 238 (I)
Chòi mòi mảnh 242 (I)
CHÒI MÒI TÍA 238 (I)
CHÒI MÒI TRẮNG 242 (I)
Chổi xuể 340 (I)
CHÔM CHÔM 436 (III)
Chông 354 (I)
Chóp mào 152 (IV)
Chóp máu 152 (IV)
Chóp mòi 238 (I)
Chột nưa 194 (I)
Chu ca ra 344 (I)
Chu đằng lá đẹp 538 (III)
Chu đính hồng 22 (III)
Chu mòi 238 (I)
Chu mòi 240 (I)
Chử phạn hoa 376 (III)
Chu sa liên 667 (II)
Chử thực tử 430 (I)
Chu tiêu 126 (II)
Chua chát 334 (II)
Chùa dù 396 (II)
CHUA KE 362 (III)
Chua ke 362 (III)
Chua khan 372 (I)
Chua me ba chìa 490 (III)
CHUA ME ĐẤT
HOA ĐỎ
492 (III)
Chua me đất hoa hồng 492 (III)
CHUA ME ĐẤT
HOA VÀNG
490 (III)
CHUA ME LÁ ME 392 (I)
Chua méo 372 (II)
CHUA NGÚT 400 (II)
Chua quan cham 422 (III)
Chua tay 388 (I)
Chùm bao 524 (III)
Chùm bao lớn 48 (III)
Chùm gọng 60 (II)
Chùm gửi 266 (III)
Chùm hoa dưa 526 (III)
Chùm hôi 34 (II)
Chùm hôi trắng 364 (III)
Chùm hôi trắng 410 (III)
Chùm khét 332 (I)
CHÙM LÉ 332 (I)
CHÙM NGÂY 400 (III)
Chùm nụm 530 (I)
Chùm phỏng 534 (I)
CHÙM RỤM 530 (I)
Chùm ruột núi 564 (III)
Chùm ruột rừng 564 (III)
Chùm thẳng 528 (IV)
Chưng bầu 106 (II)
Chuối chát 414 (III)
Chuối con chồng 466 (IV)
Chuối củ 516 (I)
Chuối già 416 (III)
CHUỐI HOA 518 (I)
Chuối hoang 418 (III)
CHUỐI HỘT 414 (III)
Chuỗi ngọc 366 (II)
Chuối nước 148 (II)
CHUỐI RỪNG 418 (III)
CHUỐI TIÊU 416 (III)
Chuỗi vàng 366 (II)
Chuồn chuồn hoa vàng 128 (II)
Chưởng diệp đại
hoàng
88 (IV)
Chuông đỏ 340 (II)
Chương liễu đầu 134 (II)
Chương mộc 622 (I)
Chuông vàng 390 (I)
CHÚT CHÍT 140 (IV)
CHÚT CHÍT NHĂN 138 (IV)
Chút chít vàng 138 (IV)
Chút chít xoăn 138 (IV)
Cọ 254 (III)
Cỏ âm địa 674 (II)
Cỏ ba lá 703 (III)
CỎ BA LÁ BÒ 703 (III)
CỎ BẠC ĐẦU 164 (III)
Cỏ bấc đèn 128 (III)
Cỏ ban 58 (III)
Cỏ bi đen 24 (IV)
CỎ BỢ 324 (III)
CỎ BỜM NGỰA 675 (III)
Cỏ bồng 114 (II)
Cỏ bồng 667 (III)
Cỏ bông chuyền 294 (IV)
CỎ BƯỚM TÍM 418 (IV)
CỎ BÚT CHỮ THẬP 675 (II)
CÔ CA 422 (II)
Cỏ ca ri 704 (III)
Cọ cánh 254 (III)
Cọ cảnh 254 (III)
CỌ CẢNH 256 (III)
Cổ câu đằng 172 (II)
Cỏ chân vịt 108 (II)
Cỏ chân vịt 188 (III)
Cỏ chân vịt 292 (IV)
Cỏ chao 216 (II)
Cỏ chao 218 (II)
Cỏ cháy 254 (II)
CỎ CHÉT BA 676 (III)
Cỏ chỉ 212 (II)
Cỏ chỉ trắng 212 (II)
Cỏ chĩa ba 703 (III)
CỎ CHÔNG 294 (IV)
Cỏ chong chóng 294 (IV)
Cỏ chữ điền 324 (III)
Cỏ cú 220 (II)
Cỏ cú 222 (II)
Cò cưa 616 (II)
Cỏ cựa gà 665 (III)
CỎ CỨT LỢN 92 (I)
Cỏ đào tiên 486 (IV)
CỌ DẦU 254 (III)
CỎ ĐẬU HAI LÁ 711 (III)
Cỏ đầu tròn 164 (III)
Cỏ dây thép 98 (III)
Cỏ đế 280 (II)
Cỏ đen 675 (II)
Cỏ đĩ 230 (IV)
CỎ DIỆT RUỒI 669 (III)
CỎ DÙI TRỐNG 410 (II)
Cỏ đuôi chó 690 (III)
CỎ ĐUÔI CHÓ 226 (IV)
CỎ ĐUÔI CHỒN
CHÂN THỎ 706 (III)
CỎ ĐUÔI CHỒN NÂU 690 (III)
Cỏ đuôi hổ 598 (I)
Cỏ đuôi ngựa 675 (III)
Cỏ đường 324 (IV)
Cỏ é 234 (III)
CỎ GÀ 212 (II)
Cỏ gạo 691 (II)
Cỏ gấu 220 (II)
Cỏ gấu 222 (II)
Cỏ gấu nước 216 (II)
Cỏ gấu nước 218 (II)
CỎ GỪNG 665 (III)
Cỏ gừng núi 691 (II)
CỎ HÀN THE 258 (II)
Cỏ hàn the 258 (II)
CỎ HÀN TÍN 688 (III)
Cỏ hôi 92 (I)
Cỏ hôi 402 (I)
Cỏ hôi 588 (I)
Cỏ hôi 440 (II)
Cỏ hôi 230 (IV)
CỎ HÔI 354 (IV)
Cỏ hương bài 488 (IV)
Cỏ huy 402 (II)
Cò kè 362 (III)
Cỏ kê 691 (II)
CỎ KEN 424 (III)
Cổ kha 422 (II)
CỎ KỲ NHÔNG 206 (IV)
Cỏ lá dừa 690 (III)
Cỏ lá tre 264 (III)
CỎ LÀO 440 (II)
Cỏ lào tía 440 (II)
Cổ Linh chi 554 (IV)
Cổ linh chi 556 (IV)
Cỏ lông chông 294 (IV)
CỎ LỒNG VỰC 691 (II)
Cỏ lồng vực cạn 691 (II)
Cỏ lồng vực nước 691 (II)
Cỏ lưỡi đòng 628 (II)
Cỏ lưỡi đòng 488 (IV)
Cỏ lưỡi gà 468 (III)
Cỏ lưỡi mèo 64 (IV)
CỎ LƯỠI RẮN 624 (II)
Cỏ lưỡi rắn hoa trắng 626 (II)
Cỏ lưỡi vịt 386 (III)
Cỏ luồng 52 (IV)
Cỏ lưu ly 214 (II)
Cọ má 178 (IV)
Cồ mạch 689 (II)
CỎ MẦN TRẦU 390 (II)
Cỏ mật 691 (II)
Cỏ mật đồi 280 (IV)
CỎ MẮT GÀ 162 (III)
CỎ MẬT GẤU 104 (III)
Cỏ mật lá nhẵn 598 (I)
CỎ MẮT MÈO 696 (II)
CỎ MẬT NHẴN 598 (I)
CỎ MAY 616 (I)
Cỏ mẹ 238 (III)
CỎ MỊCH 70 (I)
Cỏ miến to 280 (IV)
CỎ MỦ 444 (II)
Cỏ mủ có lông 444 (II)
Cỏ mực 374 (II)
Cỏ Mỹ 691 (II)
Cỏ nâu bông đơn 692 (II)
CỎ NẾN 446 (IV)
Cỏ nghìn lá 40 (I)
Cỏ Ngón 530 (II)
Cỏ ngỗng 516 (II)
CỎ NGỌT 324 (IV)
Cổ nguyệt 586 (III)
CỎ NHỌ NỒI 374 (II)
Cồ nốc 176 (II)
Cồ nốc hoa đầu 176 (II)
Cồ nốc lá rộng 176 (II)
Cồ nốc mảnh 176 (II)
Cồ nốc song đính 176 (II)
Cỏ nòi 42 (IV)
Cỏ ống 212 (II)
Cỏ ống 665 (III)
Co pảng 272 (I)
Co phá mặc lăm (Thái) 470 (I)
Cỏ quan 532 (II)
Cỏ que 690 (II)
CỎ ROI NGỰA 478 (IV)
Cổ rùa 250 (II)
Cỏ rươi lá bắc 110 (II)
Cỏ rươi thảo 110 (II)
Cỏ sâu róm 690 (III)
Cỏ Sâu róm 226 (IV)
CỎ SEO GÀ 52 (IV)
CỎ SEO GÀ XẺ NỬA 54 (IV)
Cô sóng 482 (IV)
Cỏ sữa đất 458 (II)
Cỏ sữa hoa không
cuống
696 (II)
Cỏ sữa hồng 696 (II)
Cỏ sữa khác lá 444 (II)
CỎ SỮA LÁ BAN 446 (II)
CỎ SỮA LÁ NHỎ 458 (II)
CỎ SỮA LÁ TO 454 (II)
Cỏ tai cọp 620 (II)
CỎ TAI HÙM 114 (II)
Cỏ tai tượng 24 (I)
Cỏ tâm giác 678 (II)
CỎ THẠCH SÙNG 214 (II)
CỎ THÁP BÚT 408 (II)
Cỏ the 578 (I)
Cỏ the 272 (IV)
CỎ THI 40 (I)
CỎ THIẾN THẢO 224 (I)
Cỏ thỏ 354 (IV)
CỎ THỎ 436 (IV)
CỎ TÍM 510 (IV)
Cỏ tò ty 216 (II)
Cỏ tò ty 218 (II)
CỎ TÓC TIÊN 244 (III)
Cô tòng 90 (II)
CÔ TÒNG ĐUÔI
LƯƠN
90 (II)
Cỏ trạch nữ lang 708 (II)
Cỏ trái khế 206 (IV)
CỎ TRANH 80 (III)
Cỏ trói gà 352 (II)
Cỏ trói gà 354 (II)
Cỏ tỹ gà 352 (II)
Cỏ vắp thơm 532 (I)
Cỏ vù 691 (II)
Cỏ vùi đầu 362 (IV)
CỎ XƯỚC 42 (I)
Cổ yếm 598 (II)
Cổ yếm lá bóng 598 (II)
Cóc 156 (III)
Cóc hôi 524 (IV)
Cóc kèn 252 (II)
Cóc kèn balansa 252 (II)
Cóc kèn bìa 252 (II)
Cóc kèn gỉ sắt 252 (II)
Cóc kèn leo 252 (II)
Cóc kèn mũi 252 (II)
Cóc kèn nước 252 (II)
Cọc rào 118 (III)
Cốc thái 693 (III)
Cốc tinh thảo 410 (II)
Cói 218 (II)
Cói bông nâu 216 (II)
Cói bông nâu 218 (II)
Cói dù 216 (II)
Cói đuôi chồn 216 (II)
CÓI GẠO 216 (II)
Cói hoa tán 216 (II)
Cói hoa tán 218 (II)
Cói hoa xòe 216 (II)
Cói hoa xòe 218 (II)
Cói mũi cong 218 (II)
CÓI NƯỚC 218 (II)
Cói quạt 216 (II)
Cói quạt 218 (II)
Cối tía 130 (III)
Cói tò ty 216 (II)
Cói tò ty 218 (II)
Cói trục dài nhiều
bông
424 (III)
Cói tương hoa tán 216 (II)
Cói xòe 216 (II)
Côm bộng 384 (II)
Côm cánh ướt 384 (II)
Côm cuống dài 384 (II)
Côm Hải Nam 498 (II)
Côm háo ẩm 384 (II)
Côm hoa lớn 384 (II)
Cơm kìa 670 (III)
Côm lá hẹp 384 (II)
CÔM LÁ THON 384 (II)
Cơm lênh 12 (IV)
Cơm lênh 14 (IV)
Cơm nếp 332 (IV)
Cơm nguội đá vôi 665 (II)
Cơm nguội nhăn 264 (I)
Cơm nguội răng 262 (I)
CƠM NGUỘI VÒI 665 (II)
Côm nhiều hoa 384 (II)
Côm nước 384 (II)
Cơm thìa 670 (III)
Côm Trung Quốc 384 (II)
Cơm vàng 636 (II)
Côm xoan 384 (II)
CÔN BỐ 560 (IV)
Cồng 484 (I)
Cốt cắn 438 (III)
CỐT KHÍ CỦ 638 (III)
CỐT KHÍ TÍA 380 (IV)
Cốt khí tím 380 (IV)
Cốt mà 690 (II)
Cốt mà lá tròn 690 (II)
Cốt mà xám 690 (II)
Cốt toái bổ 358 (II)
CỐT TOÁI BỔ 360 (II)
CỐT TOÁI BỔ LÁ
SỒI
362 (II)
CỦ ẤU 428 (IV)
CỦ CÁI 288 (II)
Củ cải đường 382 (I)
Củ cầm 288 (II)
Củ cây cơm nếp 624 (III)
Cu chó 344 (I)
Cu chó đồng châu 344 (I)
CỦ CHÓC 452 (IV)
Củ chuối 464 (I)
Củ chuỳ 296 (II)
CỦ CỌC 296 (II)
Củ còi 306 (II)
CỦ DẠI 290 (II)
Cù đèn 164 (II)
CỦ DỀN 382 (I)
Cù đèn Bắc 170 (II)
Cù đèn bạc 90 (II)
Cù đèn đuôi 90 (II)
Cù đèn hoa răm 90 (II)
Cù đèn lá bạc 90 (II)
CÙ ĐÈN LÁ DÀY 164 (II)
Cù đèn lông 164 (II)
CÙ ĐÈN THOREL 166 (II)
Củ đỏ 288 (II)
CỦ DÒM 308 (IV)
Củ dong 342 (II)
Củ gà ấp 308 (IV)
Củ gấu 220 (II)
Củ gấu 222 (II)
Củ gấu vườn 220 (II)
Củ gió đất 342 (I)
Củ guột 280 (II)
CỦ KHÁT NƯỚC 438 (III)
Củ khỉ 40 (II)
Cú ma 424 (III)
Củ mã thầy 692 (II)
CÙ MẠCH 689 (II)
CÙ MAI 538 (III)
CỦ MÀI 302 (II)
CỦ MÀI GỪNG 308 (II)
Củ mài nhẵn 296 (II)
Củ mài nhớt 306 (II)
Củ mải nhớt 308 (II)
Củ mì 320 (III)
Củ mỡ 288 (II)
Củ móng trâu 438 (III)
Củ một 310 (IV)
Củ năn 692 (II)
CỦ NẦN 298 (II)
CỦ NĂNG 692 (II)
Củ nầng 292 (II)
Củ nầng 298 (II)
CỦ NÂU 292 (II)
Củ nâu trắng 298 (II)
Củ nê 298 (II)
Củ nêm 306 (II)
Củ ngỗng 308 (IV)
Củ nhược 194 (I)
Củ nưa 360 (IV)
Cú rận 216 (II)
Củ rối 196 (III)
Củ sắng 494 (III)
Củ tầm gửi 470 (IV)
Củ trâu 300 (II)
CỦ TỪ 294 (II)
Cứ tử đằng 172 (I)
Cúc áo 386 (I)
Cúc bạc đầu 484 (IV)
Cúc bạc đầu nhỏ 482 (IV)
CÚC BẠC LEO 689 (III)
CÚC BÁCH NHẬT 578 (II)
Cúc bọ xít 354 (IV)
CÚC CHÂN VỊT 292 (IV)
Cúc chân vịt Ấn 292 (IV)
Cúc chân vịt núi 292 (IV)
Cúc chân vịt Senegal 292 (IV)
CÚC CHUỒN
CHUỒN
128 (II)
Cúc dại 588 (II)
Cúc dính 70 (I)
Cúc đời 709 (II)
Cúc đồng tiền 212 (III)
CÚC DÙI TRỐNG 276 (II)
CÚC GAI 232 (IV)
CÚC HOA 610 (I)
Cúc hoa đằng 671 (II)
CÚC HOA TRẮNG 612 (I)
Cúc hoa vàng 610 (I)
Cúc hoa xoắn 709 (II)
Cúc hôi 114 (II)
Cúc hồng leo 689 (III)
Cực hương 442 (I)
CÚC KIM TIỀN 466 (I)
Cúc lác 272 (IV)
CÚC LIÊN CHI DẠI 518 (III)
CÚC LỤC LĂNG 709 (II)
Cúc lương 140 (II)
Cúc mai 438 (IV)
CÚC MẮT CÁ NHỎ 274 (II)
CÚC MỐC 154 (II)
Cúc mốc 154 (II)
CÚC MÓNG NGỰA 212 (III)
Cúc mui 438 (IV)
Cúc muôi 438 (IV)
Cúc ngọt 324 (IV)
Cúc nháp 500 (IV)
Cúc Nitobe 412 (IV)
Cúc nước 693 (II)
Cúc quỳ 412 (IV)
CÚC SỢI TÍM 576 (I)
Cúc sữa 288 (IV)
Cúc tam thất 610 (II)
CÚC TẦN 600 (III)
Cúc tím 576 (I)
Cúc tím 418 (IV)
Cúc trắng 612 (I)
Cúc trắng dại 70 (I)
CÚC VẠN THỌ 364 (IV)
Cúc voi 114 (II)
Cúc xuyến chi 438 (IV)
Culi 618 (I)
Cùm cụm răng 378 (II)
Cùm Nụm 530 (I)
Cùm Rụm 530 (I)
Cước diệp 370 (II)
Cườm cườm 110 (II)
Cườm cườm 651 (II)
Cườm rụng 530 (I)
Cườm thảo 12 (I)
Cuồng 252 (I)
Cương hoa thảo 386 (I)
Cuồng ít gai 254 (I)
Cương tùng 340 (I)
Cuốp ma 667 (II)
Cứt chuột 378 (I)
Cứt quạ 528 (IV)
Cứt quạ lá khía 701 (II)
Cứt quạ lá nguyên 701 (II)
Cửu hoàng 689 (III)
Cửu liên khương 152 (I)
Cửu long đằng 671 (II)
Cửu lý hương 412 (III)
Cửu ly linh 689 (III)
Cửu lý minh 689 (III)
Cửu ngưu đởm 699 (III)
Cửu nguyên lục 370 (I)
Cửu nguyên lục 372 (I)
Cứu tất ứng 703 (II)
Cửu thái 126 (I)
Cửu thông 660 (II)
Cửu tiết lan 592 (I)
Cửu tiết trà 592 (I)
Cửu tiết trà 596 (I)
(trở lại đầu trang)
D
ĐA BỒ ĐỀ 500 (II)
ĐA BÚP ĐỎ 486 (II)
DẠ CẨM 622 (II)
Dã cam thảo 200 (IV)
Đa cao su 486 (II)
Dã cát 58 (IV)
Dã cát thự 298 (II)
Dã cô 80 (I)
ĐA ĐA 616 (II)
Đa dai 486 (II)
Dã đào hoa 458 (IV)
Dã gia 252 (IV)
Dã gia tử 264 (IV)
Dạ giao đằng 476 (II)
Đa hạch 484 (II)
Dã hải đường 372 (I)
Dã hoa tiêu 518 (IV)
Dã hoàng đậu 460 (I)
Dã hoè 276 (IV)
DẠ HỢP 300 (III)
Dạ hợp nhỏ 300 (III)
Dạ hợp thụ bì 104 (I)
DẠ HƯƠNG 584 (I)
Đả kết hoa 376 (II)
Dạ khiên ngưu 480 (IV)
Dã lộ quỳ 350 (III)
ĐA LÔNG 484 (II)
Dạ lý hương 584 (I)
Dã mai hoa 458 (IV)
Dã mẫu đơn 334 (III)
Dã miên hoa 458 (IV)
Dã nam qua căn 552 (II)
Dã ngải 296 (I)
DÃ NHA XUÂN 466 (II)
Dã phỉ 658 (II)
Dã phù dung 8 (I)
Ða quả tán phòng 616 (III)
Dạ quan môn 208 (III)
DÃ QUỲ 412 (IV)
Dã sơn tra 334 (II)
Dã tiên đào 524 (III)
Dã tiên gia 262 (IV)
Da tử 88 (II)
Đa tử biển 224 (III)
DÃ TỪ CÔ 685 (III)
Dã từ cô 150 (IV)
Da tử thụ 88 (II)
Dã tường vi 108 (IV)
Dã vu 134 (I)
Dã vu 136 (I)
Đại ba kích 390 (III)
ÐẠI BI 400 (I)
Đại bi rách 402 (I)
Đại biển súc 630 (III)
Đại bình 590 (III)
Đái bò 498 (II)
Đại cà dược 234 (II)
Đại đao tử 260 (I)
Đại diệp án diệp 428 (II)
Đại diệp bạch đầu ông 566 (II)
Đại diệp cẩm trúc thảo 480 (I)
Đại diệp dung 480 (II)
Đại diệp kim hoa thảo 46 (IV)
Đai diệp mã đậu linh 667 (II)
Đại diệp ngõa vi 206 (III)
Đại diệp sơn lục đậu 254 (II)
Đại diệp sơn mã hoàng 254 (II)
Đại diệp thiên cân bạt 506 (II)
Đai giáp 204 (II)
ĐÀI HÁI 26 (III)
Đại hoa hàm phong
thảo
386 (I)
Đại hoa lão nha chủy 402 (IV)
Đại hoa mộc Ba kích 658 (III)
ĐẠI HOÀNG 88 (IV)
Đại hoàng chân vịt 88 (IV)
ÐẠI HỒI 68 (III)
Đại hồi farges 70 (III)
Đại hồi to 70 (III)
Đại hưởng linh đậu 158 (II)
ĐẠI KẾ 6 (II)
ĐẠI KÍCH 452 (II)
Đại kích dị diệp 444 (II)
Đại la tán 262 (I)
Đại lệ cúc 226 (II)
Đài Loan tương tư 649 (II)
Đại lực thảo 688 (III)
Ðại lực tử 260 (I)
Đại ma 520 (I)
Đại ngõa vi 206 (III)
Đại nha nam xà đằng 568 (I)
Đại nhị bình 590 (III)
Đại phì ngưu 604 (II)
ĐẠI PHONG TỬ 48 (III)
Ðại phù binh 590 (III)
Đại quán chúng 196 (II)
Đại tây phiên liên 526 (III)
Đại tham 282 (I)
Ðại thanh 56 (II)
ÐẠI THANH DIỆP 356 (I)
Đai thanh hoa dài 58 (II)
Đại thảo khấu 158 (I)
Đại thông 124 (I)
Đại toán 128 (I)
Đại trùng lâu 136 (I)
Đại tử thảo 652 (III)
Đại tướng quân đỏ 146 (II)
Đại vĩ đao 646 (II)
DÂM BỤT 12 (III)
DÂM DƯƠNG
HOẮC HOA TO
410 (I)
Dâm dương hoắc lá
hình tim
410 (I)
Dâm dương hoắc lá
mác
410 (I)
DÂM HÔI 34 (II)
ĐẠM TRÚC DIỆP 264 (III)
DÂM XANH 366 (II)
Đan điền thảo 282 (III)
Đan hoa lỗ địa cúc 709 (III)
Đán khỉ 246 (IV)
ĐAN SÂM 156 (IV)
Đan thảo 630 (II)
Dandelion 374 (IV)
Đáng Bắc bộ 196 (IV)
ĐẮNG CAY 518 (IV)
Đắng cáy 56 (II)
Đắng cảy 524 (IV)
Đăng đài thất 516 (III)
Dăng độc thảo 669 (III)
Đằng hoàng 522 (II)
Dáng hương mắt chim 48 (IV)
Đằng la hoa 504 (I)
Đăng lung hoa 14 (III)
Đăng lung thảo 574 (III)
Ðằng nha sọc 104 (III)
Đáng nhiều gân 196 (IV)
ÐẢNG SÂM 502 (I)
Đăng tâm 128 (III)
ĐĂNG TÂM THẢO 128 (III)
Đằng thương lục 90 (III)
Đăng tiêu 390 (I)
Đăng tiêu 506 (I)
Đăng tiêu hoa to 390 (I)
ĐĂNG TIÊU HOA TO 504 (I)
DÀNH DÀNH 528 (II)
Đào 30 (IV)
Đảo đảm thảo 416 (IV)
Đảo địa linh 534 (I)
Ðào kim nương 96 (IV)
Ðào lê 442 (III)
Đào lộn hột 204 (I)
Đạo nghiệt
(Cương mục)
480 (III)
Đào nhân 30 (IV)
Đao rừng 270 (I)
Đáo sinh liên 320 (I)
ĐÀO TIÊN 144 (II)
Đào tiên 252 (IV)
Đất lông 464 (IV)
Ðất lượt 622 (II)
Ðậu ba lá sọc 162 (III)
Đậu bạc đầu 246 (II)
Đậu ban thái 428 (III)
ĐẬU BẮP 2 (I)
Đậu biếc 78 (II)
ĐẬU BIẾC 80 (II)
ĐẬU BIẾC HANCE 78 (II)
Đậu biếc lá đậu 78 (II)
Đậu biếc lông vàng 78 (II)
Đậu biếc nguyệt quế 78 (II)
Đậu biếc tím 78 (II)
Đậu cánh 40 (IV)
ĐẬU CÁNH DƠI 606 (I)
Ðậu Cao Bằng 548 (III)
Đậu chè 492 (IV)
Ðậu chẻ ba hoa trắng 703 (III)
Ðậu chỉ 368 (III)
ĐẬU CHIỀU 460 (I)
Đậu cô ve 548 (III)
Ðậu cọc rào 460 (I)
Dầu con rái 320 (II)
Dâu da đất 336 (I)
Dâu da đất 180 (III)
ĐẬU DẠI 690 (II)
Đậu dải có cạnh 546 (III)
Đậu dải có cạnh 707 (III)
Đậu dại lá tròn 690 (II)
Ðầu đài xoan 444 (IV)
Dầu đắng 232 (III)
Đậu đao 514 (I)
Dâu đất 364 (II)
Đậu dầu 248 (II)
Dâu dây 202 (I)
ĐẬU ĐEN 490 (IV)
Ðậu dẹt 404 (II)
Đậu đỏ 546 (III)
ĐẬU ĐỎ 707 (III)
Đậu đỏ nhỏ hạt 707 (III)
Dầu đồng 322 (II)
ĐẬU GẠO 548 (III)
Đậu gió 338 (IV)
DẦU GIUN 588 (I)
ĐẬU HÀ LAN 592 (III)
Đậu hai lá 711 (III)
Đậu hai lá mỏng 711 (III)
Đậu Hòa lan 592 (III)
Đậu hoa tím 80 (II)
Đậu hoa xanh 80 (II)
ĐẬU KHẤU 186 (I)
Đậu khấu 188 (I)
Đậu khấu chín cánh 142 (I)
Đậu khấu lá dài 142 (I)
Đậu khấu lá nhẵn 142 (I)
Đậu khấu lông 142 (I)
Đậu khấu lông 150 (I)
ĐẬU KHẤU NAM 150 (I)
Ðậu khế 40 (IV)
Đậu kiếm 514 (I)
Đậu ký sinh 194 (II)
Dầu lai 118 (I)
Dầu lai 118 (III)
Dầu lai củ 124 (III)
Dầu lai nhiều khía 510 (III)
Dầu lai vải 120 (III)
ĐẦU LÂN 136 (II)
Dâu leo 562 (I)
Đậu ma 506 (II)
Đậu ma 690 (II)
Ðậu ma 548 (I)
DẦU MÈ 118 (III)
Dầu mè đỏ 122 (III)
Dầu mè đỏ 510 (III)
DẦU MÈ TÍA 120 (III)
Đậu mèo lông bạc 408 (III)
ĐẬU MÈO RỪNG 408 (III)
ĐẬU MỎ LEO 681 (III)
Đậu mũi mác 170 (I)
Ðậu nành 558 (II)
Ðậu nâu 548 (III)
Đậu ngự 548 (III)
Ðậu ngứa 408 (III)
Ðậu nho nhe 548 (III)
DẦU NÓNG LÁ NHỎ 618 (III)
Đậu nụ 250 (I)
DÂU NÚI 364 (II)
Dầu nước 320 (II)
Đậu phộng 250 (I)
DẦU RÁI 320 (II)
Đầu rìu 110 (II)
ĐẨU RÌU CHỤM 112 (II)
Đầu rồng 136 (II)
ĐẬU RỒNG 40 (IV)
ĐẬU RỰA 514 (I)
DÂU RƯỢU 660 (III)
Dâu rượu 660 (III)
Đậu san hô đỏ 416 (II)
Ðậu săng 460 (I)
Ðậu sị 490 (IV)
Dầu sơn 114 (I)
Dầu sơn 320 (II)
Đậu tắc 514 (I)
DÂU TẰM 402 (III)
DÂU TÂY 514 (II)
Đậu tây đỏ 548 (III)
Dâu tây vườn 514 (II)
Dâu thiên 336 (I)
Đậu thự 494 (III)
Dâu tiên 336 (I)
Dầu trà ben 322 (II)
DẦU TRÀ BENG 322 (II)
Dầu trai 320 (II)
Đậu triều 460 (I)
ÐẬU TƯƠNG 558 (II)
ĐẬU VÁN TRẮNG 166 (III)
ĐẬU VẨY ỐC 170 (I)
Ðậu vuông 40 (IV)
ĐẬU XANH 492 (IV)
Đau xương 8 (II)
Đậu xương rồng 40 (IV)
Đay 20 (III)
Dây bá 687 (III)
Dây ba mươi 302 (IV)
Dây bá poilane 687 (III)
Dây bá thường xuân 687 (III)
Dây bá trung bộ 687 (III)
Dây bàm 404 (II)
DÂY BÁNH NEM 128 (II)
Dây bình bát 84 (II)
Dây bò khai 420 (II)
Dây bông mật 404 (IV)
Dây bông xanh 402 (IV)
Dây cám 538 (III)
Dây cám 654 (III)
Dây cám 414 (IV)
DÂY CÀNG CUA 172 (II)
DÂY CÁNH SAO 490 (I)
Dây cao su hồng 372 (II)
Dây cát sâm 372 (III)
Dây chàm 404 (II)
Dây chanh rừng 654 (III)
Dây châu đảo 340 (III)
Dây chè 482 (IV)
DÂY CHẼ BA 72 (III)
Dây chỉ 24 (III)
Dây chi chi 12 (I)
DÂY CHÌA VÔI 8 (II)
Dây chìa vôi 100 (III)
DÂY CHIỀU 386 (IV)
DÂY CHOẠI 304 (IV)
Dây chùm bao trứng 522 (III)
Dây cổ rùa 118 (II)
Dây cóc 250 (II)
Dây cóc 408 (IV)
Dây cốc 252 (II)
Dây con gỗ 326 (IV)
Dây con kiến 586 (II)
Dây công chúa 290 (I)
Dây củ mì 282 (IV)
Dây cườm cườm 12 (I)
Dây cứt quạ 434 (IV)
DÂY CỨT QUẠ LÁ
KHÍA
701 (II)
Dây cứt quạ lá khía 701 (II)
DÂY CỨT QUẠ LỚN 434 (IV)
Dây dác 390 (IV)
ĐAY DẠI 120 (II)
Dây dang 86 (I)
Dây đầu mầu 490 (I)
DÂY ĐAU XƯƠNG 410 (IV)
Dây độc 120 (IV)
DÂY ĐÒN GÁNH 586 (II)
DÂY ĐỒNG TIỀN 328 (II)
Dây đồng tiền 316 (IV)
Dây dủ dẻ 466 (IV)
Dây đực 86 (I)
DÂY GẮM 572 (II)
Dây gắm lá nhỏ 574 (II)
Dây gắm lá rộng 574 (II)
Dây gấm lót 572 (II)
Dây gan 128 (II)
Dây gân 586 (II)
Dây giác 564 (I)
Dây gió 338 (IV)
DÂY GỐI 568 (I)
Dây gối chồi 568 (I)
Dây gối một hạt 568 (I)
Dây gối tròn 568 (I)
Dây gối Vân Nam 568 (I)
DÂY GUỒI 710 (III)
Dây hái 26 (III)
Dây hải sơn 616 (II)
DÂY HẠT BÍ 324 (II)
Dây hồ đằng 680 (II)
Dây hồ đằng 340 (III)
Dây họng trâu 118 (II)
DÂY HƯƠNG 420 (II)
DÂY HUỲNH 122 (I)
Đay ké nhọn 62 (I)
DÂY KHAI 118 (II)
Dây khế lá nhỏ 120 (IV)
Dây khế leo 120 (IV)
Dây khố rách 667 (II)
Dây khố rách 704 (II)
DÂY KHÔNG LÁ 180 (IV)
Dây Kim cang 8 (III)
Dây kim luông 694 (III)
DÂY KÝ NINH 408 (IV)
Dây lá bạc 172 (II)
Dây lá bánh giầy 248 (II)
Dây lá giang 86 (I)
Dây liều 300 (II)
Dây lõi tiền 340 (III)
Dây lõi tiền rễ dài 340 (III)
Dây lõi tiền rễ dài 314 (IV)
Dây lửa 118 (IV)
Dây lửa lá nhỏ 120 (IV)
Dây Lức 560 (III)
Dây lùng bùng 677 (II)
Dây lưỡi 560 (III)
Dây lưỡi đòng 238 (III)
Dây mảng bát 84 (II)
Dây mạng nhện 24 (III)
DÂY MẢNH BÁT 84 (II)
DÂY MÁT 522 (III)
Dây mát 524 (III)
DÂY MẬT 250 (II)
Dây mật giả 252 (II)
Dây mấu 248 (II)
Dây mấu 572 (II)
Dây mề gà 202 (I)
Dây miểng bát 84 (II)
DÂY MỎ QUẠ 326 (II)
Dây mỏ vàng 132 (II)
Dây móc mèo 458 (I)
Dây mối 574 (II)
Dây mối 685 (II)
DÂY MỐI 312 (IV)
Dây mối trơn 680 (II)
Dây mối trơn 340 (III)
Dây mối trơn 310 (IV)
Dây múi biển 458 (I)
Dây muôi 592 (II)
Dây nần 298 (II)
Dây ngút 400 (II)
Dây nhãn lồng 524 (III)
Dây nhân sâm 312 (IV)
Dây nhiên 414 (IV)
Dây nho rắn 200 (I)
Dây nhụy 238 (II)
Đay nhụy 238 (II)
DÂY NIM 248 (II)
Dây nim 252 (II)
Dây pọp 528 (IV)
Đay quả dài 122 (II)
Đay quả dài 124 (II)
Đay quả tròn 122 (II)
DÂY QUAI BỊ 390 (IV)
Dây quai xanh 118 (IV)
Dây rạng đông 390 (I)
Dây ruột gà 44 (II)
Dây ruột gà 390 (III)
Dây ruột gà 620 (III)
DÂY SÂM 685 (II)
Dây sâm lông 685 (II)
Dây săng 616 (II)
Dây săng máu 568 (I)
Dây sạt 564 (I)
Dây sén 26 (III)
Dây sẻn 26 (III)
Dây sống rắn 76 (IV)
Dây sót 572 (II)
Dây sót 574 (II)
Dây sữa 172 (II)
Dây sữa bò 330 (IV)
Dây sương sâm 406 (IV)
Dây tai chuột 324 (II)
Đay tây 122 (II)
Dây tẽn 292 (II)
Dây thằn lằn 12 (IV)
DÂY THẦN THÔNG 698 (III)
Dây thần thông 408 (IV)
DÂY THÌA CANH 592 (II)
Dây thìa canh dại 594 (II)
Dây thìa canh gân
mạng
594 (II)
Dây thìa canh lá to 594 (II)
Dây thìa canh thối 594 (II)
DÂY THƯỜNG
XUÂN
618 (II)
Đay tía 122 (II)
DÂY TƠ HỒNG 194 (II)
DÂY TƠ MÀNH 24 (III)
DÂY TOÀN 693 (III)
Dây toàn 254 (IV)
Dây tóc tiên 316 (I)
Dây trái guồi 710 (III)
Dây trái lông 466 (IV)
Dây trung quân 208 (I)
Dây trương quân 208 (I)
Dây tút 316 (I)
Dây ung xương 390 (IV)
Dây vác 564 (I)
Dây vác 390 (IV)
DÂY VÁC BA LÁ 564 (I)
Dây vàng 114 (III)
Dây vàng giang 478 (II)
Dây vàng hoan 118 (II)
Dây vòi voi 334 (IV)
Dây xà phòng 586 (II)
Dây xân 616 (II)
Dây xanh 72 (III)
Dé 678 (III)
Dé 42 (IV)
Đế 144 (IV)
Dẻ dây 120 (IV)
Đề gia lá dài 238 (II)
De hương 2 (II)
Dền canh 176 (I)
Dền cảnh 164 (I)
Dền cơm 178 (I)
Dền đỏ 176 (I)
Dền lửa đỏ 164 (I)
Dền tía 176 (I)
Dền voi 644 (II)
Dệu bò vằn 164 (I)
DỆU CẢNH 164 (I)
Dệu đỏ 164 (I)
Dị diệp sơn lục đậu 258 (II)
Dị diệp sơn mã hoàng 258 (II)
Địa cẩm 520 (III)
Địa cẩm hoa 709 (III)
Địa cẩm long 502 (IV)
Địa cốc căn 504 (IV)
Địa cốt bì 280 (III)
Địa đào hoa 458 (IV)
Địa đởm thảo 386 (II)
Ðịa đởm thảo 576 (III)
Địa gia tử 24 (IV)
ĐỊA HOÀNG 84 (IV)
Địa lan vòi 480 (I)
Địa lê 692 (II)
Địa liên 442 (IV)
ÐỊA LIỀN 142 (III)
Địa liền đen 144 (III)
Địa mễ thái 678 (II)
Ðịa miên căn 504 (IV)
Ðịa nhĩ thảo 58 (III)
ĐỊA PHU 707 (II)
Địa phù dung 10 (III)
Địa thạch lựu 24 (IV)
Địa thàng thiên 234 (IV)
Địa thiên thảo 100 (I)
Điểm địa mai 677 (III)
Diễm mao 476 (IV)
Diêm phu mộc 100 (IV)
Diễm sơn khương 148 (I)
Điềm thự 294 (II)
Điền bình 198 (III)
Ðiền cơ hoàng 58 (III)
Điền cơ thảo 204 (IV)
ĐIÊN ĐIỂN 224 (IV)
Điên điển bưng 84 (I)
Diên giai thảo nhị dính 470 (III)
Diên giai thảo nhiều
hoa
470 (III)
Điền ma Ấn 84 (I)
Điền tam thất 450 (IV)
Điền tạo giác 84 (I)
Điền thanh hạt tròn 224 (IV)
Điền thanh hoa lớn 222 (IV)
Điền thanh nhiều quả 182 (I)
Diếp bò 166 (I)
Điệp bông đỏ 240 (II)
DIẾP CÁ 38 (III)
DIẾP CÁ SUỐI 596 (II)
Điệp cúng 454 (I)
Diếp dại 168 (III)
DIẾP DẠI 516 (IV)
Diệp hạ châu 568 (III)
Diệp hạ châu đắng 566 (III)
Diệp hạ hồng 402 (II)
Điệp mắt mèo 450 (I)
Điệp ta 454 (I)
Điệp tây 240 (II)
Điệp tây 44 (III)
Diệp thượng hoa 456 (II)
Diếp trời 286 (IV)
Diếp trời 516 (IV)
Điệp vàng 454 (I)
Điệp xoan 458 (I)
Điều canh thụ 638 (II)
Điểu dong 492 (II)
Điêu hồ phạn 536 (IV)
Điều kinh thảo 240 (III)
Điếu lan 602 (I)
Điều màu 398 (I)
ĐIỀU NHUỘM 398 (I)
Điểu thỉ 492 (II)
Điếu trúc mai 426 (IV)
Digitan 282 (II)
Đinh cánh 388 (I)
Dinh cu 258 (III)
Dinh cu 653 (III)
Đinh gia 262 (IV)
Đinh hương la bặc 236 (II)
Đinh hương liệu 272 (III)
ĐINH LĂNG 4 (IV)
Đinh lăng gai 252 (I)
Đính lịch 678 (II)
Đình lịch 106 (IV)
Đinh quý thảo 711 (III)
Dó bắc phương 376 (II)
Dó bầu 248 (I)
Dó bụi 376 (II)
Dó chuột 504 (IV)
Dó đất 344 (I)
Dó đất Cúc Phương 344 (I)
Dó đất đồng châu 344 (I)
Dó đất hình cầu 344 (I)
Dó đất hoa thưa 344 (I)
Ðỏ đậu sị 490 (IV)
ĐỖ HÀNH 670 (II)
Dó hẹp 640 (II)
Đỗ hồng hoa 478 (I)
Đỗ mai 546 (II)
Đồ mi 134 (IV)
Đỏ ngọn 140 (II)
Đỏ ngọn 482 (IV)
Đỗ nhược 112 (II)
Đỗ nhược hasscari 112 (II)
Dó niệt 504 (IV)
ĐỖ QUYÊN 94 (IV)
Dó trĩu 642 (II)
Dó tròn 642 (II)
ĐỖ TRỌNG 430 (II)
ĐỖ TRỌNG DÂY 510 (III)
Đỗ trọng nam 694 (II)
Đỗ trọng nam 122 (III)
Đỗ trọng nam 510 (III)
Đỗ trọng tía 510 (III)
Đỗ trọng trắng 510 (III)
Đoác 270 (I)
Đoàn hiệp hộc quyết 358 (II)
Đoản kiếm hooker 204 (II)
Đoản kiếm lô hội 204 (II)
Đoản kiếm nâu 204 (II)
Đoản kiếm nhiều hoa 204 (II)
Đoản kiếm tía 380 (IV)
Đoản kiếm
Trung Quốc
204 (II)
Đoản ngạnh mộc ba
kích
394 (III)
Đoạn trường thảo 530 (II)
Dọc 520 (II)
Độc cam 654 (III)
Ðộc chó 120 (IV)
Độc chó đơn hùng 120 (IV)
Độc cước kim 674 (II)
Độc cước liên 370 (II)
Độc cước liên 516 (III)
Độc diệp nhất chi hoa 370 (II)
ĐỘC HOẠT 220 (I)
Dọc mùng 138 (I)
Độc nhất vị 668 (II)
Đốc pha nốc (Lào) 470 (I)
Đọc tăng 18 (I)
Độc xà dược 288 (I)
Doi 434 (II)
Đối diện thái 356 (II)
Đối hiệp dong 490 (II)
Đom đóm 112 (I)
Ðỏm lông 428 (I)
Đơn 122 (IV)
ĐƠN BUỐT BA LÁ 386 (I)
Đơn buốt ba lá chét 386 (I)
ĐƠN BUỐT NĂM
LÁ
384 (I)
ĐƠN CHÂU CHẤU 252 (I)
ĐƠN ĐỎ 472 (II)
ĐƠN ĐỎ 110 (III)
Ðơn gối hạc 196 (III)
Đơn kim 384 (I)
Đơn kim 386 (I)
Ðơn lá đỏ 472 (II)
ĐƠN LƯỠI HỔ 188 (IV)
Ðơn mặt quỷ 398 (III)
Đơn mặt trời 472 (II)
Đơn nem 298 (III)
Đơn nem lá to 298 (III)
Dớn nhọn 202 (II)
ĐƠN RĂNG CƯA 298 (III)
ĐƠN RAU MÁ 24 (IV)
Dớn rừng 202 (II)
Đơn tai mèo 586 (II)
Ðơn tía 472 (II)
Đơn trâu 298 (III)
Đơn Trung Quốc 108 (III)
Ðơn tướng quân 266 (I)
Đơn xương 356 (II)
Đông bắc thạch tùng 286 (III)
Đông bì tử 504 (IV)
Đồng châu 112 (I)
Đồng chùy thảo 436 (IV)671
Đông cô 562 (IV)
Đống diệp hộc quyết 362 (II)
Đồng du thụ 116 (I)
Ðông dương sâm 368 (IV)
Đồng hao 608 (I)
Đồng hao ngải thái 608 (I)
Dong nước 384 (III)
Đông phong thảo 673 (II)
Đông quỳ tử 14 (I)
DONG RIỀNG 516 (I)
Dong riềng 342 (II)
Dong rừng 342 (II)
Dong rừng 558 (III)
DONG SẬY 342 (II)
Đông thảo 674 (II)
Dong tía 342 (II)
Đồng tiền lông 260 (II)
Ðồng tiền lông 262 (II)
DÓNG XANH 138 (III)
Đọt đắng 134 (II)
Du cảo thụ 250 (III)
Du đất 352 (IV)
Dủ dẻ 466 (IV)
DỦ DẺ TRÂU 466 (IV)
Đủ độ 482 (II)
Du đồng 116 (I)
ĐU ĐỦ 536 (I)
Ðu đủ dầu 104 (IV)
Đu đủ dây 526 (III)
ĐU ĐỦ RỪNG 430 (IV)
Ðu đủ tía 104 (IV)
Du long thái 270 (III)
Dù mi nhùa
(H’Mông)
124 (IV)
Du qua 26 (III)
Du trà 498 (I)
Dứa 206 (I)
DỪA 88 (II)
DỨA BÀ 90 (I)
Dứa Bắc bộ 508 (III)
DƯA BỞ 684 (II)
DỪA CẠN 556 (I)
DƯA CHUỘT 178 (II)
DƯA CHUỘT DẠI 528 (IV)
Dưa dại 84 (II)
DƯA DẠI 282 (IV)
Dứa dại 346 (II)
DỨA DẠI 508 (III)
Dứa dại gỗ 508 (III)
Dừa dầu 254 (III)
Dưa đỏ 12 (II)
Dứa gai 506 (III)
Dứa gai 508 (III)
Dưa gang 684 (II)
DƯA GANG TÂY 526 (III)
Dứa gỗ 506 (III)
DƯA HẤU 12 (II)
Dưa hồng 684 (II)
Dừa lá 454 (III)
Dưa leo 178 (II)
Dưa lông nhím 686 (II)
Dứa Mỹ 90 (I)
Dưa Nam mỹ 254 (IV)
Dưa Nhật Bản 526 (III)
DỨA NHIẾM 506 (III)
DỪA NƯỚC 454 (III)
Dưa nứt 684 (II)
DỨA THƠM 504 (III)
Dưa trời 702 (III)
Dưa trời 396 (IV)
Dực dài 490 (I)
Dực dẻ bạc 532 (I)
Dùi đôi 514 (III)
ĐÙM ĐŨM 126 (IV)
Đùm đũm hương 128 (IV)
Đụm lộn ngược 132 (IV)
Đưng 92 (IV)
Đùng đình 538 (I)
Đùng đình ngứa 274 (I)
ĐÙNG ĐÌNH NÚI 274 (I)
Dung sạn 352 (IV)
ĐƯỚC 92 (IV)
Đước đôi 92 (IV)
Đước nhọn 92 (IV)
Dược qua 702 (III)
Đước xanh 92 (IV)
Duối 328 (IV)
Đuôi chó 456 (IV)
Đuôi chồn 74 (I)
Đuôi chồn chân thỏ 706 (III)
Đuôi chồn lá tre 690 (III)
Đuôi chồn râu 690 (III)
ĐUÔI CHỒN TÓC 456 (IV)
Đuôi chồn vàng 690 (III)
Đuôi công hoa đỏ 604 (III)
Ðuôi dơi 514 (III)
Đuôi hổ mép vàng 168 (IV)
Đuôi hổ vằn 170 (IV)
Đuôi lươn 90 (II)
Duối nhám 328 (IV)
Ðuôi phượng 76 (IV)
Đuôi tôm 636 (III)
Dương 554 (I)
DƯƠNG CAM CÚC 326 (III)
Dương đài 344 (I)
Dương đài
Cúc Phương
344 (I)
Dương đài hình cầu 344 (I)
Dương đài hoa thưa 344 (I)
Dương đài nam 344 (I)
Dương đài ngắn 344 (I)
Dương đào 328 (I)
Dương đào Đông
dương
650 (II)
DƯƠNG ĐÀO LÁ
RỘNG
650 (II)
Dương đào nhiều hoa 650 (II)
Dương đề 140 (IV)
Dương đề giáp 366 (I)
Dương đề nhăn 138 (IV)
Dương đề thảo 402 (II)
DƯƠNG ĐỊA
HOÀNG
282 (II)
Dương điếu chung 152 (III)
Dương dụ 266 (IV)
Dương giác ảo 336 (IV)
Dương giác đằng 592 (II)
Dương giác đậu 2 (I)
Dương kì thảo 40 (I)
Dương kim hoa 232 (II)
Dương leo 98 (III)
Dương nãi quả 442 (I)
Đường quất 14 (II)
ÐƯƠNG QUY 214 (I)
Đương quy di thực 214 (I)
Đương quy lông 220 (I)
Đương quy Nhật Bản 214 (I)
Dương san hô 528 (III)
Dương thông 659 (II)
Dương thứ 366 (II)
Đường thụ 270 (I)
Đường thụ 272 (I)
Dương tử tô 100 (II)
Dương tùng 36 (II)
Dương tùng 228 (II)
Dương xỉ 280 (II)
Dương xỉ mộc gai nhỏ 196 (II)
Dương xuân sa 190 (I)
Dữu 18 (II)
Dữu thảo 226 (IV)
Duyên giao 292 (IV)
Duyên ly đậu 166 (III)
E
É cuống ngắn 62 (III)
É dùi trống 62 (III)
É hình thoi 62 (III)
É hoa đầu 62 (III)
É hoang 62 (III)
É LỚN ĐẦU 62 (III)
E lớn lá 62 (III)
É lớn tròng 64 (III)
É mỹ châu 62 (III)
É quế 456 (III)
É sạ 62 (III)
É tía 462 (III)
É trắng 460 (III)
(trở lại đầu trang)
G
GẤC 382 (III)
Gác đa bông 244 (I)
Gấc vỏ nhẵn 394 (IV)
Gai bàn chải 472 (III)
Gai chống 432 (IV)
GAI CUA 276 (I)
Gai dầu 520 (I)
Gai đầu lông 62 (I)
Gai kim 354 (I)
Gai kim bóng 352 (I)
GAI KIM HOÀNG 354 (I)
Gai kim vàng 352 (I)
Gai ma 332 (I)
Gai ma vương 432 (IV)
Gai me 332 (I)
Gai mèo 520 (I)
GAI TẦM XOỌNG 324 (I)
Gấm 572 (II)
Gắm mọc dựa 574 (II)
Gắm núi 572 (II)
Gan tiền thơm 240 (II)
Găng bọc 522 (I)
Găng cơm 522 (I)
Găng gai 558 (I)
Găng gai 560 (I)
GĂNG HAI HẠT 522 (I)
Găng tía 562 (II)
Găng tía 564 (II)
Găng trâu 558 (I)
GĂNG TRÂU 560 (I)
Găng tu hú 558 (I)
Găng tu hú 560 (I)
Găng tu hú 562 (II)
Găng tu hú 564 (II)
Găng vàng dạng
cà phê
522 (I)
Găng vàng gai 522 (I)
Găng vàng hai hột 522 (I)
Găng vàng lá nhỏ 522 (I)
Gáo 663 (II)
Gáo trắng 663 (II)
GÁO TRÒN 76 (I)
Gáo viên 76 (I)
Gấu tầu 46 (I)
Giả bại tượng 296 (IV)
Giả bồ kết 106 (I)
Già căn 693 (III)
Giả địa đậu 256 (II)
Giả đỗ quyên 350 (I)
Gia khánh tử 32 (IV)
Giả khóm 480 (I)
Gia lan 556 (II)
Giá liên 424 (I)
Giả liên kiều 366 (II)
Giả mã tiên 296 (IV)
Giả mã yên thụ 76 (I)
Giả mộc nhĩ 602 (II)
Giả nguyên tuy 412 (II)
Giả phù dung 180 (I)
Giả sa nhân 158 (I)
Giả thanh mai 703 (II)
Giả ưng trảo 266 (II)
Giác máu 346 (II)
Giác sâm 202 (IV)
Giác thụ 500 (II)
Giác tía 562 (I)
Giải thùy Sapa 232 (I)
Giam 216 (III)
Giần sàng 82 (II)
Giang bản qui 650 (III)
Giáng châu 518 (II)
Giang chua 86 (I)
GIÁNG HƯƠNG 230 (II)
Giáng hương 48 (IV)
GIÁNG HƯƠNG ẤN 48 (IV)
Giáng hương hồng
nhạn
82 (I)
Giáng hương hồng
sắc
82 (I)
Giáng hương lá dày 82 (I)
Giáng hương mắt
chim
48 (IV)
Giáng hương nhiều
hoa
82 (I)
Giáng hương quả to 48 (IV)
Giáng hương quạt 82 (I)
Giáng hương quế 82 (I)
Giáng hương quế nâu 82 (I)
Giáng hương rẻ quạt 82 (I)
Giáng xuân 82 (I)
Giao bạch tử 536 (IV)
GIẢO CỔ LAM 598 (II)
Giảo cổ lam bảy lá 598 (II)
Giấp cá 38 (III)
Giáp trúc đào 442 (III)
GIÂU GIA 336 (I)
Giẻ 266 (II)
Giền 508 (IV)
Giền đỏ 508 (IV)
Giền láng 508 (IV)
Giền trắng 508 (IV)
GIÈNG GIÈNG 448 (I)
Gièng gièng đẹp 448 (I)
Gióc 48 (IV)
Giới lan 424 (I)
Giổi lúa 366 (IV)
Giổi ngọt 366 (IV)
Giới tử 420 (I)
Giọt sành 668 (III)
Giọt sành lông trắng 668 (III)
Gỗ sưa 230 (II)
Gỗ Vang 456 (I)
Gối chồi 568 (I)
Gối chùm tụ tán 568 (I)
GỐI HẠC 196 (III)
Gối loesener 568 (I)
Gối một hột 568 (I)
GỘI NƯỚC 244 (I)
Gòn 566 (I)
Gọng vó 354 (II)
Gọng vó lá bán
nguyệt
354 (II)
Gừa 492 (II)
Gừa quả nhỏ 492 (II)
Gừa tàu 482 (II)
GỪNG 532 (IV)
Gừng ấm 148 (I)
Gừng dại 534 (IV)
Gừng đen 144 (III)
Gừng đen 146 (III)
Gừng đen khía đỏ 146 (III)
Gừng đen Orlow 146 (III)
Gừng đen Thái 144 (III)
Gừng gió 534 (IV)
GỪNG HOA MÚA 548 (II)
Gừng hoa múa treo 548 (II)
Gừng lá tím 146 (III)
Gừng lá xanh 146 (III)
Gừng Orlow 146 (III)
Gừng thuốc 532 (IV)
Gừng vũ nữ 548 (II)
Guồi 710 (III)
Guồi Nam bộ 710 (III)
Guột 280 (II)
Guột cứng 280 (II)
Guột lưỡng phân 280 (II)
Guột sâm 2 (III)
(trở lại đầu trang)
H
Hà 430 (III)
Hà bạch thảo 650 (III)
HÀ BIỆN LƯỠI ĐỎ 612 (II)
Hà biện môi đỏ 612 (II)
Hà biện môi nhỏ 612 (II)
Hà biện môi to 612 (II)
Hà biện răng 612 (II)
Hà biện rỉa lông 612 (II)
Hạ điền cúc 70 (I)
HẠ KHÔ THẢO 26 (IV)
Hà Lan thự 266 (IV)
Hạ mã tiên 452 (II)
HÀ THỦ Ô ĐỎ 476 (II)
HÀ THỦ Ô TRẮNG 330 (IV)
Hà tử thảo 632 (II)
Hắc chi ma 220 (IV)
Hắc cổ nguyệt 586 (III)
Hắc đại đậu 490 (IV)
Hắc diện thần 426 (I)
Hắc diệp tiếp cốt thảo 138 (III)
Hắc diệp tiểu bác cốt 138 (III)
Hạc đính vàng 542 (III)
Hắc hồ tiêu 586 (III)
Hắc khương 192 (II)
Hắc mai 648 (III)
Hắc nhân trà 648 (II)
Hắc phong đằng 372 (II)
Hắc sâm 202 (IV)
Hắc sửu 94 (III)
Hắc tảo 316 (II)
Hải ba kích 392 (III)
Hải bồ đào 86 (II)
Hải cúc trườn 188 (III)
Hải đới 560 (IV)
Hải đồng 418 (II)
Hải đồng 290 (IV)
Hải hồng đậu 651 (II)
Hải khiên ngưu 96 (III)
Hải mang quả 582 (I)
Hải Nam long huyết
dụ
346 (II)
Hải nam sâm 186 (II)
Hải Nam tam thất 148 (III)
Hài nhân trà 648 (II)
HÀI NHI CÚC 154 (III)
Hài nhi thảo 683 (III)
Hải phong đằng 140 (III)
Hải qua tử 582 (I)
Hải sài 602 (III)
Hải tân miêu vĩ mộc 338 (II)
Hải tảo 182 (IV)
Hải tất 470 (II)
Hải tiên 296 (IV)
Hải tiêu 526 (I)
Hải vu 136 (I)
Hàm tu thảo 374 (III)
Hàm xì 506 (II)
Han 184 (III)
Hạn cần 246 (I)
HẠN ĐIỀN THẢO 240 (III)
Hạn liên thảo 374 (II)
Han lình 184 (III)
Han phù 184 (III)
Hân thái 106 (IV)
Han tía 184 (III)
Hàn tín thảo 688 (III)
Hãn tô ma 70 (I)
Hằng sơn 272 (II)
HÀNH 124 (I)
Hành 657 (II)
Hạnh 26 (II)
Hạnh đào 126 (III)
Hành đen 306 (IV)
Hành lào 392 (II)
HÀNH TA 657 (II)
HÀNH TĂM 130 (I)
HÀNH TÂY 659 (II)
Hành trắng 130 (I)
Hạp quả đằng 100 (III)
Hạt bao thự dự 302 (II)
Hạt đười ươi 322 (IV)
Hạt methy 704 (III)
Hạt óc chó 126 (III)
Hát tất đa 672 (II)
Hạt tiêu 586 (III)
Hạt vừng đen 220 (IV)
Hậu bì đằng 372 (II)
Hầu câu đằng 454 (IV)
Hậu diêp toán bàn tử 554 (II)
Hầu lung thảo 677 (III)
Hậu ngạc Lăng tiêu 506 (I)
HẬU PHÁC NAM 626 (I)
Hậu phác nam 432 (II)
Hầu vĩ tóc 456 (IV)
HẸ 126 (I)
HẾ MỌ 42 (IV)
Hẹ nước 664 (III)
Hèo nèo 150 (IV)
HẾP 258 (III)
HỒ CHI 208 (III)
Hồ chi sợi 208 (III)
Hổ chưởng 282 (I)
Hồ đằng bò 8 (II)
Hồ đằng bốn cạnh 10 (II)
HỒ ĐÀO 126 (III)
Hồ diệp 659 (III)
Hồ điệp diệp 606 (I)
Hồ điệp hoa 416 (IV)
Hồ đồng 484 (I)
Hồ la bặc 236 (II)
Hồ lô 172 (III)
HỒ LÔ BA 704 (III)
Hồ lô căn 236 (II)
Hồ lô phục 236 (II)
Hồ lô trà 264 (II)
Hồ ma 520 (I)
Hồ ma 220 (IV)
Hồ mạn đằng 530 (II)
Hỗ nhĩ 192 (IV)
Hổ nhĩ lan 614 (II)
HỔ NHĨ THẢO 192 (IV)
HỒ TIÊU 586 (III)
Hổ trượng căn 638 (III)
Hồ tuy 130 (II)
Hổ vĩ 168 (IV)
Hổ vĩ 170 (IV)
HỔ VĨ MÉP VÀNG 168 (IV)
Hổ vĩ thảo 598 (I)
HỔ VĨ XÁM 170 (IV)
HOA BAN 366 (I)
Hoa ban trúc 638 (III)
HOA BÁO XUÂN
SAPA
677 (III)
Hoa bát 84 (II)
Hoa bát 282 (IV)
Hoa bóng nước 74 (III)
Hoa bướm 420 (III)
HOA BƯƠM BƯỚM 512 (IV)
Hỏa cầu hoa 614 (II)
HOA CHÔNG 350 (I)
Hoa chông vàng 354 (I)
Hoa chuồn chuồn 128 (II)
Hoa cửu đầu 10 (III)
Hoa dài 190 (III)
Hoa đai vàng 122 (I)
Hoa đất 342 (I)
HOA DẺ 266 (II)
Hoa dẻ thơm 266 (II)
Hoa diễn 158 (IV)
HOA GIẤY 416 (I)
Hoa giấy nhỏ 566 (II)
Hoa hải đường 496 (I)
HOA HIÊN 4 (III)
HOA HỒNG ĐỎ 110 (IV)
HOA HỒNG TRẮNG 114 (IV)
HOA HƯỚNG
DƯƠNG
634 (II)
Hoa lê mẫu 230 (II)
Hoa lồng đèn 542 (I)
Hoa lý 378 (IV)
Hỏa ma 520 (I)
Hoa mặt trời 402 (II)
HOA MỘC 486 (III)
Hoa móng rồng 290 (I)
HOA MƯỜI GIỜ 6 (IV)
Hoa Ngọc lan 360 (III)
HOA NGỌC TRÂM 698 (II)
Hoa ngũ sắc 92 (I)
HOA NHÀI 112 (III)
Hoa oải hương 590 (I)
Hoa ông lão 42 (II)
Hoa ông lão 46 (II)
Hoa ông lão buchanan 46 (II)
Hoa ông lão java 46 (II)
Hoa ông lão nepan 46 (II)
Hoa păng xê 512 (IV)
HOA PHẤN 376 (III)
Hoa quốc khánh 614 (II)
HOA QUỲNH 406 (II)
Hỏa rô cong 705 (II)
Hoa sao 98 (III)
HOA SÓI 596 (I)
Hoa Sôn 158 (IV)
Hóa sơn khương 152 (I)
Hoa tam biến 10 (III)
HOA TẦM XUÂN 108 (IV)
Hòa tha thảo 708 (III)
Hoa thiên lý 378 (IV)
Hóa thiêu hoa 388 (I)
Hỏa thông 657 (II)
HOA THỦY TIÊN 426 (III)
HOA TIÊN 310 (I)
Hoa tỏi 340 (II)
HOA TRÀ MI 496 (I)
Hoa tứ quý 556 (I)
Hoa tứ thời 182 (III)
Hoa tử vi 178 (III)
Hoa tượng 490 (I)
HOA TƯỜNG VI 178 (III)
Hoá ương lặc 442 (II)
Hoa Xác pháo 158 (IV)
HOA XÔN ĐỎ 158 (IV)
Hoa xu xi 466 (I)
HOẮC HƯƠNG 614 (III)
Hoắc hương dại 64 (III)
Hoắc hương núi 66 (I)
HOẮC HƯƠNG NÚI 88 (I)
HOẮC HƯƠNG NÚI 64 (III)
Hoắc hương núi 697 (III)
Hoài ngưu tất 44 (I)
Hoài sơn 302 (II)
Hoàn ngọc 36 (IV)
Hoàn ngọc đỏ 6 (III)
HOÀN NGỌC
DƯƠNG
6 (III)
Hoàn tiên 708 (III)
Hoàng am thái 516 (IV)
Hoàng anh mộc 328 (IV)
HOÀNG BÁ 550 (III)
Hoàng bá nam 474 (III)
Hoàng bì 38 (II)
Hoàng cầm Ấn 688 (III)
Hoàng cầm râu 204 (IV)
Hoàng cử 322 (II)
Hoàng đàn 228 (II)
Hoàng đàn 230 (II)
Hoàng đàn giả 228 (II)
Hoàng đàn liễu 228 (II)
Hoàng đàn rũ 228 (II)
HOÀNG ĐẰNG 478 (II)
Hoàng đằng lá to 478 (II)
Hoàng đằng lá trắng 132 (II)
Hoàng độc 290 (II)
Hoàng dược tử 290 (II)
Hoàng hoa 4 (III)
Hoàng hoa 284 (IV)
Hoàng hoa giáp trúc
đào diệp
392 (IV)
Hoàng hoa lê 230 (II)
Hoàng hoa mật thái 502 (IV)
Hoàng hoa thái 4 (III)
Hoàng hoa thảo 100 (I)
Hoàng hoa trà 492 (I)
Hoàng hương hao 292 (I)
Hoàng khởi 322 (II)
Hoàng kim quả 252 (IV)
Hoàng kim sơn dược 290 (II)
Hoàng kỷ 322 (II)
Hoàng la bặc 236 (II)
HOÀNG LAN 508 (I)
Hoàng lan kiếm 204 (II)
HOÀNG LIÊN 116 (II)
HOÀNG LIÊN GAI 376 (I)
HOÀNG LIÊN ÔRÔ 304 (III)
Hoàng linh 532 (III)
Hoàng lồ 294 (III)
Hoàng long vĩ 100 (I)
Hoàng lực 522 (IV)
HOÀNG MANH 314 (III)
Hoàng mộc 376 (I)
Hoàng mộc 518 (IV)
Hoàng mộc dài 520 (IV)
Hoàng mộc dài 524 (IV)
Hoàng mộc hôi 524 (IV)
HOÀNG NÀN 344 (IV)
Hoàng nghiệt 550 (III)
Hoàng ngưu trà 140 (II)
Hoàng nương cứng 584 (I)
Hoàng phi hạc 242 (II)
Hoàng quỳ 6 (I)
Hoàng sin cô 234 (IV)
Hoàng thảo đùi gà 242 (II)
Hoàng thảo môi đỏ 244 (II)
Hoàng thục quỳ 4 (I)
Hoàng thường sơn 272 (II)
Hoàng thụy hương 376 (II)
Hoàng tiêu 708 (III)
HOÀNG TINH 624 (III)
Hoàng tinh cách 624 (III)
Hoàng tinh đốm 626 (III)
Hoàng tinh hoa đỏ 624 (III)
Hoàng tinh hoa trắng 624 (III)
Hoàng tinh lá kiếm 626 (III)
Hoàng tinh lá mọc
so le 624 (III)
Hoàng tinh lá mọc
vòng
624 (III)
Hoàng tinh nhiều hoa 626 (III)
Hoàng tinh vòng 624 (III)
Hoạt huyết đan 536 (II)
Hoạt lộc thảo 404 (I)
HOÈ 346 (IV)
Hòe bắc bộ 278 (IV)
Hòe hoa 346 (IV)
HÒE LÔNG 278 (IV)
Hòe mốc 278 (IV)
Hòe quả 346 (IV)
Hòe thụ 346 (IV)
Hồi cambốt 70 (III)
Hồi Campuchia 70 (III)
Hồi chè 70 (III)
Hồi đá vôi 70 (III)
Hồi đại 70 (III)
HỒI ĐẦU 362 (IV)
Hồi đầu thảo 646 (III)
Hồi đầu thảo 362 (IV)
Hồi Henry 70 (III)
Hồi hoa nhỏ 70 (III)
Hồi hoa to 70 (III)
Hồi lá nhỏ 70 (III)
Hồi lớn 70 (III)
Hồi núi 70 (III)
HỒI NƯỚC 228 (III)
Hối simons 70 (III)
Hồi sinh thảo 214 (IV)
Hồng bạch 114 (IV)
Hồng bạch dược 668 (II)
HỒNG BÌ 38 (II)
Hồng bì dại 34 (II)
Hồng bì dại 40 (II)
Hồng bì núi 36 (II)
Hồng bì núi 40 (II)
Hồng bì rừng 40 (II)
Hồng bối tam thất 608 (II)
Hồng cận biếc 20 (III)
Hồng cốt thảo 238 (III)
Hồng đại kích 708 (II)
Hồng đậu khấu 146 (I)
Hồng đậu sam 376 (IV)
Hồng diệp đằng 118 (IV)
Hồng hài nhi 458 (IV)
Hòng he 508 (II)
Hồng hoa đảo thủy
tiên
504 (I)
Hồng hoa thố tương
thảo
492 (III)
Hồng hống đằng 396 (IV)
Hồng kỳ 340 (II)
Hồng la bặc 236 (II)
Hồng liên tiêu 518 (I)
Hồng lô căn 236 (II)
Hồng mã đề thảo 52 (III)
HỒNG MAI 546 (II)
Hồng mao châm 665 (II)
Hồng môi 416 (II)
Hồng nha đại kích 708 (II)
Hồng pháp 522 (II)
Hồng phù bình 334 (I)
Hồng quân 700 (II)
Hồng sâm 344 (II)
Hồng sim 96 (IV)
Hồng thái quả 528 (I)
Hồng thiên tầng 482 (I)
Hồng ti tuyến 242 (IV)
Hồng trai 426 (IV)
Hồng trâu 384 (II)
Hồng tú cầu 614 (II)
Hồng tùng 228 (II)
Hồng tước san hô 528 (III)
HỒNG XIÊM 322 (III)
HỢP HOAN 104 (I)
Hợp hoan 106 (I)
Hợp hương 88 (I)
Hợp manh 84 (I)
Hốt bố leo 702 (II)
Hột mát 366 (III)
Hột methi 704 (III)
Huệ đất 530 (IV)
Huệ lớn 22 (III)
Huệ lồng đèn 556 (II)
Huệ rừng 268 (II)
Húng cay đất 210 (III)
HÚNG CHANH 100 (II)
Húng chó 456 (III)
Hùng đảm thảo 681 (II)
Húng dổi 456 (III)
Hùng đởm thảo 104 (III)
Hùng hoàng lan 152 (II)
HÚNG QUẾ 456 (III)
Húng quế lông 458 (III)
Húng trám 500 (IV)
Hường 110 (IV)
HƯƠNG BÀI 488 (IV)
Hương bồ 446 (IV)
Hương cát quả 440 (IV)
Hương chương 622 (I)
Hương cô 562 (IV)
Hương đàm 562 (IV)
Hương dụ 288 (II)
Hướng dương dại 412 (IV)
Hướng dương Mexico 412 (IV)
Hương hoa đằng 142 (II)
HƯƠNG LÂU 268 (II)
Hưởng linh thảo 158 (II)
Hương lộ thảo 480 (I)
Hương lục 642 (III)
Hương mao 208 (II)
Hướng nhật quỳ hoa 634 (II)
Hương nhị 622 (I)
HƯƠNG NHU TÍA 462 (III)
HƯƠNG NHU
TRẮNG
460 (III)
HƯƠNG PHỤ 222 (II)
Hương phụ biển 218 (II)
Hương phụ biển 222 (II)
Hương phụ vườn 218 (II)
HƯƠNG PHỤ VƯỜN 220 (II)
Hương thảo 438 (II)
Hương thảo 214 (III)
Hương thảo 684 (III)
HƯƠNG THẢO 116 (IV)
Hương thiên mộc 218 (IV)
Hương tiêu 416 (III)
Huyền cập 198 (IV)
HUYỀN SÂM 202 (IV)
Huyền thảo 4 (III)
Huyền tinh 360 (IV)
Huyết căn 156 (IV)
Huyết đằng 370 (III)
HUYẾT ĐẰNG HOA
NHỎ
694 (III)
Huyết đằng lông 448 (I)
HUYẾT DỤ 126 (II)
HUYẾT GIÁC 346 (II)
HUYẾT HOA 614 (II)
Huyết kiến sầu 242 (IV)
Huyết nhung Dạ Vỹ 86 (IV)
Huyết rồng 370 (III)
Huyết rồng 694 (III)
Huyết rồng hoa nhỏ 694 (III)
Huyết rồng Lào 694 (III)
Huyết rồng nhọn 694 (III)
Huyết rồng pottinger 694 (III)
Huyết sâm 156 (IV)
Huyết tán thự 308 (IV)
Huỳnh anh 122 (I)
Huỳnh bá rừng 48 (IV)
Huỳnh cầm núi 82 (IV)
Huỳnh đàn 230 (II)
Huỳnh liên 390 (I)
Huỳnh tinh 342 (II)
Hy kiểm 104 (III)
HY THIÊM 230 (IV)
Hy tiên 230 (IV)
(trở lại đầu trang)
I
Ích chí tử 156 (I)
ÍCH MẪU 202 (III)
Ích mẫu nam 204 (III)
ÍCH TRÍ 156 (I)
Ích trí nhân 144 (I)
Ích trí nhân 156 (I)
Indigotin 356 (I)
(trở lại đầu trang)
K
Kê bột tử quả 302 (I)
Kê cốt tử hoa 572 (I)
KÉ ĐẦU NGỰA 506 (IV)
Ké đay vàng 62 (I)
Kè đỏ 254 (III)
Kê đỏ 690 (III)
Ké đồng tiền 228 (IV)
KÉ HOA ÐÀO 458 (IV)
Ké hoa đỏ 458 (IV)
Ké hoa trắng 340 (II)
KÉ HOA VÀNG 228 (IV)
KÊ HUYẾT ĐẰNG 370 (III)
Kê huyết đằng 694 (III)
KÉ LÔNG 62 (I)
Ké lông 62 (I)
Kê mẫu châu 12 (I)
Kè nam 252 (III)
Kè nam 254 (III)
Kê náp 20 (III)
Kê nạp thụ 620 (I)
Kê nhãn thảo 162 (III)
Kê nhân tràng 154 (III)
Kê nhỏ 691 (II)
Kê núi 691 (II)
Kê quan hoa 572 (I)
Kê sách quả 302 (I)
Kế sữa 232 (IV)
Kê tất phong 592 (I)
Kê tràng phong 390 (III)
Kê trảo 40 (III)
Kê trường thái 166 (I)
Kê vàng 690 (III)
KẸN 654 (II)
Keo Ả Rập 649 (II)
Keo cắt 649 (II)
KEO CAU 648 (II)
Keo dậu 649 (II)
Keo dẹp 649 (II)
Keo giậu 649 (II)
KEO GIẬU 194 (III)
Keo giun 649 (II)
Keo giun 194 (III)
Keo hạt gỗ lá rộng 340 (III)
Keo lá me 649 (II)
Keo lá tràm 649 (II)
Keo lá tròn 16 (I)
Keo lông chim 18 (I)
Keo lưỡi liềm 649 (II)
Keo nhiều đầu 649 (II)
Keo nước hoa 649 (II)
Keo phấn trắng 649 (II)
Keo ta 16 (I)
KEO THƠM 16 (I)
Keo tuyến to 649 (II)
Keo Việt Nam 649 (II)
Keo vỏ trắng 649 (II)
KẾT HƯỜNG 376 (II)
Kết hường hoa 376 (II)
Kết ngạnh 598 (III)
Khả khả 400 (IV)
Kha tử 382 (IV)
Khai đen 90 (II)
Khai hầu kiểm 682 (III)
Khai tâm quả 654 (II)
Khạp đằng 404 (II)
Khạp tử đằng 404 (II)
Khâu tai 72 (III)
KHẾ 328 (I)
Khế đồng 118 (IV)
KHẾ RỪNG 118 (IV)
Khế rừng lá trinh nữ 120 (IV)
Khế trụ 340 (II)685
Khiêm thảo 124 (IV)
Khiếm thực nam 450 (III)
Khiên ngưu 94 (III)
Khiên ngưu núi lá có
cánh
404 (IV)
Khiên ngưu tử 94 (III)
Khố áo 396 (IV)
Khổ áo hooker 396 (IV)
Khổ áo lá tím 396 (IV)
Khổ áo trần 396 (IV)
Khố áo xiêm 396 (IV)
KHỔ ÁO XIÊM 396 (IV)
Khổ cát 58 (IV)
Khổ cốt 276 (IV)
Khổ đảm diệp 590 (II)
Khổ đảm thảo 210 (I)
Khổ đậu 704 (III)
Khổ địa đảm 386 (II)
Khổ địa đảm 681 (II)
Khổ diệp 590 (II)
Khổ diệp thụ 590 (II)
Khổ đinh trà 66 (III)
Khổ luyện 346 (III)
Khổ luyện thụ 346 (III)
KHÔ MỘC 86 (IV)
Khô mộc tía 86 (IV)
Khổ qua 378 (III)
Khổ qua bắc bộ 396 (IV)
Khổ qua rừng 701 (II)
Khố rách 666 (II)
Khổ sâm 276 (IV)
Khổ sâm Bắc bộ 170 (II)
KHỔ SÂM CHO LÁ 170 (II)
KHỔ SÂM CHO RỄ 276 (IV)
Khổ sâm hoa 248 (II)
Khoả hoa thủy trúc
thảo
110 (II)
Khoai bướu 288 (II)
Khoai bướu 294 (II)
Khoai dái 290 (II)
Khoai dong 342 (II)
KHOAI LANG 88 (III)
Khoai long 288 (II)
Khoai mài rạng 296 (II)
Khoai mì 320 (III)
Khoai mỡ 288 (II)
Khoai mọi 306 (II)
Khoai môn 102 (II)
KHOAI MÔN 104 (II)
Khoai na 194 (I)
Khoai na 196 (I)
Khoai ngà 288 (II)
Khoai ngái 194 (I)
Khoai ngọt 288 (II)
Khoai nưa 196 (I)
Khoai nưa hoa chuông 196 (I)
Khoai nước 102 (II)
Khoai rạng 296 (II)
Khoai sâm 234 (IV)
KHOAI SỌ 102 (II)686
KHOAI TÂY 266 (IV)
Khoai tía 288 (II)
Khoai trời 290 (II)
Khoai trút 288 (II)
Khoai từ 294 (II)
Khoai vạc 288 (II)
Khoai xiêm 90 (III)
Khoan cân đằng 410 (IV)
Khoát hiệp giao hạch 340 (III)
Khoát hiệp hiệt thảo 472 (IV)
Khôi diệp toán bàn tử 554 (II)
Khởi dương thảo 126 (I)
Khôi nhung 266 (I)
Khôi tía 266 (I)
Khóm 206 (I)
Không tâm thái 86 (III)
Khổng tước đậu 651 (II)
Khổng tước vĩ 46 (IV)
KHỦ KHỞI 280 (III)
Khu lý hương 412 (III)
KHÚC KHẮC 8 (III)
Khúc khắc 236 (IV)
KHÚC KHẮC 238 (IV)
Khung cùng 214 (III)
KHÚNG KHÉNG 40 (III)
Khương hoàng 190 (II)
Khương hối 152 (I)
Khương phác hoa 302 (III)
Khương tam thất 148 (III)
Khương tam thất 298 (IV)
Khương tam thất 300 (IV)
KHỨU TIẾT THẢO 410 (I)
KHUY ÁO NHẴN 674 (III)
Khuyển thiệt 214 (II)
Khuynh diệp 426 (II)
Khuynh diệp sả 424 (II)
Kích nhũ ba sừng 622 (III)
Kích nhũ đuôi vàng 622 (III)
Kích nhũ Langbiang 622 (III)
Kích nhũ Nhật 622 (III)
Kiến cò 90 (IV)
Kiền kiền 688 (II)
Kiền kiện 651 (II)
Kiến kỳ nam 46 (III)
Kiều đậu 657 (III)
Kiệu đỏ 392 (II)
Kiều hoa 464 (I)
Kiều hoa xếp ba 464 (I)
Kiều hùng 482 (I)
Kiều lam 464 (I)
Kiều lam lưới
hình đờn
464 (I)
Kiều lam từ cô 464 (I)
Kiều mạch 474 (II)
Kiều nhụy 482 (I)
KIM ANH 112 (IV)
Kim anh tử 112 (IV)
Kim bán hạ 448 (IV)
Kim bất hoán 500 (III)
Kim cang 8 (III)687
Kim cang 236 (IV)
Kim cang 238 (IV)
KIM CANG BÒ 240 (IV)
Kim châu quả 68 (IV)
Kim chư đởm 699 (III)
Kim cô 550 (IV)
Kim cúc 610 (I)
Kim cương đằng 592 (II)
Kim đầu đầu to 673 (II)
Kim điệp hoàng thảo 244 (II)
Kim đính ma 575 (IV)
Kim đồng nam 312 (III)
Kim duẫn 236 (II)
Kim hoa thảo 14 (I)
Kim hoa thảo 454 (II)
KIM HOA THẢO 46 (IV)
Kim hoa trà 492 (I)
Kim kê mễ 264 (III)
Kim khôi liên 370 (II)
Kim kiếm thảo 224 (I)
Kim long bổng 278 (II)
Kim mao cẩu 618 (I)
KIM NGÂN 262 (III)
Kim ngân lượng 264 (I)
KIM PHƯỢNG 454 (I)
Kim qua 701 (II)
Kim quả lãm 699 (III)
Kim quất 26 (II)
KIM QUẤT 440 (IV)
Kim quế 486 (III)
Kim sam khấu 264 (IV)
KIM SƯƠNG 364 (III)
Kim tắc lan 596 (I)
Kim thạch lựu 334 (III)
Kim thất 606 (II)
Kim thất giả 610 (II)
KIM THẤT NHẬT 608 (II)
Kim thất nương 572 (III)
Kim thất tai 604 (II)
Kim thế đại 682 (III)
Kim thoa thạch hộc 242 (II)
Kim ti hoàn 668 (II)
Kim tiền bồ 52 (I)
KIM TIỀN THẢO 262 (II)
(trở lại đầu trang)
|
Kim tiền tùng 610 (III)
Kim tiền tùng 612 (III)
Kim trâm thái 4 (III)
Kim trản 426 (III)
Kim túc lan 594 (I)
Kim túc lan 596 (I)
Kim tước mai 352 (II)
Kim tuyến 232 (I)Kim tuyến liên 232 (I)
Kim tuyến phong 685 (II)
Kim tuyến thảo 124 (IV)
Kim ty hoàng liên 398 (IV)
Kim tỷ thảo 675 (III)
KINH GIỚI 394 (II)
KINH GIỚI CAY 663 (III)
Kinh giới đất 588 (I)688
KINH GIỚI ĐẤT 398 (II)
Kinh giới dày 398 (II)
Kinh giới lông trắng 398 (II)
KINH GIỚI NÚI 396 (II)
Kinh giới núi 406 (III)
Kinh giới rừng 396 (II)
Kinh giới trắng 586 (I)
Kiwi 650 (II)
KƠ NIA 102 (III)
Kok chăn 448 (I)
Kỷ đỏ 164 (I)
Kỳ nam kiến 46 (III)
Ký sinh 266 (III)
(trở lại đầu trang)
L
Lá bạc 683 (II)
La bặc tử 74 (IV)
Lá cám 308 (III)
LÁ CẨM 540 (III) Lá cây Mã lam 356 (I)
LÁ ĐẮNG 590 (II)
Lá đắng Châu Phi 590 (II)
LÁ DIỄN 278 (II)
LÁ DONG 558 (III)
Lá dứa 504 (III)
Lá gấm 232 (I)
LÁ GIANG 86 (I)
LÁ GIANG 372 (II)
Lá giấp 38 (III)
Lá giấp suối 596 (II)
Lá gồi 254 (III)
LA HÁN 394 (IV)
LÁ HAN 184 (III)
La hán tùng 610 (III)
La hán tùng bì 612 (III)
Lá hến 446 (II)
Lá lồm 636 (III)
LÁ LỐT 582 (III)
Lá lốt rừng 588 (III)
La lũy thảo 606 (I)
Là mà 178 (IV)
Lá mét 688 (II)
Lá mọi 528 (III)
LÁ MÓNG 192 (III)
Lá náng 148 (II)
Lá nến 655 (III)
Lá nón 254 (III)
La phu mộc luân sinh 78 (IV)
La rừng 244 (IV)
Lác 218 (II)
LẠC 250 (I)
Lạc địa 256 (II)
Lạc địa sinh căn 150 (III)
Lạc địa sinh căn 152 (III)
Lác dù 216 (II)
Lác dù 218 (II)
Lác lan 216 (II)
Lác lan 218 (II)
Lác nước 218 (II)
Lạc quỳ 362 (I)
Lác rận 216 (II)
Lác tán phòng 216 (II)
Lạc tây 126 (III)
Lạc thạch 701 (III)
Lạc thạch đằng 701 (III)
Lạc thủy kim cương 168 (II)
LẠC TIÊN 524 (III)
Lạc tiên trứng 522 (III)
Lạc tiên trứng 524 (III)
Lài 112 (III)
Lài Bắc bộ 116 (III)
Lài cọng 116 (III)
Lài cuống 116 (III)
Lài lông hung 116 (III)
Lài núi 116 (III)
Lai phục tử 74 (IV)
Lài trâu 356 (IV)
Lâm na quả 528 (I)
Lam quan cúc 576 (I)
Lâm thảo 356 (II)
Lam trư nhĩ 238 (III)
Lam trư nhĩ 416 (IV)
Lâm vồ 500 (II)
Lân bách 30 (III)
Lan báo vũ 530 (IV)
Lan bắp cải 596 (III)
Lan bò lan 600 (I)
Lan cờ 444 (III)
Lan cò môi đỏ 612 (II)
Lan cỏ răng 612 (II)
Lan củ chuối 464 (I)
Lan củ dây 446 (I)
LAN ĐẤT HOA
TRẮNG
464 (I)
Lan điều kinh 204 (II)
Lan đuôi cáo 82 (I)
Lan gấm 232 (I)
LAN GIÁNG
HƯƠNG
82 (I)
Lan giáng hương
nhiều hoa
82 (I)
LAN HẠC ĐÍNH 542 (III)
Lan hạc đính lá lớn 542 (III)
LAN HUỆ 22 (III)
Lan hương thảo 532 (I)
Lan huyết nhung giún 86 (IV)
LAN KIẾM 204 (II)
Lan kiếm 204 (II)
Lan kiếm lá giáo 204 (II)
Lan kiến cò 612 (II)
LAN KIM TUYẾN 232 (I)
Lan leo đá 476 (IV)
Lan lô hội 204 (II)
Lan lọng 442 (I)
Lan lọng 446 (I)
Lan lọng bò 442 (I)
Lan mã hộc 446 (I)
LAN MỘT LÁ 444 (III)
Lan nê thu 700 (III)
Lan nhung ly 232 (I)
Lan phượng nhãn 376 (II)
Lan phượng vĩ 86 (IV)
Lan rũ 480 (I)
Lan rừng 304 (I)
Lan sậy 304 (I)
Lan sứa 232 (I)
Lan thảo 438 (II)
Lan thủy tiên 602 (I)
Lan tiên 466 (III)
LÂN TƠ UYN 76 (IV)
Lan tỏi 340 (II)
Lan trăm 244 (II)
Lan treo cổ 612 (II)
LAN TRÚC 304 (I)
LAN TỤC ĐOẠN 556 (III)
Lan tục đoạn khế 556 (III)
Lan tục đoạn Vân Nam 556 (III)
Lan vẩy rắn 244 (II)
Lan vẩy rồng 244 (II)
Lan vòi 480 (I)
Lan xương cá 86 (IV)
Lang cây 414 (IV)
Lang độc 136 (I)
Lẳng le 208 (III)
Lăng ớt 364 (III)
Lăng thái 676 (III)
Lăng tiêu 504 (I)
LĂNG TIÊU CHÂU
MỸ
506 (I)
Lanh mèo 520 (I)
Lành ngạnh 140 (II)
Lành ngạnh hôi 142 (II)
Lão bạng 422 (IV)
Lão bố đằng 26 (III)
Lão hoàng qua 178 (II)
Lão liễu 642 (III)
Lão nhân trà 648 (II)
LÃO QUAN THẢO 532 (II)
Lão quân tu 472 (IV)
Lão thử căn 36 (I)
Lão thử giao 294 (IV)
Lão thử lặc 36 (I)
Lão thử tì 268 (II)
Lão xà dược 416 (IV)
Lạt tiêu 526 (I)
Lạt tử 526 (I)
Lạt tử thảo 436 (IV)
Lấu balansa 42 (IV)
LẤU BÒ 678 (III)
Lấu đỏ 44 (IV)
Lấu lá mỏng 42 (IV)
Lấu leo 42 (IV)
Lấu lông hoe 42 (IV)
Lấu nhàu 42 (IV)
Lấu núi 42 (IV)
Lấu ông 42 (IV)
Lấu poilane 42 (IV)
Lau sậy 306 (I)
Lấu Thái 42 (IV)
Lấu tuyến 42 (IV)
Lấu xiêm 42 (IV)
LÊ 68 (IV)
LẺ BẠN 422 (IV)
Lê cát 68 (IV)
Lệ chi 246 (III)
Lê đầu thích 650 (III)
Lê đầu tiêm 448 (IV)
LỆ DƯƠNG 80 (I)
Lệ dương 80 (I)
Lê ki ma 16 (IV)
Lệ liệu 2 (IV)
Lê lô 4 (III)
Lê rừng 66 (IV)
Lệch 216 (III)
Lệch Trung Quốc 216 (III)
Liên 430 (III)
Liên cập thảo 672 (II)
Liên hương thảo 474 (IV)
Liên tiền thảo 536 (II)
Liệt biện cận 14 (III)
Liệt đà tơ 208 (III)
Liệt hiệp thu hải
đường
368 (I)
Liễu ca vương 504 (IV)
Liễu lam 356 (I)
Liễu tràm 482 (I)
Liễu tường 142 (IV)
LIỄU TƯỜNG HOA
ĐỎ
142 (IV)
Lim 532 (III)
Lim sét 532 (III)
Lim sẹt 532 (III)
Lim vàng 532 (III)
Lim xanh 106 (I)
Lim xanh 532 (III)
LIM XẸT 532 (III)
LINH CHI 554 (IV)
Linh chi cổ 556 (IV)
Linh chi đa niên 554 (IV)
LINH CHI ĐA NIÊN 556 (IV)
Linh chi thảo 554 (IV)
Linh đan hôi 709 (II)
Linh dự tử 290 (II)
Lĩnh nam sơn trúc tử 524 (II)
Lô ba treo 548 (II)
Lô biên 258 (III)
Lộ biên thanh 56 (II)
Lộ biên thanh 278 (II)
Lỗ bình tích lan 258 (III)
Lỗ bình Trung Quốc 258 (III)
Lô căn 306 (I)
Lỗ danh 190 (III)
LỖ ĐỊA CÚC 709 (III)
LÔ HỘI 140 (I)
Lô nội 576 (II)
Lọ nồi 48 (III)
Lõa giáp 596 (II)
Loa kèn đỏ 22 (III)
Loa kèn đỏ nhện 556 (II)
Lõa sóc 596 (II)
Lõa ti không mùi 594 (II)
Lõa ti mạng 594 (II)
Lõa ti nhuộm 594 (II)
Lõa ty thối 594 (II)
Lobeli 258 (III)
Lộc hoắc 681 (III)
LỘC MẠI 32 (II)
Lộc mại lá dài 32 (II)
Lộc mại nhỏ 32 (II)
Lộc thông 4 (III)
LỘC VỪNG 358 (I)
LỘC VỪNG HOA
CHÙM
360 (I)
Lôi công căn 574 (I)
Lôi dữu 18 (II)
Lõi thọ lẻo 562 (II)
Lõi tiền 312 (IV)
LÕI TIỀN 314 (IV)
Lốm đốm vàng 90 (II)
Lòn bon 180 (III)
Lọng bàng 286 (II)
Long châu quả 524 (III)
Long cóc 348 (II)
Long cốt phong 196 (II)
Long đồng 112 (I)
Long đồng nhỏ 112 (I)
Long kén 252 (II)
Long màng 655 (III)
LONG NÃO 622 (I)
Long não hương 400 (I)
LONG NHA THẢO 100 (I)
Long nhãn 462 (II)
Long quỳ 258 (IV)
Long thiệt thảo 664 (III)
Long thổ châu 364 (II)
LONG THUYỀN 166 (II)
Lòng thuyền 176 (II)
Long thuyền hoa 108 (III)
Long thuyền thảo 166 (II)
Lọng tía 286 (II)
Long tu đằng 671 (II)
Loòng boong 180 (III)
LỐP BỐP 120 (IV)
Lót 382 (II)
Lữ đằng cẩn 238 (III)
Lữ đằng cong 236 (III)
Lữ đằng dạng nổ 240 (III)
Lu lu cái 574 (III)
LU LU ĐỰC 258 (IV)
Lù mù 661 (II)
Lư san thạch vi 679 (III)
LÚA 480 (III)
Lúa mạch đen 474 (II)
Lúa miến 280 (IV)
Lúa miêu 536 (IV)
Lúa nếp 480 (III)
Lúa tẻ 480 (III)
Luân bố 560 (IV)
LUÂN RÔ ĐỔ 200 (II)
LUÂN THẢO LÁ
TRÒN 122 (IV)
Luật thảo 702 (II)
Lức 602 (III)
Lục bình 380 (II)
Lục bồ đào 514 (IV)
Lục cong 598 (I)
Lục đậu 492 (IV)
Lục giác anh 136 (III)
LỤC LẠC 160 (II)
Lục lạc ba lá dài 162 (II)
Lục lạc ba lá tròn 160 (II)
Lục lạc bò 162 (II)
Lục lạc bốn cạnh 162 (II)
Lục lạc có cảnh 162 (II)
Lục lạc đài dài 162 (II)
Lục lạc gỉ sắt 158 (II)
Lục lạc hoa tím 162 (II)
Lục lạc hoa vàng 162 (II)
Lục lạc không cuống 162 (II)
Lục lạc lá bắc 162 (II)
Lục lạc lá bẹ 162 (II)
Lục lạc lá hẹp 162 (II)
Lục lạc lá ổi 156 (II)
Lục lạc lông 158 (II)
Lục lạc năm lá 162 (II)
LỤC LẠC SÉT 158 (II)
Lục lạc thon 162 (II)
Lục lạc tư mao 162 (II)
Lục lan 204 (II)
LỨC LAN 560 (III)
Lục mại 32 (II)
Lục nguyệt tuyết 218 (IV)
Lục san hô 460 (II)
LỤC THẢO 600 (I)
LỤC THẢO HOA
THƯA
602 (I)
Lục thảo thưa 602 (I)
Lucuma 16 (IV)
Lùn dong 342 (II)
Lùng 138 (I)
Lùng 342 (II)
LƯỢC VÀNG 480 (I)
Lưỡi bò 140 (IV)
Lưỡi cọp 188 (IV)
Lưỡi cọp đỏ 665 (II)
Lưỡi cọp sọc 168 (IV)
Lưỡi cọp xanh 170 (IV)
Lưỡi cọp xanh mép
vàng
168 (IV)
Lưỡi hái 224 (II)
Lưỡi hổ 140 (I)
Lưỡi hùm 114 (II)
Lưỡi hùm 188 (IV)
LƯỠI MÈO TAI
CHUỘT
62 (IV)
Lưỡi trâu 42 (III)
Lưỡng diệp 711 (III)
Lương phấn thảo 358 (III)
Lương qua 378 (III)
Lưỡng sắc Bentham 274 (II)
Lưỡng sắc lá nguyên 276 (II)
Lưỡng sắc tam thất
thảo
600 (II)
Lương thảo dơi 606 (I)
LỰU 60 (IV)
Lưu ký nô 60 (III)
Lựu liên 368 (II)
Lựu mọi 192 (III)
Luyến hương 142 (II)
Lý 434 (II)
Lý mạch đứng 282 (III)
Lý mạch trắng 282 (III)
Lý thực 32 (IV)
Lý tử 32 (IV)
(trở lại đầu trang)
M
Mã an đằng 96 (III)
Ma an lê 68 (IV)
Mã anh đơn 182 (III)
Mã anh hoa 104 (I)
Ma bàn thảo 14 (I)
Ma cốt phong 574 (II)
MÃ ĐẬU LINH 286 (I)
Mã đậu linh 288 (I)
Mã đậu linh 666 (II)
MÃ ĐẬU LINH
HOA ỐNG
668 (II)
Mã đậu linh lá hình
tai
667 (II)
MÃ ĐẬU LINH LÁ
TO
666 (II)
Mã đề 692 (II)
MÃ ĐỀ 594 (III)
Mã đề nước 120 (I)
MÃ ĐỀ NƯỚC 664 (III)
Mã lan 154 (III)
Mã lan đầu 154 (III)
Ma liễu 50 (IV)
Mã lộc nhung 416 (II)
Mã lợi cân 312 (I)
Mạ mân 252 (II)
Ma mui 574 (II)
Mã nhũ bồ đào 514 (IV)
Ma niêu 408 (III)
Má ỏn 476 (II)
Mã rạng 655 (III)
Mã rạng ấn 655 (III)
Mã rạng ba thùy 655 (III)
Mã rạng Henry 655 (III)
Mã rạng răng 655 (III)
MẠ SƯA 636 (II)
Mạ sưa lá nhẵn 636 (II)
Mạ sưa lá răng 636 (II)
Mạ sưa Nam 636 (II)
Mạ sưa nilagirica 636 (II)
Mạ sưa to 636 (II)
Mã thầy 692 (II)
Ma thùy nhọn 694 (III)
MÃ TIỀN 338 (IV)
Mã tiền quạ 338 (IV)
Mã tiên thảo 478 (IV)
Mã tùng tử 350 (III)
Mã xỉ hiện 8 (IV)
Mác bao 520 (II)
Mắc ca lá có lông 142 (I)
Mắc ca lá dài 142 (I)
Mắc ca lá nhẵn 142 (I)
Mắc ca lông 150 (I)
Mác chim 172 (I)
Mắc cỡ tàn dù 392 (I)
MẮC COỌC DẠI 66 (IV)
Mắc cọt 66 (IV)
Mắc kẹn 654 (II)
Mac kham (Tày) 564 (III)
Mắc khén 524 (IV)
Mặc lai 374 (II)
Mạc lan 204 (II)
Mac leua 312 (II)
Mắc mát 522 (III)
Mắc mật 36 (II)
MẮC MẬT 40 (II)
Mác miều (Tày) 184 (IV)
Mắc năm ngoa 326 (IV)
Mắc nưa 312 (II)
Mạc nưa 312 (II)
Mặc nưa 312 (II)
Mặc sang hoa nhỏ 510 (III)
Mặc sang quyntaret 510 (III)
Mác sim 172 (I)
MẠCH BA GÓC 474 (II)
MẠCH HỘC 446 (I)
Mạch lạc 296 (IV)
MẠCH MÔN 466 (III)
Mạch môn núi lá dài 466 (III)
Mái chèo 174 (II)
MÁI DẦM 174 (II)
Mái dầm ria 174 (II)
Mai hoa băng phiến 400 (I)
Mài lá khiên 308 (II)
Mãi ma đằng 572 (II)
Mai rùa có cánh 164 (IV)
Mai tử 28 (IV)
Mak khing 26 (III)
Mấm 524 (I)
Mắm biển 330 (I)
Mâm côi 16 (I)
Mầm mạ 480 (III)
Mầm non của lúa 480 (III)
Mắm quăn 330 (I)
MẮM TRẮNG 330 (I)
Mâm xôi 126 (IV)
Mán 184 (III)
Mận 434 (II)
MẬN 32 (IV)
Mằn cát (Tày) 494 (III)
Mán cầu hảnh 184 (III)
Mận chà là 316 (II)
Mán chỉ 364 (III)
Mạn cửu tiết 678 (III)
Mạn đà la hoa 232 (II)
Mạn đà la thụ 496 (I)
MÀN ĐẤT 234 (III)
Mần để 168 (II)
MÁN ĐỈA 258 (I)
MÃN ĐÌNH HỒNG 168 (I)
Mãn đường hồng 178 (III)
Mãn giang hồng 334 (I)
Mán kho 42 (IV)
Mạn kinh đơn diệp 496 (IV)
MẠN KINH TỬ 496 (IV)
Màn màn 677 (II)
Màn màn hoa trắng 50 (II)
Màn màn hoa vàng 52 (II)
MÀN MÀN TÍM 48 (II)
MÀN MÀN TRẮNG 50 (II)
MÀN MÀN VÀNG 52 (II)
Màn ri tía 48 (II)
Màn ri tím 48 (II)
Mần ri trắng 50 (II)
Mận rừng 564 (III)
Mận rừng 680 (III)
Mận rừng 540 (IV)
Màn tàn 520 (IV)
Màn tàn 524 (IV)
Mãn thiên hương 218 (IV)
MẦN TƯỚI 438 (II)
Măng bàn tay 316 (I)
Mãng cầu 230 (I)
Mãng cầu dai 230 (I)
Mãng cầu gai 226 (I)
Mãng cầu ta 230 (I)
MÃNG CẦU XIÊM 226 (I)
MĂNG CỤT 518 (II)
Mang ki 280 (II)
Măng leo 316 (I)
Màng màng tím 48 (II)
Mãng quả 316 (III)
MÀNG TANG 248 (III)
MĂNG TÂY 316 (I)
Măng tây xanh 316 (I)
Mang tử 168 (II)
MẢNH CỘNG 76 (II)
Mãnh tử thụ 168 (II)
Mao cao thái 352 (II)
Mao cao thái 354 (II)
Mào cúc 212 (III)
Mao địa hoàng 282 (II)
Mao diệp luân hoàn
đằng
685 (II)
Mao đởm 665 (II)
Mao dược 242 (IV)
Mao dương mai 660 (III)
Mào gà dại 570 (I)
MÀO GÀ ĐỎ 572 (I)
Mào gà đuôi nheo 570 (I)
MÀO GÀ TRẮNG 570 (I)
Mao kê thảo 100 (I)
Mao la tán 665 (II)
Mao liên thái 670 (III)
Mao liễu 632 (III)
MAO LƯƠNG 72 (IV)
Mao lương độc 72 (IV)
Mao môi 130 (IV)
Mao quả toán bàn tử 550 (II)
Mao sáng 124 (IV)
Mao thảo long 272 (III)
Mao tử quả 550 (II)
Mao xa đằng 172 (I)
Mao xạ hương 66 (I)
Mát đánh cá 366 (III)
Mật đất 576 (III)
Mắt gà 162 (III)
Mật hoa Thạch đậu
lan
442 (I)
Mạt lị 112 (III)
Mắt mèo 450 (I)
Mắt mèo 408 (III)
MẬT MÔNG HOA 436 (I)
Mật nhân 464 (II)
Mặt quỷ 398 (III)
Mát rừng 368 (III)
Mật sát 582 (I)
Mát to 372 (III)
Mắt trâu 262 (II)
Máu chó lá to 160 (III)
Mẫu đơn 110 (III)
Mẫu kinh 494 (IV)
MẪU THẢO 238 (III)
Mẫu thảo 326 (III)
Mẫu thảo mềm 238 (III)
MẪU THẢO QUẢ
DÀI
236 (III)
Mạy bao 520 (II)
Mạy cán cân 42 (IV)
Mây dốc 504 (II)
Mạy hương 228 (II)
Mạy nát héo 484 (III)
MÂY NƯỚC 504 (II)
Mạy sản săn 508 (IV)
Mạy vạc 508 (II)
Mây vọt 504 (II)
Me 372 (IV)
Mé 362 (III)
Mè 220 (IV)
Me chua 372 (IV)
Me đất 170 (I)
MÈ ĐẤT 210 (III)
Mè đất nhám 210 (III)
Mê điệt hương 116 (IV)
Mễ dương sâm 695 (III)
Mè lai 120 (III)
Mễ mễ mao 226 (IV)
Me quả tròn 564 (III)
ME RỪNG 564 (III)
Me tây 110 (I)
Mễ thân thảo 264 (III)
Mễ toái thảo 544 (II)
Mè tré 142 (I)
MÈ TRÉ 144 (I)
Mè tré 150 (I)
Mè tré bà 190 (I)
Mễ tử lan 94 (I)
Men sứa 44 (IV)
Mền tên 324 (I)
Mép mé 178 (IV)
Mét lùng 78 (II)
Mì 320 (III)
MÍA DÒ 134 (II)
Mía miến 280 (IV)
Miên hoa 584 (II)
Miến to 280 (IV)
Miễn tử 194 (II)
Miêu kế 4 (II)
Miêu nhĩ thảo 192 (IV)
Miêu nhĩ thảo 242 (IV)
Miêu thiệt cúc 709 (III)
Mimosa 16 (I)
Minh du tử 336 (II)
Minh ty chân mảnh 96 (I)
Minh ty lưỡi liềm 96 (I)
MƠ 28 (IV)
Mồ côi 354 (II)
Mò cua 162 (I)
Mò đỏ 64 (II)
Mỏ hạc 532 (II)
Mò hoa đỏ 70 (II)
Mò hoa trắng 66 (II)
MƠ LÔNG 496 (III)
MÒ MÂM XÔI 66 (II)
Mò mâm xôi tím 62 (II)
MÒ RĂNG CƯA 68 (II)
Mỏ sẻ 701 (III)
Mơ tam thể 496 (III)
MÒ TÍM 62 (II)
Mò trắng 54 (II)
Mò trắng 74 (II)
Mọ trắng 32 (II)
MÓC 538 (I)
Mộc 486 (III)
Mộc bình quả 230 (III)
Mộc bút hoa 302 (III)
Mộc cận 20 (III)
Mộc cận hoa 12 (III)
Mọc cạp 66 (IV)
Móc cọt 66 (IV)
Mộc đậu 460 (I)
Móc đen 274 (I)
Móc đen 538 (I)
Mộc điền thanh 222 (IV)
Móc diều 452 (I)
Mộc hồ điệp 474 (III)
Mộc hoa 356 (IV)
Mộc hoa thụ 360 (III)
Mộc hoa trắng 28 (III)
Mộc hoạn tử 172 (IV)
MỘC HƯƠNG 686 (III)
Mộc hương nam 667 (II)
MỘC LAN TÍM 302 (III)
Mộc liên 10 (III)
Mộc ma hoàng 554 (I)
Mộc mã tiên 296 (IV)
Móc mật 36 (II)
Móc mật 40 (II)
Móc mèo 18 (I)
Móc mèo 452 (I)
Móc mèo 408 (III)
MÓC MÈO NÚI 450 (I)
Mộc miên 412 (I)
Mộc miết 382 (III)
MỘC NHĨ 544 (IV)
Mộc nhĩ đen 544 (IV)
Mộc nhĩ lông 544 (IV)
Mộc nhĩ trắng 566 (IV)
Mộc phù dung 10 (III)
Mộc sơn thạch tùng 232 (I)
Mộc tặc 408 (II)
Mộc tặc thảo 408 (II)
Móc tai 74 (III)
Móc tai lùn 78 (III)
Mộc tê 486 (III)
Mộc thông 42 (II)
MỘC THÔNG 44 (II)
Mộc thông nhỏ 46 (II)
MỘC THÔNG TA 704 (II)
Mộc tiền 324 (II)
Mộc tiền bầu 326 (II)
Mộc tiền nhỏ 328 (II)
Mộc tiền to 326 (II)
Mối tròn 680 (II)
Mom 348 (III)
MÔN BẠC HÀ 138 (I)
Môn cảnh 462 (I)
MÔN ĐỐM 462 (I)
Môn lưỡng sắc 462 (I)
Môn nước 102 (II)
Môn nước 104 (II)
MÓNG BÒ
CHAMPION
671 (II)
Móng bò đỏ 364 (I)
Móng bò lan 364 (I)
Móng bò sọc 366 (I)
MÓNG BÒ TÍM 364 (I)
Mồng gà 572 (I)
Mồng gà 120 (IV)
MÓNG LƯNG
RỒNG
214 (IV)
Móng ngựa đuôi 222 (I)
MÓNG NGỰA LÁ
CÓ ĐUÔI
222 (I)
MÓNG RỒNG 290 (I)
Móng rừng 78 (III)
Móng tai ẩn 78 (III)
Móng tai chìa khóa 78 (III)
MÓNG TAI NƯỚC 76 (III)
Móng tai Tàu 76 (III)
Móng tai Trung Quốc 76 (III)
MỒNG TƠI 362 (I)
Mồng tơi giả 234 (I)
MỒNG TƠI NÚI 234 (I)
Mồng tơi rừng 164 (IV)
Móp 664 (II)
Mớp gai 186 (III)
Mót 664 (II)
Mù mát 190 (III)
Mù mắt 190 (III)
MÙ U 484 (I)
Mua bà 334 (III)
MUA BÀ 338 (III)
Mua đa hùng 342 (III)
Mua hoa chùy 342 (III)
MUA HOA ĐỎ 342 (III)
Mua hoa đỏ 342 (III)
Mua leo 342 (III)
Mua lùn 336 (III)
Mua mái 334 (III)
Mua núi 336 (III)
Mua ông 338 (III)
Mua tép 342 (III)
MUA TÉP 484 (III)
MUA THẤP 336 (III)
Mua thấp 336 (III)
Mua thường 334 (III)
Mua vảy 334 (III)
Múc 180 (I)
MỨC HOA TRẮNG 28 (III)
Mức hoa trắng 28 (III)
Mức trâu 514 (III)
Mức trâu lá nhỏ 420 (IV)
Mui biển 78 (I)
Mùi chó quả mọng 182 (I)
Mùi cua 162 (I)
Mùi cua 276 (I)
Mũi mác 264 (II)
Mũi mác 168 (III)
MÙI TÀU 412 (II)
Mưng 358 (I)
MÙNG QUÂN 700 (II)
Mùng quân rừng 700 (II)
Mùng quân trắng 700 (II)
Mùng thơm 138 (I)
Mùng tơi 362 (I)
Muôi ăn trái 552 (II)
Muôi bà 338 (III)
Muốm 318 (III)
Muỗm 318 (III)
Muồng 548 (I)
Mương 664 (II)
MUỒNG CỐT KHÍ 546 (I)
Muồng cườm 651 (II)
Muồng hoàng hậu 542 (I)
MUỒNG HOÀNG
YẾN
542 (I)
Muồng hòe 546 (I)
Muồng Kim Phượng 532 (III)
Muồng lá ổi 156 (II)
Muồng lá tròn 160 (II)
MUỒNG MỘT LÁ 156 (II)
Muồng muồng 554 (III)
Muồng ngủ 110 (I)
Muồng nước 388 (I)
Muồng rút 224 (IV)
Muồng tây 546 (I)
Muồng thần kinh 156 (II)
MUỒNG TRÂU 540 (I)
MUỒNG TRUỔNG 520 (IV)
Muồng truổng 524 (IV)
MƯỚP 276 (III)
MƯỚP ĐẮNG 378 (III)
Mướp hương 276 (III)
Mướp mủ 378 (III)
MƯỚP RỪNG 164 (IV)
MƯỚP SÁT 582 (I)
Mướp ta 276 (III)
Mướp tàu 276 (III)
Mướp tây 2 (I)
Mướp xác 582 (I)
Mướp xác hường 582 (I)
Mỹ nhân tiêu 518 (I)
Mỹ võng Thạch đậu
lan
442 (I)
(trở lại đầu trang)
N
Na gai 226 (I)
Na rừng 140 (III)
Nạ tấu 681 (II)
Na Xiêm 226 (I)
Nại đông 496 (I)
Nam bạch truật 610 (II)
Nấm bào ngư 576 (IV)
NẤM BÀO NGƯ
VÀNG
575 (IV)
Nấm bọc 572 (IV)
Nấm bọc dạng đầu 572 (IV)
Nấm cỏ 542 (IV)
Nấm cỏ tranh 542 (IV)
Nắm cơm 140 (III)
Nắm cơm lá hẹp 140 (III)
Nấm da 564 (IV)
Nấm đất 344 (I)
Nấm đầu gà 577 (IV)
Nấm đông cô 562 (IV)
Nấm đuôi gà tây 564 (IV)
Nam dương anh hoa 366 (I)
Nấm gan bò chân đỏ 568 (IV)
Nấm gan bò cuồng đỏ 568 (IV)
Nấm gan bò màu đồng 568 (IV)
Nấm gan bò mép cuộn 568 (IV)
Nấm giá 550 (IV)
Nấm gô 542 (IV)
Nấm hành đỏ 568 (IV)
Nấm hoàng kim 575 (IV)
Nam hoàng liên 478 (II)
NẤM HƯƠNG 562 (IV)
Nấm hương chân ngắn 576 (IV)
NẤM KIM CHÂM 550 (IV)
Nam kỳ hương 464 (IV)
Nấm lim 554 (IV)
Nấm lõ chó 548 (IV)
Nấm lõ Drewes 548 (IV)
NẤM LƯỚI 548 (IV)
Nấm lưới vàng 548 (IV)
Nấm mây 564 (IV)
Nấm mèo 544 (IV)
Nấm mèo trắng 566 (IV)
NẤM MỠ 542 (IV)
Nam mộc hương 530 (III)
NẤM MỐI 577 (IV)
NẤM MỰC 574 (IV)
Nấm mực hố phân 574 (IV)
Nấm mực lông 574 (IV)
Nam Mỹ bành kỳ cúc 502 (IV)
Nấm ngân nhĩ 566 (IV)
Nấm nhiều màu 548 (IV)
Nấm nữ hoàng 548 (IV)
Nấm Paris 542 (IV)
Nam Phi diệp 590 (II)
Nam qua 182 (II)
Nấm quỷ bút hồng 548 (IV)
Nấm quy đầu lưới 548 (IV)
Nấm rạ 570 (IV)
NẤM RƠM 570 (IV)
Nấm rừng tràm 568 (IV)
Nam sài hồ 602 (III)
Nam sâm 32 (I)
Nấm sò trắng 576 (IV)
Nấm sò vàng 575 (IV)
Nấm sò xám 576 (IV)
Nam sơn đằng 350 (II)
Nam sơn tra 334 (II)
Nấm sữa 576 (IV)
Nấm tai mèo 544 (IV)
Nấm Tâm trúc 548 (IV)
Nam táo nhân 194 (III)
Nấm thần tiên 554 (IV)
Nấm thông 568 (IV)
Nam tì bà 488 (I)
Nam tiền hồ 58 (II)
NẤM TRÀM 568 (IV)
Nấm trắng 542 (IV)
NẤM TRỨNG 572 (IV)
Nấm trứng lớn 572 (IV)
Nấm trường thọ
(Longevity
mushroom)
554 (IV)
Nấm tuyết 566 (IV)
Nam uy linh tiên 90 (IV)
NẤM VÂN CHI 564 (IV)
Nam viễn chí 620 (III)
Nam viễn chí 622 (III)
Nam xà đằng 666 (II)
Nam xích thược 705 (III)
Năn cao 692 (II)
Nần đen 306 (II)
Nần gạc nai 306 (II)
Nần gừng 306 (II)
Nần gừng 308 (II)
Năn lùn 692 (II)
Nần nghệ 306 (II)
Nần nghệ 308 (II)
Năn ống 692 (II)
NÁNG ĐƠN
TƯỚNG QUÂN
146 (II)
Năng gia 244 (I)
Nàng hai tía 184 (III)
NÁNG HOA TRẮNG 148 (II)
Nàng nàng 470 (I)
Nàng nàng Đài Loan 478 (I)
NÀNG NÀNG
TRỨNG ẾCH
470 (I)
Năng ngọt 692 (II)
Náng tía 146 (II)
Nanh heo 166 (IV)
Nắp nước 434 (III)
Nê hoa thảo 234 (III)
Nê xương bồ 50 (I)
Nén 130 (I)
Nga bất thực thảo 578 (I)
Nga cước bản 671 (III)
Nga mi đậu 166 (III)
Nga truật 192 (II)
Ngà voi 238 (II)
Ngà voi Thái 166 (IV)
Ngạc lê 544 (III)
Ngắc nghẻo 556 (II)
Ngải cau 186 (II)
NGẢI CHÂN VỊT 294 (I)
NGẢI CỨU 296 (I)
Ngải dại 296 (I)
Ngải dại 114 (II)
NGẢI ĐEN 144 (III)
Ngải diệp 296 (I)
Ngải giao toán bàn tử 554 (II)
Ngải hoang 160 (I)
Ngải hùm 698 (II)
Ngải lục bình 698 (II)
Ngải mặt trời 534 (IV)
Ngải máu 146 (III)
Ngải máu 148 (III)
Ngải mọi 188 (II)
Ngải mọi 548 (II)
Ngải nạp hương 400 (I)
NGẢI NẠP HƯƠNG
ĐẦU TO
673 (II)
Ngải ngà 166 (IV)
Ngải rít 610 (II)
Ngải rít 528 (III)
NGẢI TIÊN 620 (II)
Ngải tiên 146 (III)
Ngải trắng 188 (II)
Ngải tượng trắng 316 (IV)
Ngải xanh 534 (IV)
Ngăm 664 (II)
Ngăm lông dày 664 (II)
Ngăm lông mép xẻ 664 (II)
Ngăm quả tròn 664 (II)
Ngân bất hoán 685 (II)
Ngân giao cúc 518 (III)
Ngân hạnh 534 (II)
Ngân hậu phác 360 (III)
Ngân hoa hiện 580 (II)
Ngân liên quả 348 (II)
NGÂN NHĨ 566 (IV)
Ngân quế 486 (III)
Ngán trắng 148 (III)
Ngang thiên chung 180 (I)
Ngành ngạnh 140 (II)
Ngạnh thông thảo 84 (I)
Ngao hưu 697 (II)
Ngâu dại 94 (I)
Ngâu tàu 94 (I)
Ngấy 128 (IV)
NGẤY HƯƠNG 128 (IV)
NGẤY LÁ HỒNG 134 (IV)
Ngấy lá nhỏ 130 (IV)
NGẤY LÔNG GỈ 132 (IV)
NGẤY TÍA 130 (IV)
Nghể 648 (III)
Nghể 2 (IV)
Nghể bà 644 (III)
Nghể bào 648 (III)
NGHỂ BÔNG 644 (III)
Nghể bột 648 (III)
Nghể chàm 356 (I)
Nghể chàm 648 (III)
Nghể chân vịt 648 (III)
Nghể chùm 648 (III)
Nghể dại 632 (III)
NGHỆ ĐEN 192 (II)
Nghể điểm 648 (III)
Nghể dính 648 (III)
Nghể đông 644 (III)
Nghể gai 648 (III)
Nghể hình sợi 646 (III)
Nghể hoa dài 648 (III)
NGHỂ HOA ĐẦU 634 (III)
Nghể hoa nhỏ 648 (III)
NGHỆ HƯƠNG 152 (II)
Nghể lá có tai 648 (III)
Nghể lá đào 648 (III)
Nghệ Lào 188 (II)
NGHỂ LÔNG 2 (IV)
Nghể lông dày 2 (IV)
Nghệ Mẹo 188 (II)
Nghể nhẵn 648 (III)
Nghể nhỏ 648 (III)
Nghể nhuộm 648 (III)
Nghể ốm 648 (III)
Nghể quên 648 (III)
NGHỂ RĂM 640 (III)
NGHỂ RÂU 632 (III)
Nghệ rừng 188 (II)
Nghệ sùi 188 (II)
Nghệ tím 192 (II)
Nghể trắng 632 (III)
NGHỆ TRẮNG 188 (II)
Nghệ trắng 190 (II)
Nghể trâu 2 (IV)
NGHỆ VÀNG 190 (II)
Nghệ xanh 188 (II)
Nghể xuyên lá 650 (III)
Nghênh dương hoa 634 (II)
Nghênh xuân hoa 360 (III)
Nghiệt mễ 480 (III)
NGÔ 526 (IV)
Ngổ ăn 226 (III)
Ngô công thảo 616 (I)
Ngổ dại 693 (II)
Ngổ đắng 693 (II)
Ngổ đất 693 (II)
NGÔ ĐỒNG 502 (II)
NGÔ ĐỒNG 124 (III)
Ngô đồng cây gỗ 502 (II)
Ngò gai 412 (II)
Ngổ hương 693 (II)
Ngổ núi 500 (IV)
NGỔ NƯỚC 476 (IV)
Ngô thi 312 (I)
Ngổ thơm 693 (II)
Ngổ trâu 693 (II)
Ngõa Đại quả dung 480 (II)
NGÕA VI LỚN 206 (III)
Ngoại mộc Nam Bộ 661 (II)
NGỌC BÚT 356 (IV)
NGỌC DIỆP 705 (II)
Ngọc diệp kim hoa 420 (III)
Ngọc điệp mai 42 (III)
Ngọc đường xuân 302 (III)
Ngọc hà bao 326 (II)
Ngọc kinh 188 (II)
Ngọc kỳ lân 136 (II)
NGỌC LAN 360 (III)
Ngọc lan hoa 302 (III)
Ngọc lan ta 360 (III)
Ngọc lan tây 508 (I)
Ngọc lan tây dạng bụi 508 (I)
Ngọc lan trắng 360 (III)
Ngọc mễ 526 (IV)
NGỌC NỮ 72 (II)
Ngọc nữ Ấn Độ 58 (II)
NGỌC NỮ BIỂN 60 (II)
Ngọc nữ biển 60 (II)
NGỌC NỮ ĐỎ 64 (II)
NGỌC NỮ HOA DÀI 58 (II)
Ngọc nữ răng 68 (II)
Ngọc nữ thơm 54 (II)
Ngọc phù dung 154 (II)
Ngọc quả 661 (III)
Ngọc quả hoa 661 (III)
Ngọc sai thảo 270 (III)
Ngọc sâm 628 (III)
Ngọc tiêu 586 (III)
Ngọc trúc 626 (III)
NGỌC TRÚC 628 (III)
Ngom 664 (II)
Ngón vàng 530 (II)
Ngồng pàng công
(Dao)
388 (I)
Ngót nghẻo 556 (II)
Ngũ bì phong 676 (III)
Ngũ bỉ thảo 676 (III)
Ngư châm thảo 224 (I)
Ngũ chi sơn sâm 8 (I)
Ngư cốt mộc 522 (I)
Ngũ diệp đằng 562 (I)
Ngũ diệp sâm 598 (II)
Ngũ diệp thự dự 300 (II)
Ngũ gia 34 (I)
Ngũ gia bì 34 (I)
Ngũ gia bì chân chim 32 (I)
NGŨ GIA BÌ CHÂN
CHIM
194 (IV)
Ngũ gia bì chân chim 196 (IV)
NGŨ GIA BÌ GAI 30 (I)
NGŨ GIA BÌ
HƯƠNG
34 (I)
Ngũ gia nhỏ 34 (I)
Ngũ giác 686 (II)
NGŨ GIÁC 142 (IV)
Ngũ hương thảo 663 (III)
Ngư hương thảo 354 (III)
Ngũ long lan 182 (III)
Ngũ mai tử 198 (IV)
Ngũ nha quả 284 (II)
Ngũ sắc 90 (II)
Ngũ sắc diệp 164 (IV)
Ngũ sắc mai 182 (III)
Ngũ thất phong 676 (III)
Ngư tinh thảo 38 (III)
NGŨ TRẢO 562 (I)
NGŨ TRẢO 494 (IV)
Ngũ trảo lá có răng 494 (IV)
Ngũ trảo lan 290 (I)
Ngũ trảo long 504 (I)
Ngũ trảo long 562 (I)
Ngũ trảo long 676 (III)
Ngũ vị cuống dài 198 (IV)
Ngũ vị hoa to 198 (IV)
Ngũ vị nam 140 (III)
Ngư vĩ thảo 683 (III)
NGŨ VỊ TỬ 198 (IV)
NGŨ VỊ TỬ NAM 140 (III)
Ngư xuyển thảo 154 (III)
Ngút 683 (II)
Ngút wallich 683 (II)
Ngưu bạch đằng 628 (II)
Ngưu báng 260 (I)
NGƯU BÀNG 260 (I)
Ngưu cân thảo 630 (III)
Ngưu cần thảo 390 (II)
Ngưu chí 663 (III)
Ngưu đại lực đằng 372 (III)
Ngưu giác tiêu 526 (I)
Ngưu huyết liên 288 (I)
Ngưu nãi thị 316 (II)
NGƯU TẤT 44 (I)
Ngưu tất cúc 436 (IV)
Ngưu tất nam 42 (I)
Ngưu tràng ma 404 (II)
Ngưu trùng thảo 264 (II)
Ngưu vĩ thái 240 (IV)
Ngưu vĩ thất 682 (III)
Ngưu xuyên đằng 118 (IV)
Nguyên bảo thảo 60 (III)
Nguyễn cộng 210 (I)
Nguyên tuy 130 (II)
Nguyệt bạch 154 (II)
Nguyệt quất 412 (III)
NGUYỆT QUỚI 412 (III)
Nguyệt quý 412 (III)
Nhà can 687 (II)
Nha đam 140 (I)
NHA ĐẢM TỬ 432 (I)
Nha đởm tử 432 (I)
Nha loát thảo 204 (IV)
Nhài 112 (III)
Nhài công 606 (III)
Nhài cọng 116 (III)
Nhài đài dài 116 (III)
Nhài gân 116 (III)
Nhài hoa dày 116 (III)
Nhài lá nguyệt quế 116 (III)
Nhài lá quế 116 (III)
Nhài lang 116 (III)
Nhài leo 116 (III)
Nhài lông hung 116 (III)
Nhài mác 116 (III)
Nhài mạng 116 (III)
Nhài năm gân 116 (III)
Nhài nhăn 116 (III)
Nhài nhiều hoa 116 (III)
Nhài núi 116 (III)
Nhài tam kinh 116 (III)
Nhài thon 116 (III)
Nhải tím 144 (III)
Nhài tơ dài 116 (III)
Nhâm 38 (II)
Nham quế 486 (III)
Nhâm rừng 34 (II)
Nhân diện quả 526 (II)
Nhân diện thụ 348 (II)
Nhân diên tử 348 (II)
Nhẫn đông 262 (III)
Nhân hiện 20 (I)
NHÃN HƯƠNG 657 (III)
Nhân khởi 322 (II)
Nhãn kính đậu 404 (II)
Nhân sâm Phú Yên 8 (I)
Nhân sâm tam thất 500 (III)
Nhân sâm Việt Nam 502 (III)
Nhân trà cao 648 (II)
NHÂN TRẦN 66 (I)
Nhân trần bồ bồ 68 (I)
Nhân trần cát 64 (I)
Nhân trần hao 669 (II)
Nhân trần lá nhỏ 64 (I)
Nhân trần nam 88 (I)
Nhân trần nhiều lá
bắc
64 (I)
Nhân trần Tây Ninh 64 (I)
NHÂN TRẦN TÍA 64 (I)
Nhật Bản tục đoạn 318 (II)
NHẤT CHI HOÀNG
HOA 284 (IV)
Nhất chi hương 480 (IV)
Nhất điểm hồng 402 (II)
Nhất điểm huyết 668 (II)
Nhất đóa vân 674 (III)
Nhất kiến hương 444 (IV)
Nhất phẩm hồng 456 (II)
Nhất thất thảo 442 (I)
Nhất xuyến hồng 158 (IV)
Nhàu Nam Bộ 388 (III)
Nhàu nhỏ 394 (III)
Nhàu núi 392 (III)
Nhầu núi 396 (III)
NHÀU NƯỚC 394 (III)
Nhàu nước lá thuốc 394 (III)
Nhàu tán 398 (III)
Nhĩ cát thảo 688 (III)
Nhĩ hương thảo 14 (I)
Nhị quản độc hoạt 274 (II)
Nhị rối ba lá 104 (III)
Nhĩ thảo 632 (II)
Nhị tuyến 466 (IV)
Nhiên nhiên 414 (IV)
NHO BIỂN 86 (II)
Nho cong queo 498 (IV)
NHO DẠI 202 (I)
NHO DẠI 498 (IV)
Nho dịu 498 (IV)
NHÓ ĐÔNG 658 (III)
Nho khô Phương
Đông
40 (III)
NHO NÚI 200 (I)
Nho rừng 202 (I)
Nho tía 10 (II)
NHỘI 396 (I)
Nhót 382 (II)
Nhót Nhật Bản 414 (II)
Nhót tây 414 (II)
Nhớt tím 36 (IV)
Nhũ cúc rau 288 (IV)
Như ý hoa 182 (III)
Nhựa ruồi lá nâu 703 (II)
Nhựa ruồi lá nhỏ 703 (II)
Nhựa ruồi lá tròn 703 (II)
NHỤC ĐẬU KHẤU 661 (III)
Nhục đậu khấu 661 (III)
Nhục điếu chung 152 (III)
Nhục quả 661 (III)
Nhung diện bài 310 (III)
Nhung diện râu 310 (III)
NHUNG HOA 106 (III)
Nhung hoa thụ 104 (I)
Nhung mao toán bàn
tử
554 (II)
Nhược lan lan hoa 672 (II)
NHƯƠNG LÊ KIM
CANG
340 (III)
Nhuyễn tảo 316 (II)
Niễng 536 (IV)
NIỄNG CÁI 506 (II)
Niễng đực 246 (II)
Niềng niễng 536 (IV)
NIỆT DÓ 504 (IV)
NỞ NGÀY ĐẤT 580 (II)
Nổ quả trắng 510 (II)
Nổ tiễn tử 236 (I)
Nổ trắng 470 (I)
NỌC SỞI 58 (III)
Nối côi 266 (II)
Nong 236 (I)
Nóng 184 (IV)
Nụ áo hoa tím 480 (IV)
NỤ ÁO HOA VÀNG 272 (IV)
NỤ ÁO TÍM 484 (IV)
Nụ áo vàng 272 (IV)
NỮ LANG 472 (IV)
Nữ lang nhện 474 (IV)
Nữ trinh 216 (III)
NỮ TRINH 218 (III)
Nưa 358 (IV)
NƯA CHUÔNG 196 (I)
NÚC NÁC 474 (III)
Nùng si sẻng (Tày) 124 (IV)
(trở lại đầu trang)
O
Ô chương 622 (I)
Ô cữu 46 (IV)
Ô cữu 176 (IV)
Ô cửu 306 (IV)
Ô đậu 490 (IV)
Ô ĐẦU – PHỤ TỬ 46 (I)
Ô du 176 (IV)
Ô DƯỢC 232 (III)
Ô dược nam 232 (III)
Ô dược Trung Quốc 232 (III)
Ổ kén 640 (II)
Ổ kiến 46 (III)
Ô kim đằng 378 (I)
Ô lang đằng 671 (II)
Ô liêm mẫu 562 (I)
Ô liêm mẫu 390 (IV)
Ô liu khác gốc 348 (III)
Ô mạch 474 (II)
Ô MÔI 544 (I)
Ô môi 620 (I)
Ô nha đằng 592 (II)
Ô phỉ 306 (IV)
Ổ phượng 596 (III)
Ô QUYẾT 306 (IV)
Ô rô biển 36 (I)
Ô rô cạn 6 (II)
Ô rô đỏ 36 (IV)
Ô rô gai 36 (I)
Ô rô lửa hoa cong 705 (II)
Ô RÔ NƯỚC 36 (I)
Ô rô to 36 (I)
Ổ RỒNG 596 (III)
Ổ rồng lớn 596 (III)
Ô thụ quả 176 (IV)
Oa cự 170 (III)
OA NHI ĐẰNG 444 (IV)
Oa thái 170 (III)
Ốc cẩu 120 (IV)
ỔI 38 (IV)
Ổi nho 182 (III)
Ổi xẻ 38 (IV)
Om Ấn 226 (III)
Ỏng ảnh 470 (IV)
Ỏng ảnh hồng 470 (IV)
Ong bầu 682 (II)
Ông bầu 683 (II)
Ông lão armand 46 (II)
Oregano 663 (III)
Osaka đỏ 416 (II)
ỚT LÀN LÁ TO 514 (III)
Ớt làn lá to 514 (III)
Ớt rừng 364 (III)
Ớt ruộng 272 (III)
(trở lại đầu trang)
P
Phá huyết đan 656 (II)
Pha liễu 336 (II)
Phá lủa 358 (IV)
Pha tốp (Lai Châu) 470 (I)
Phác cô 550 (IV)
Phắc van 348 (III)
Phàn chi hoa 412 (I)
Phấn đoàn hoa 50 (III)
Phẩn ki đốc 314 (IV)
Phan nhẫm 38 (IV)
Phan thạch lựu 38 (IV)
Phấn tì giải 304 (II)
Pháo đạn thụ 136 (II)
Phất dũ lá hẹp 344 (II)
Phất dũ sậy 344 (II)
Phật giáp thảo 208 (IV)
PHẬT THỦ 24 (II)
Phật thủ cam 24 (II)
Phật thủ hương duyên 24 (II)
PHÈN ĐEN 570 (III)
Phi công thiên 86 (IV)
Phi điệp kép 242 (II)
Phi dương thảo 454 (II)
PHI LAO 554 (I)
Phi lau 554 (I)
Phi tử 126 (I)
Phiên mộc miết 338 (IV)
Phiên súc 630 (III)
Phiên thự 88 (III)
Phiết làn 424 (I)
Phong cẩu thự 450 (IV)
Phòng đảng sâm 502 (I)
Phong huệ 530 (IV)
Phong huệ đỏ 530 (IV)
Phong hương thụ 242 (III)
Phong khí thảo 70 (I)
Phòng kỷ 667 (II)
Phòng kỷ cửa biển 667 (II)
Phòng kỷ fan 667 (II)
Phòng kỷ Hải Nam 667 (II)
Phòng kỷ mềm 667 (II)
Phòng kỷ thanh lịch 667 (II)
Phong lữ 532 (II)
PHONG LỮ THẢO 530 (III)
Phong lữ thảo 530 (III)
Phong luân mễ 681 (II)
Phòng lưng lửng 212 (III)
Phong oa thảo 681 (II)
Phòng phong thảo 224 (I)
Phong sào thảo 210 (III)
Phù bình 198 (III)
PHÙ DUNG 10 (III)
Phù dung cúc 154 (II)
Phú quý 344 (II)
Phù thái 324 (III)
Phù tiêu 586 (III)
Phụ tử thảo 100 (I)
Phú vĩ nhám 88 (I)
PHÚC SÂM 218 (I)
Phục sinh thạch đậu
lan
442 (I)
Phượng đỏ 240 (II)
Phương hình thảo 418 (IV)
Phương hương 216 (I)
Phương hương thạch
đậu lan
442 (I)
Phượng nhãn liên 380 (II)
Phượng nhỡn thảo 655 (II)
Phượng tây 240 (II)
Phượng tiên 76 (III)
Phượng tiên hoa 74 (III)
Phượng vàng 532 (III)
PHƯỢNG VĨ 240 (II)
Phượng vĩ thảo 52 (IV)
Pơ mu 486 (I)
PƠ MU 508 (II)
Pơ mu giả 486 (I)
Pola sahat 677 (II)
(trở lại đầu trang)
Q
Quả giun 70 (IV)
Qua hương thảo 100 (I)
QUA LÂU 702 (III)
Qua lâu Ba Vì 702 (III)
Qua lâu chân vịt 702 (III)
Qua lâu lá nguyên 702 (III)
Qua lâu trứng 702 (III)
Quả lông nhím 686 (II)
Qua mộc 102 (I)
Quả nấc 70 (IV)
Quả nhân sâm 254 (IV)
Quạ quạ 701 (II)
Quả thang 320 (IV)
Quả thượng diệp 442 (I)
Quả trường sinh 144 (II)
Qua tử kim 324 (II)
Qua tử thảo 210 (IV)
Quạch đen vôi 671 (II)
Quan âm biển 496 (IV)
Quan âm đậu 460 (I)
Quan âm liên 96 (I)
Quan âm tọa liên 222 (I)
Quan chi 308 (I)
QUÁN CHÚNG 224 (II)
Quắn hoa 636 (II)
Quản hoa mã đậu linh 668 (II)
Quắn hoa Nam bộ 636 (II)
Quan hoàng bá 550 (III)
Quân thiên tử 316 (II)
Quản trọng 2 (III)
Quang đồng 116 (I)
Quảng Đông điệp đậu 78 (II)
Quảng Đông kim tiền
thảo
262 (II)
Quảng Đông ty qua 276 (III)
Quang hiệp Hải đồng 674 (III)
Quảng hoắc hương 614 (III)
Quang lang 270 (I)
Quang lang 272 (I)
Quang lang 384 (IV)
Quang minh thảo 226 (IV)
Quảng mộc hương 686 (III)
Quảng phòng kỷ 667 (II)
Quang quả mộc miết 394 (IV)
Quảng vương bất lưu
hành
494 (II)
Quao 340 (II)
Quao núi 340 (II)
QUAO NƯỚC 338 (II)
Quao tràng xẻ 340 (II)
Quao Trung bộ 340 (II)
Quao vàng 340 (II)
QUẤT 26 (II)
Quất diệp ba kích 392 (III)
Quất hồng bì 38 (II)
QUẾ 624 (I)
Quế chi 624 (I)
Quế đất 228 (III)
Quế hoa 486 (III)
Quế nhục 624 (I)
Quéo 318 (III)
Quít hôi 224 (III)
Quỷ châm thảo 384 (I)
Quỷ châm thảo 386 (I)
Quỷ cốt châm 384 (I)
Quỷ cừu 370 (II)
Quỳ dại 412 (IV)
Quỷ hoàng hoa 384 (I)
Quỷ lăng 428 (IV)
Quy nam 662 (II)
Quỳ thiên trúc 530 (III)
Quỷ trâm 384 (I)
Quỷ trâm 386 (I)
Quỷ vũ tiễn 675 (II)
Quyển bá 214 (IV)
QUYỂN BÁ MÓC 216 (IV)
Quyển bá trường sinh 214 (IV)
QUYỂN BÁ XANH
LỤC
212 (IV)
Quyết gạc nai 580 (I)
Quyết lông nhọn 202 (II)
Quyết minh 548 (I)
Quỳnh 406 (II)
Quỳnh hoa 406 (II)
Quýt gai 324 (I)
Quýt rừng 324 (I)
(trở lại đầu trang)
R
Rà đẹt lửa 388 (I)
Rai lá phất dũ 480 (I)
Râm bụt hoa kép 20 (III)
RÂM BỤT XẺ CÁNH 14 (III)
Râm lỗ bì 216 (III)
Râm tàu 216 (III)
Râm Trung Quốc 216 (III)
Ráng 58 (I)
Rạng 212 (III)
Ráng âm địa chẻ ba 674 (II)
Ráng âm địa xẻ ba 488 (III)
Ráng bay 362 (II)
RÁNG BIỂN 58 (I)
RÁNG CAN XỈ LÁ
DÀI
320 (I)
Ráng chân xỉ lược 54 (IV)
Răng cưa tía 240 (III)
Ráng dại 58 (I)
RẠNG ĐÔNG 390 (I)
Ráng đuôi phụng 358 (II)
Ráng đuôi phượng lá
sồi
362 (II)
Ráng gạc nai 580 (I)
Ráng hành đen 306 (IV)
Ráng hỏa mạc 679 (III)
Ráng hỏa mạc lưỡi 64 (IV)
Ráng núi 224 (II)
Ráng quần lân cầu lớn 206 (III)
Ràng ràng 280 (II)
Ráng tai chuột Bắc 679 (III)
Ráng tai chuột cuống 679 (III)
Ráng tai chuột seari 679 (III)
Ráng tai chuột thường 62 (IV)
Ráng thổ xỉ bò 652 (II)
RÁNG TIÊN TỌA
GAI NHỎ
196 (II)
Ráng tổ phụng 318 (I)
Ráng trắc 72 (I)
Ráng tròn lá 452 (III)
RÁNG VỆ NỮ 72 (I)
Ráng vệ nữ có đuôi 74 (I)
Ráng vệ nữ phi 74 (I)
RÁNG VỆ NỮ QUẠT 74 (I)
Rành rành 280 (II)
Rau bánh lái 590 (I)
Rau bao 286 (IV)
Rau bầu đất 606 (II)
Rau bép 574 (II)
Rau bồ cóc 168 (III)
Rau bợ nước 324 (III)
Rau bướm 510 (IV)
Rau cần 246 (I)
Rau cần 464 (III)
Rau cẩn 510 (IV)
Rau cần dại 72 (IV)
Rau cần nước 464 (III)
RAU CẦN TA 464 (III)
RAU CẦN TÂY 246 (I)
RAU CẦN TRÔI 580 (I)
RAU CÀNG CUA 534 (III)
RAU CÂU CHỈ
VÀNG
552 (IV)
Râu cây 462 (IV)
Rau chân vịt 588 (II)
Rau chóc 150 (IV)
Rau chóc 450 (IV)
Rau choi 234 (III)
Rau chua lè 402 (II)
Rau chuôi 276 (II)
Rau cóc 588 (II)
Rau cúc 608 (I)
RAU CÚC SỮA 288 (IV)
RAU ĐẮNG 630 (III)
RAU ĐẮNG BIỂN 338 (I)
RAU ĐẮNG ĐẤT 544 (II)
RAU ĐẮNG LÁ LỚN 328 (III)
Rau đắng lá vòng 544 (II)
Rau đay 122 (II)
RAU ÐAY QUẢ DÀI 124 (II)
RAU ĐAY QUẢ
TRÒN
122 (II)
Râu dê 675 (III)
RAU DỀN CƠM 178 (I)
Rau dền đỏ 164 (I)
Rau dền đỏ 176 (I)
RAU DỀN GAI 174 (I)
Rau dền H’mông 106 (III)
RAU DỀN TÍA 176 (I)
RAU DỆU 166 (I)
RAU DIẾP 170 (III)
RAU DIẾP DẠI 286 (IV)
Rau diếp đắng 288 (IV)
RAU DỚN 202 (II)
Rau đồng tiền 356 (II)
Rau dừa bụi 272 (III)
RAU DỪA NƯỚC 270 (III)
Rau dừa trâu 270 (III)
Rau gai 252 (I)
Rau hến 306 (III)
RÂU HÙM 358 (IV)
Râu hùm hoa tía 358 (IV)
Rau húng ăn gỏi 404 (I)
Rau húng lông 458 (III)
Rau khai 420 (II)
Rau khúc 568 (II)
RAU KHÚC DẠI 566 (II)
RAU KHÚC NẾP 568 (II)
RAU KHÚC NHIỀU
THÂN
570 (II)
Rau khúc vàng 568 (II)
Rau lang 88 (III)
Rau lằng 32 (I)
Rau lúi 606 (II)
Rau lưỡi bò 590 (I)
RAU MÁ 574 (I)
Rau má chuột 54 (III)
Rau má dại 52 (III)
Rau má họ 54 (III)
RAU MÁ LÁ RAU
MUỐNG
402 (II)
RAU MÁ LÁ TO 52 (III)
RAU MÁ LÔNG 536 (II)
RAU MÁ MỠ 54 (III)
Rau má ngọ 650 (III)
Rau má nước 596 (II)
Rau má rừng 52 (III)
Rau má suối 596 (II)
Rau má thìa 536 (II)
Rau má tía 402 (II)
Rau mã vĩ 182 (IV)
Rau mác 384 (III)
RAU MÁC 150 (IV)
RAU MÁC BAO 386 (III)
Rau mác gai 186 (III)
RAU MÁC THON 384 (III)
Rau mảnh bát 84 (II)
Rau mát bao 386 (III)
RAU MỎ 594 (II)
Rau mọi 32 (II)
Rau mồng tơi 362 (I)
Rau mùi tàu 412 (II)
RAU MUỐI 586 (I)
Rau muối dại 588 (I)
RAU MUỐNG 86 (III)
RAU MƯƠNG 272 (III)
RAU MUỐNG BIỂN 96 (III)
Rau mương đất 272 (III)
Rau mương đứng 272 (III)
Rau mương thon 272 (III)
Rau nghể 640 (III)
Rau nghiến 420 (II)
RAU NGỔ 693 (II)
Rau ngổ thơm 226 (III)
RAU NGÓT 186 (IV)
Rau ngót leo 420 (II)
Rau ngót núi 348 (III)
Rau ngót rừng 348 (III)
Rau nhớt 120 (II)
Rau nhút 440 (III)
RAU OM 226 (III)
Rau om Ấn Độ 226 (III)
Rau om Trung Quốc 226 (III)
Rau phấn 164 (IV)
RAU PHONG LUÂN 681 (II)
Rau quế 456 (III)
RAU RĂM 642 (III)
Rau ráng 430 (I)
RAU RÁU 482 (IV)
Rau rệu 166 (I)
RÂU RỒNG 290 (III)
RAU RƯƠI 110 (II)
Rau rươi lá bắc 110 (II)
RAU RÚT 440 (III)
RAU SAM 8 (IV)
Rau sam hoa lớn 6 (IV)
Rau sam trắng 338 (I)
RAU SẮNG 348 (III)
Rau sông chua dây 650 (III)
Rau tai voi 590 (I)
Rau tai voi hoa phểu 590 (I)
Rau tai voi lông móc
câu
590 (I)
RAU TAI VOI NHỎ 590 (I)
Rau tần 324 (III)
Rau tần dày lá 100 (II)
Rau tần ô 608 (I)
RAU TÀU BAY 602 (II)
Rau tàu bay lá xẻ 602 (II)
RAU TỀ TẤM 679 (II)
RAU THÌA LÀ 212 (I)
Rau thơm lông 100 (II)
RAU THỦY 486 (IV)
Rau tinh tú 282 (III)
Rau tóc quăn 304 (IV)
Rau trai trắng 108 (II)
Rau Từ Bi 164 (I)
Rau vai 552 (IV)
Rau vảy ốc 24 (IV)
Rau vẩy ốc 122 (IV)
RAU VI 488 (III)
RAU XƯƠNG CÁ 306 (III)
RÁY 134 (I)
Ráy 136 (I)
Ráy bạc hà 138 (I)
Ráy dại 134 (I)
RÁY GAI 186 (III)
Ráy leo 10 (IV)
RÁY LEO LÁ HEO 12 (IV)
Ráy leo lá hẹp 12 (IV)
Ráy leo lá hẹp 14 (IV)
Ráy leo lá rách 76 (IV)
RÁY LEO
TRUNG QUỐC
10 (IV)
Ráy thượng thụ núi 687 (III)
RÁY VOI 136 (I)
Rè đẹt bon 388 (I)
Rè đẹt Trung Quốc 388 (I)
Rễ gió 698 (III)
Rễ kế 318 (II)
Rẻ quạt 374 (I)
Rễ Thổi lửa 386 (II)
Re trắng lá hẹp 498 (II)
RÊU ĐÁ 546 (IV)
Rì rì 498 (II)
RÌ RÌ 34 (III)
Rì rì bông gáo 498 (II)
Rì rì lá lớn 498 (II)
Rì rì nang tai 498 (II)
Rì rì nhánh ba 498 (II)
Rìa xanh 366 (II)
RIỀNG 154 (I)
Riềng ấm 148 (I)
RIỀNG ẤM 158 (I)
Riềng bẹ 142 (I)
Riềng bẹ 160 (I)
Riềng bình nam 160 (I)
Riềng dại 534 (IV)
Riềng dài lông mép 160 (I)
Riềng đẹp 158 (I)
RIỀNG GIÓ 534 (IV)
Riềng hai hoa 160 (I)
Riềng Hải Nam 160 (I)
Riềng henry 160 (I)
Riềng hoa thưa 160 (I)
Riềng không mũi 160 (I)
RIỀNG LÁ BẮC TO 142 (I)
Riềng lá nhọn 156 (I)
Riềng lưỡi ngắn 160 (I)
Riềng maclure 160 (I)
Riềng malacca 150 (I)
Riềng một lá 160 (I)
RIỀNG NẾP 146 (I)
Riềng núi lông 150 (I)
Riềng rừng 160 (I)
Riềng rừng 548 (II)
Rọc rạch 388 (I)
Rọc rạch lửa 388 (I)
Roi 434 (II)
Rớn đen 74 (I)
Rong biển 182 (IV)
Rong côn bố 560 (IV)
Rong đỏ 558 (IV)
RONG MƠ 182 (IV)
Rong mơ chổi 182 (IV)
Rong mơ lá hẹp 182 (IV)
Rong mơ mảnh 182 (IV)
Rong mơ sừng dài 182 (IV)
Rong mơ thỏi nhiều
gai
182 (IV)
Rong mơ tro 182 (IV)
Rồng nhả ngọc 72 (II)
Rồng rồng 348 (III)
RONG SỤN 558 (IV)
Rộp 120 (II)
Ru bi 644 (II)
RÙ RÌ 498 (II)
Rù rì 34 (III)
Rù rì bãi 498 (II)
Rù rì bờ sông 498 (II)
Rù rì cuống dài 498 (II)
Rù rì mò cát 498 (II)
RÙM NAO 656 (III)
RUM THƠM 246 (IV)
Rum thơm 246 (IV)
RUNG RÌA 683 (III)
RUNG RÚC 378 (I)
Ruối râu 310 (III)
Ruối tràn 310 (III)
Ruối tròn dài 310 (III)
Ruối Trung bộ 310 (III)
Rút dại 84 (I)
Rút dế 378 (I)
RÚT NƯỚC 84 (I)
Rút ruột 530 (II)
(trở lại đầu trang)
S
SẢ 208 (II)
Sa bà tử 654 (II)
Sả Citronella 208 (II)
SẢ HOA HỒNG 206 (II)
Sả java 208 (II)
SA KÊ 298 (I)
Sa khương 142 (III)
Sa la tử 654 (II)
Sa lạp mộc 152 (IV)
Sa lạp nước 152 (IV)
Sa lê 68 (IV)
Sả Lemongrass 208 (II)
Sả lùn 208 (II)
Sả màu 208 (II)
Sa mộc 270 (I)
Sa mộc 272 (I)
Sa mộc 184 (II)
SA MU 184 (II)
SA NHÂN 190 (I)
Sa nhân hai hoa 160 (I)
Sa nhân hồi 160 (I)
Sa nhân ké 192 (I)
Sa nhân miên 192 (I)
Sa nhân nhọn 192 (I)
Sa nhân Quảng Tây 192 (I)
Sa nhân sung 192 (I)
Sa nhân tím 190 (I)
Sa nhân trứng 192 (I)
Sả Palmarosa 206 (II)
Sả Palmarosa 208 (II)
Sa sâm bắc 542 (II)
SA SÂM NAM 188 (III)
Sa thụ 184 (II)
Sả tía 208 (II)
Sả trắng 208 (II)
Sắc tử balansa 342 (III)
Sắc tử chùm tự tán 342 (III)
Sai 508 (IV)
SÀI ĐẤT 500 (IV)
Sài đất ba thùy 502 (IV)
Sài đất ba thủy 502 (IV)
Sài đất giả 560 (III)
Sài gục 709 (III)
Sài hồ 616 (III)
Sài hồ nam 600 (III)
Sài hồ nam 602 (III)
SÀI LAN 438 (IV)
Sài lang 438 (IV)
Sài lông 438 (IV)
Sala 136 (II)
Sam 184 (II)
SÂM BÁO 10 (I)
Sam bì 184 (II)
SÂM BỐ CHÍNH 8 (I)
Sâm bố chính 10 (I)
SÂM BỒNG BỒNG 2 (III)
SÂM CAU 186 (II)
Sâm cau hoa thưa 176 (II)
Sâm chào mào 372 (III)
Sâm cheo mèo 372 (III)
Sâm cuốn chiếu 695 (III)
SÂM ĐẠI HÀNH 392 (II)
SÂM ĐẤT 406 (I)
Sâm đất 370 (IV)
Sâm đất ba cạnh 370 (IV)
Sâm gạo 372 (III)
Sam hạt đỏ lá dài 376 (IV)
SÂM HOÀN
DƯƠNG CỨNG
584 (I)
Sâm khu năm 502 (III)
Sâm lá trúc 330 (II)
Sâm lá trúc 332 (II)
Sâm mây 344 (II)
Sam mộc 184 (II)
Sâm nam 318 (II)
Sâm nam 344 (II)
Sâm nam 680 (II)
Sâm nam 685 (II)
Sâm nam 340 (III)
Sâm nam 372 (III)
Sâm nam bò 406 (I)
Sâm nam lông 406 (IV)
Sâm Ngọc Linh 502 (III)
SÂM NGỌT 234 (IV)
Sầm ngọt 352 (III)
Sầm núi 352 (III)
Sâm ớt 376 (III)
Sâm phương nam 598 (II)
Sâm quy bầu 406 (I)
Sâm rết 2 (III)
Sâm rừng 406 (I)
Sâm rừng 2 (III)
Sâm tanh tách 136 (IV)
Sâm Thái 144 (III)
Sâm thụ 346 (III)
Sâm tố nữ 56 (IV)
Sam trắng 338 (I)
Sâm trâu 372 (III)
SÂM VIỆT NAM 502 (III)
Sâm voi 572 (III)
SÂM VŨ DIỆP 498 (III)
Sâm xuyên đá 340 (III)
SẮN 320 (III)
Sàn cảo thụ 250 (III)
SẮN DÂY 58 (IV)
SẮN DÂY CỦ TRÒN 56 (IV)
Sắn dây rừng 690 (II)
Sắn dây rừng 408 (III)
San hô 510 (III)
San hô mềm 180 (IV)
San hô xanh 460 (II)
Sắn nước 494 (III)
Sắn rừng 470 (IV)
SÀN SẠT 702 (II)
SẮN THUYỀN 696 (III)
Sắn vó 696 (III)
Sảng 320 (IV)
Săng đen 312 (II)
Sang dinh 258 (III)
Sang dinh 653 (III)
Săng kê 106 (II)
Sảng lá kiếm 320 (IV)
Săng lẻ 174 (III)
SĂNG LẺ 176 (III)
Sang sé 320 (IV)
Săng xanh 348 (III)
Sanh đại hoàng 88 (IV)
Sao cát 36 (III)
Sát khuyển 686 (II)
Sát khuyển staunton 686 (II)
Sát khuyển túi 686 (II)
Sát thủ đốm 546 (II)
Sấu 348 (II)
Sầu đâu cứt chuột 432 (I)
Sầu đông 346 (III)
SẦU RIÊNG 368 (II)
SAU SAU 242 (III)
Sấu tàu 274 (IV)
Sau trắng 242 (III)
Sấu trắng 348 (II)
Sâu vẽ 426 (I)
Sậy núi 306 (I)
Sậy trúc 306 (I)
Sẹ 142 (I)
Sẹ 144 (I)
Sẹ 150 (I)
Sẹ nước 148 (I)
Sẹ nước 158 (I)
SÊ RI 312 (III)
SEN 430 (III)
SẾN 296 (III)
Sẻn 520 (IV)
Sẻn 524 (IV)
SEN CẠN 442 (IV)
Sen đất 124 (III)
Sến dưa 296 (III)
Sẻn gai 518 (IV)
Sẻn gai 524 (IV)
Sến giũa 296 (III)
SẺN HÔI 524 (IV)
Sẻn lá to 524 (IV)
Sén lai 520 (IV)
Sẻn lai 524 (IV)
Sen lục bình 124 (III)
Sến mật 296 (III)
Sến mủ 296 (III)
Sến năm ngón 296 (III)
Sến ngũ điểm 296 (III)
Seo gà 52 (IV)
Sí quả đằng 424 (III)
SI QUẢ NHỎ 492 (II)
SÌ TO 474 (IV)
Sĩ tư la hán quả 396 (IV)
SIM 96 (IV)
Sim ba gân 98 (IV)
SIM RỪNG 98 (IV)
Sim rừng 98 (IV)
Sim Úc 470 (IV)
Sinh bán hạ 448 (IV)
Sinh cốc-nha 480 (III)
Sinh địa 84 (IV)
Sinh khương 532 (IV)
Sinh mộc 392 (I)
Sinh thái 170 (III)
Sổ ấn 284 (II)
SỔ BÀ 284 (II)
Sổ bạc 286 (II)
Sổ baillon 286 (II)
Sổ bông vụ 286 (II)
Sở dầu 498 (I)
Sò đo cam 340 (II)
Sổ hoa lớn 286 (II)
Sổ hooker 286 (II)
Sò huyết 422 (IV)
Sơ mạo quyển biện
lan
442 (I)
Sổ năm nhụy 286 (II)
Sổ ngũ thư 286 (II)
Sổ nho 286 (II)
Sổ quay 286 (II)
Sổ tai 286 (II)
Sổ trai 286 (II)
Sổ trang 286 (II)
SỔ XOAN 286 (II)
Sổ xoan ngược 286 (II)
Sóc dại 112 (I)
Sóc Dalton 554 (II)
Sóc đỏ 554 (II)
Sòi 176 (IV)
Sòi bạc 174 (IV)
Sói cảnh 596 (I)
Sói dại 112 (I)
Sòi đất 272 (III)
Sói nhẵn 592 (I)
SÓI NHẬT 594 (I)
SÓI RỪNG 592 (I)
SÒI TÍA 174 (IV)
SÒI TRẮNG 176 (IV)
Sòi xanh 176 (IV)
Sơn 102 (IV)
Sơn bán hạ 448 (IV)
Sơn bao mễ 282 (I)
Sơn binh lang 672 (III)
Sơn binh lang 673 (III)
Sơn bồ đào 200 (I)
Sơn cần thái 218 (I)
Sơn cánh khúc 258 (III)
Sơn cánh khúc 653 (III)
Sơn cánh thái 258 (III)
Sơn chỉ giáp 266 (II)
Sơn chi ma 640 (II)
Sơn chi tử 528 (II)
Sơn cúc cùng 214 (III)
Sơn dạ lan 426 (I)
Sơn đại nhan 44 (IV)
Sơn đậu căn 276 (IV)
Sơn đậu căn 278 (IV)
Sơn dịch 667 (II)
Sơn dịch balansa 667 (II)
Sơn điên gia 264 (IV)
SƠN ĐÔN 172 (I)
Sơn Ðông lão nha
thảo
384 (I)
Sơn dược 302 (II)
Sơn dược đản 266 (IV)
Sơn dược đậu 266 (IV)
Sơn dương 258 (III)
Sơn dương tử 582 (I)
Sơn gian 268 (II)
Sơn gian lan 268 (II)
Sơn giao tiễn 268 (II)
Sơn hạch đào 552 (I)
Sơn hoa tiêu 198 (IV)
Sơn hoa tiêu 518 (IV)
Sơn hoa tiêu 520 (IV)
Sơn hoắc đậu 681 (III)
Sơn hoàng bì 40 (II)
Sơn hùng Trung Quốc 681 (II)
Sơn kê mễ 264 (III)
Sơn khương hoàng 192 (II)
Sơn lắc 102 (IV)
Sơn lục đậu 258 (II)
Sơn mạch đông 244 (III)
Sơn muối 100 (IV)
Sơn nại 142 (III)
Sơn ngưu 6 (II)
Sơn ngưu tất 592 (I)
Sơn phù dung 8 (I)
Sơn Phú Thọ 102 (IV)
Sơn quỳ 412 (IV)
Sơn thạch lựu 558 (I)
Sơn thạch lựu 560 (I)
Sơn thạch lựu 334 (III)
Sơn thu 566 (II)
Sơn thự 298 (II)
Sơn thục 32 (III)
Sơn thục gai 186 (III)
Sơn tì giải 304 (II)
Sơn tra 334 (II)
Sơn trà 318 (III)
Sơn trà hoa 496 (I)
Sơn trà hoa 94 (IV)
Sơn trà Nhật Bản 414 (II)
Sơn trâm củ 470 (IV)
Sơn trâm delavay 470 (IV)
Sơn trâm lá hoa 470 (IV)
Sơn trâm lá to 470 (IV)
Sơn trâm phồng 470 (IV)
Sơn trúc tử 518 (II)
Sơn từ cô 699 (III)
Sơn tử thảo 652 (III)
Sơn vé 522 (II)
Sơn yên mộc 260 (IV)
Song bào đá 332 (II)
Song bào dính 332 (II)
Song bào mỏng 332 (II)
Song ly 328 (II)
Song ly to 326 (II)
Song nho Quảng
Ðông
198 (I)
Song quắn thùy 638 (II)
Sống rắn 108 (I)
Sống rắn 649 (II)
SỐNG RẮN DÂY 18 (I)
Sú 78 (I)
Sú cua đồng 470 (III)
SU HÀO 424 (I)
SƯ NHĨ 204 (III)
SỬ QUÂN TỬ 70 (IV)
Sứ sa mạc 62 (I)
SỨ THÁI 62 (I)
Sư tử thảo 676 (II)
Sú vằn 300 (II)
SỮA QUẢ CÁNH 424 (III)
Sục sạc lá ổi dài 156 (II)
Sục sạc núi 162 (II)
Sui den 322 (II)
SUNG 496 (II)
Sưng 522 (IV)
Sừng bò 334 (IV)
Sung dây 246 (IV)
Sừng dê 336 (IV)
SỪNG DÊ HOA
VÀNG
336 (IV)
Sừng hươu 706 (II)
Sung lá rộng 480 (II)
Sung lông 484 (II)
SÚNG MA 452 (III)
Sung nhân 484 (II)
Sung tai voi 480 (II)
SỪNG TRÂU 334 (IV)
Sung úy 202 (III)
Sương hồng đằng 568 (I)
Sương sâm 680 (II)
SƯƠNG SÂM 406 (IV)
Sương sâm lông 685 (II)
Sương sâm lông 406 (IV)
Sương sâm rừng 685 (II)
Sương sâm trơn 406 (IV)
SƯƠNG SÁO 358 (III)
Sương xâm 406 (IV)
(trở lại đầu trang)
T
Tà anh 694 (III)
Tả lị thả 100 (I)
Tả liền chuông 298 (IV)
Tả liền thorel 298 (IV)
TẢ LIỀN THOREL 300 (IV)
Tắc 26 (II)
TẮC KÈ ĐÁ 358 (II)
Tắc kè đá 360 (II)
Tạc tương thảo 490 (III)
Tai chua 522 (II)
Tai chuột 324 (II)
Tai chuột 678 (III)
Tai đất 80 (I)
Tai hồng 314 (II)
Tai mèo 180 (I)
Tai nghé biệt chu 664 (II)
Tai nghé hột tròn 664 (II)
Tai nghé lá sung 664 (II)
Tai nghé lông 664 (II)
Tai nghé răng 664 (II)
Tái quỳ 314 (III)
Tai tượng 286 (II)
Tai tượng Ấn 24 (I)
TAI TƯỢNG ĐỎ 28 (I)
TAI TƯỢNG ĐUÔI
CHỒN
22 (I)
Tai tượng lá bắc to 20 (I)
Tai tượng lá hoa 20 (I)
Tai tượng nam 20 (I)
Tai tượng nâu 28 (I)
Tai tượng trổ 28 (I)
TAI TƯỢNG ÚC 20 (I)
Tai tượng xanh 22 (I)
TAI TƯỢNG XANH 24 (I)
Tai tượng xiêm 26 (I)
Tam bạch thảo 190 (IV)
Tam bảo sắc 82 (I)
Tầm bóp leo 534 (I)
Tam chi cửu diệp 410 (I)
Tam diệp đậu 460 (I)
Tam diệp ô liêm mẫu 564 (I)
Tam diệp toan 490 (III)
Tam giác mạch 474 (II)
TẦM GỬI 266 (III)
Tam hoa đông thanh 703 (II)
Tam lang 360 (I)
TAM LĂNG 176 (II)
Tam liệt diệp bành kỳ
cúc
502 (IV)
Tam ma liễu 322 (II)
Tâm mộc 683 (II)
Tâm mộc hai ngả 683 (II)
Tâm mộc nhắn 683 (II)
Tâm mộc nhớt 683 (II)
Tâm mộc to 683 (II)
Tâm mộc wallich 683 (II)
Tam nại 142 (III)
Tam ngũ gia 30 (I)
Tam nha khổ 468 (II)
Tam nha khổ mộc 468 (II)
Tâm nhầy 576 (I)
Tam niên thụ 116 (I)
TAM PHỎNG 534 (I)
Tầm phỏng 534 (I)
Tầm ruộc 562 (III)
Tầm ruột 562 (III)
Tam sắc 512 (IV)
TẦM SÉT 90 (III)
Tam tằng thảo 697 (II)
Tam thạch cô 699 (III)
TAM THẤT 500 (III)
TAM THẤT GỪNG 148 (III)
Tam thất gừng 298 (IV)
Tam thất gừng 300 (IV)
Tam thất hoang 498 (III)
Tam thất lá xẻ 498 (III)
Tam thất nam 148 (III)
Tam thất phong 364 (II)
Tam thụ hùng bon 705 (III)
Tam thụ hùng đỏ 705 (III)
Tam thụ hùng hẹp 705 (III)
Tam thụ hùng lá dài 705 (III)
Tam thụ hùng máu 705 (III)
Tam thụ hùng Phú
Quốc
705 (III)
Tam tóc 402 (II)
Tam trảo phong 364 (II)
Tầm xọng 324 (I)
Tầm xuân 108 (IV)
Tần cửu 134 (III)
Tán đảm thảo 416 (IV)
Tân di 302 (III)
Tân di thụ 484 (II)
Tán huyết đan 656 (II)
Tân lang 268 (I)
Tán mạt hoa 192 (III)
Tán phòng hoa nhĩ
thảo
624 (II)
Tan quy 294 (I)
Tang 402 (III)
Tang ki 294 (I)
Tăng trí cô 550 (IV)
Tảo bẹ 560 (IV)
Táo dại 540 (IV)
Tạo giác 538 (II)
Tạo giác thích 538 (II)
Tảo hưu 516 (III)
Tảo lục 546 (IV)
Tảo lục Cao Bằng 546 (IV)
TÁO MÈO 334 (II)
Táo nhân 649 (II)
Táo nhân 538 (IV)
Tạo phàn diệp 570 (III)
TÁO RỪNG 680 (III)
TÁO RỪNG 540 (IV)
Táo ta 538 (IV)
Tất bát 588 (III)
Tất bạt 584 (III)
Tất đại cô 550 (II)
Tất giã 304 (II)
Tất thụ 102 (IV)
Tây dương chổi 116 (IV)
Tây phan liên 634 (II)
Tây Tạng địa bất dung 310 (IV)
Tây thảo 124 (IV)
Tế diệp thủy đinh
hương
272 (III)
Tế dương liễu 34 (III)
Tế hoa 308 (I)
Tế hoa nhĩ thảo 632 (II)
Tế tân nam 308 (I)
TỀ THÁI 678 (II)
Tề thái hoa 678 (II)
Tết suất thảo 390 (II)
Thạch bì 64 (IV)
Thạch bích mai 42 (III)
Thạch bồ đằng 10 (IV)
Thạch cam tử 10 (IV)
Thạch chỉ giáp 210 (IV)
Thạch cự 170 (III)
THẠCH ĐẬU LAN 442 (I)
Thạch đậu lan 442 (I)
Thạch đậu lan
Anderson
442 (I)
Thạch đậu lan bò 442 (I)
Thạch đậu lan thơm 442 (I)
Thạch đen 358 (III)
Thạch hồ lô 10 (IV)
Thạch hồ tuy 578 (I)
THẠCH HỘC 242 (II)
Thạch hộc dùi trống 244 (II)
Thạch hộc lá dao 244 (II)
Thạch hộc lộng lẫy 244 (II)
Thạch hương lối 406 (III)
Thạch hương nhu 406 (III)
Thạch la ma 142 (IV)
Thạch long nhuế 72 (IV)
Thạch lựu 60 (IV)
Thạch mãng thảo 634 (III)
Thạch miên bì 504 (IV)
Thạch nam 240 (II)
Thạch phong dược 632 (II)
Thạch thượng bách 212 (IV)
Thạch tiên đào 556 (III)
Thạch tiêu bách 316 (I)
Thạch trúc 270 (II)
Thạch trúc căn 330 (II)
THẠCH TÙNG 286 (III)
Thạch tùng nghiêng 284 (III)
THẠCH TÙNG
RĂNG
288 (III)
Thạch tùng răng cưa 288 (III)
Thạch tùng thân gập 290 (III)
Thạch tùng vẩy 290 (III)
THẠCH VI 64 (IV)
Thạch vi 64 (IV)
THẠCH VI CỤT 679 (III)
Thạch vĩ đằng 292 (III)
Thạch vi lá có cuống 679 (III)
Thạch xương bồ 50 (I)
THẠCH XƯƠNG BỒ 52 (I)
Thạch xuyên liên 442 (I)
Thạch xuyên liên 442 (I)
Thai Black Ginger 144 (III)
Thái cổ chúc 708 (III)
Thái dương hoa 634 (II)
Thai ginseng 144 (III)
Thái kế 210 (II)
THÀI LÀI 108 (II)
Thài lài lá dài 110 (II)
Thài lài lông 110 (II)
Thài lài nước 110 (II)
Thài lài rừng 112 (II)
Thài lài tía 424 (IV)
THÀI LÀI TÍA 426 (IV)
THÀI LÀI TÍM 424 (IV)
Thài lài trắng 112 (II)
Thài lài trâu 112 (II)
Thái quốc hắc khương 144 (III)
Thái tử thất 679 (II)
Thâm lục quyển bá 212 (IV)
Thâm ngâm 664 (II)
Thằm ngăm đất 576 (III)
Tham thự 288 (II)
Thần linh lá nhỏ 420 (IV)
THẦN LINH LÁ
QUẾ
420 (IV)
Thần linh lá to 514 (III)
THÀN MÁT 366 (III)
Thần tiên căn 224 (II)
Thần tiên thái 602 (II)
Thần xa 654 (III)
THẦN XẠ 654 (III)
Thần xạ hương 654 (III)
THẦN XẠ MỐC 705 (III)
Thần xạ trườn 654 (III)
Thăng kim thảo 286 (III)
Thăng ma nam 136 (IV)
THĂNG MỘC NÚI 687 (III)
Thanh bình 198 (III)
Thanh bồ lô trà 10 (IV)
Thanh cao 292 (I)
Thanh cao 340 (I)
THANH CAO 669 (II)
Thanh cao hoa vàng 292 (I)
Thanh đại 356 (I)
Thanh đại 84 (III)
Thanh đán đán 14 (II)
Thanh hao 669 (II)
THANH HAO HOA
VÀNG
292 (I)
THANH LONG 56 (III)
Thanh long đảm 682 (III)
Thanh mai 660 (III)
Thanh minh hoa 94 (IV)
Thanh minh thái 578 (I)
Thanh minh thảo 570 (II)
THANH MỘC
HƯƠNG
288 (I)
THANH NGÂM 576 (III)
THÀNH NGẠNH 140 (II)
Thành ngạnh đẹp 142 (II)
Thành ngạnh lá hẹp 142 (II)
Thành ngạnh nam 142 (II)
Thanh ngọc 204 (II)
Thanh ngư đảm 682 (III)
THANH NGƯU
ĐẢM
699 (III)
Thanh ngưu đởm 699 (III)
Thanh phong đằng 44 (II)
Thanh quả 510 (I)
Thanh quan 366 (II)
Thanh san hô 460 (II)
Thanh tâm thảo 56 (II)
THANH TÁO 134 (III)
Thanh táo ống 705 (II)
THANH TÁO RỪNG 668 (III)
Thanh táo tuy 138 (III)
THANH THẤT CAO 655 (II)
Thanh thất núi cao 655 (II)
Thanh thiên quỳ 444 (III)
THANH TRÀ 318 (III)
Thanh tương tử 570 (I)
Thanh xà 538 (III)
Thảo bạc 278 (I)
Thảo bạc gân 280 (I)
Thảo bạc tím 280 (I)
Thảo cao 292 (I)
THẢO ĐẬU KHẤU 148 (I)
Thảo đậu khấu 158 (I)
Thảo hà xa 516 (III)
Thảo hao 669 (II)
THẢO HUYẾT KIỆT 646 (III)
Thảo khấu 148 (I)
Thao lao 174 (III)
Thảo long 272 (III)
Thảo long 272 (III)
Thảo long châu 514 (IV)
Thảo lý kim sài 272 (III)
Thảo lý mộc 700 (III)
Thảo miên 584 (II)
Thảo mộc miên 312 (I)
Thảo ô 46 (I)
THẢO QUẢ 184 (I)
THẢO QUYẾT
MINH
548 (I)
Thập đại công lao 304 (III)
Thập ngạc gia 242 (IV)
Thập vạn thác 322 (I)
Thất diệp chi mai 516 (III)
Thất diệp đởm 598 (II)
Thất diệp lan 504 (III)
Thất diệp nhất chi hoa 516 (III)
Thất diệp thụ 654 (II)
Thất lý hương 412 (III)
Thất lý hương 684 (III)
Thất tinh kiếm 406 (III)
Thất tử liên 516 (III)
Thấu cốt thảo 669 (III)
THẦU DẦU 104 (IV)
Thầu dầu ba lá tía 120 (III)
Thầu dầu hoa cà 705 (III)
Thầu dầu núi 430 (IV)
Thâu kén lá hẹp 640 (II)
Thâu kén tròn 642 (II)
THÀU TÁU 664 (II)
Thàu táu đài nhỏ 664 (II)
Thàu táu gốc khác 664 (II)
Thàu táu hạt tròn 664 (II)
Then hái 26 (III)
Thị 310 (II)
Thị Bejaud 312 (II)
Thị bị 316 (II)
Thị candole 312 (II)
Thị đài đứng 312 (II)
Thị đài nhăn 312 (II)
Thị dẻ 312 (II)
Thị đế 314 (II)
Thị gân 312 (II)
Thị giung 312 (II)
Thị huyền 312 (II)
Thì là 212 (I)
Thị lận 312 (II)
Thị lọ nồi 312 (II)
Thị moria 312 (II)
Thị mun 312 (II)
Thị mười nhị 310 (II)
Thị ny hom 312 (II)
Thị rừng 310 (II)
Thị sen 316 (II)
Thị tim 312 (II)
Thìa là 212 (I)
Thích châm thảo 384 (I)
Thích châm thảo 386 (I)
Thích đồng 418 (II)
Thích gia bì 30 (I)
Thích hoàng quả 528 (I)
Thích hứng bùn 612 (II)
Thích kế thái 4 (II)
Thích nhân thái 4 (II)
Thích tam giáp 30 (I)
Thích tật lê 432 (IV)
Thiên châm thảo 4 (II)
Thiền đậu 254 (II)
THIÊN ĐẦU THỐNG 682 (II)
Thiên đầu thống 683 (II)
Thiên đông 314 (I)
Thiên giới thái 386 (II)
Thiên hồ thái 54 (III)
Thiên hồ tuy 54 (III)
Thiên hướng hoa 688 (III)
Thiên kim đằng 312 (IV)
Thiên kim thái 170 (III)
Thiên lão tinh 282 (I)
THIÊN LÝ 378 (IV)
Thiên lý cập 606 (III)
Thiên lý quang 689 (III)
Thiên môn 314 (I)
THIÊN MÔN ĐÔNG 314 (I)
THIÊN NAM TINH 282 (I)
Thiên nam tinh cuống
dài
284 (I)
THIÊN NIÊN KIỆN 32 (III)
Thiên niên ngải 154 (II)
Thiên thai ô dược 232 (III)
THIẾN THẢO 124 (IV)
Thiên tiên đằng 286 (I)
Thiên tiên đằng 667 (II)
Thiên tiên quả 524 (III)
Thiên trì sâm 218 (I)
Thiên trúc quỳ 530 (III)
Thiết cước uy linh
tiên
44 (II)
THIẾT ĐÔNG
THANH
703 (II)
Thiết giác lá dài 320 (I)
Thiết hiện thái 20 (I)
Thiết liên thảo 126 (II)
Thiệt ngưu đại hoàng 88 (IV)
Thiết sắc thảo 26 (IV)
Thiết tảo trửu 386 (II)
Thiết thụ 198 (II)
Thiết tuyến liên lá
đơn
46 (II)
Thiết tuyến quyết 72 (I)
Thiết tuyền thảo 72 (I)
Thiều biêu 284 (II)
Thô 178 (IV)
Thổ bồ công anh 386 (II)
Thổ cam thảo 12 (I)
Thổ cam thảo 200 (IV)
Thổ Cao ly sâm 368 (IV)
Thổ cổ đằng 520 (III)
Thổ đại hoàng 138 (IV)
Thổ đại hoàng 140 (IV)
Thổ đậu 264 (II)
Thổ đậu 266 (IV)
Thổ đề 294 (II)
Thổ địa cốt bì 56 (II)
Thổ điền thất 604 (II)
THỔ ĐIỀN THẤT 298 (IV)
Thổ điền thất 300 (IV)
Thổ đinh quế 699 (II)
Thổ đương quy 218 (I)
Thổ đương quy 662 (II)
Thổ hạ khô thảo 683 (III)
Thổ hào sâm 8 (I)
Thổ hoắc hương 88 (I)
Thổ hoắc hương 224 (I)
Thổ hoàng kỳ 584 (II)
Thổ hoàng liên 304 (II)
THỔ HOÀNG LIÊN 398 (IV)
Thổ hương nhu 663 (III)
Thổ huyết kiệt 646 (III)
Thô khang sài 656 (III)
Thổ kinh giới 588 (I)
Thổ mạch môn 244 (III)
THỔ MẬT 428 (I)
Thổ mật lông 428 (I)
Thổ ngưu tất 42 (I)
Thổ nhân sâm 218 (I)
THỔ NHÂN SÂM 368 (IV)
Thổ nhân sâm 370 (IV)
THỔ NHÂN SÂM
BA CẠNH
370 (IV)
Thổ nhân trần 66 (I)
Thố nhĩ lan 204 (II)
THỔ PHỤC LINH 236 (IV)
Thổ phục linh 238 (IV)
Thổ sa nhân 158 (I)
Thổ sài hồ 386 (II)
Thổ sâm 218 (I)
Thổ tam thất 294 (I)
Thổ tam thất 608 (II)
THỔ TAM THẤT 610 (II)
Thổ tam thất 656 (II)
THỔ TẾ TÂN 308 (I)
Thổ tế tân 670 (II)
Thổ thược dược 226 (II)
Thổ thường sơn 272 (II)
Thỏ ty 194 (II)
Thổ tỳ giải 236 (IV)
Thổ tỳ giải 238 (IV)
Thỏ vĩ thảo 706 (III)
Thổ xạ hương 142 (III)
Thốc hoa túc mễ thảo 544 (II)
Thóc lép 254 (II)
Thóc lép lá xoan 256 (II)
THÓC LÉP MẠNG 256 (II)
Thôi ba 102 (I)
Thôi chanh 102 (I)
Thối thiêu thảo 208 (III)
Thơm 206 (I)
THỒM LỒM 636 (III)
Thồm lồm chân vịt 648 (III)
THỒM LỒM GAI 650 (III)
Thơm ổi 182 (III)
THÔNG 578 (III)
Thông bạch 124 (I)
Thòng bong 292 (III)
Thông chàng 228 (II)
Thông đá 286 (III)
THÔNG ĐẤT 284 (III)
Thông đất bôi 290 (III)
Thông đất dẹt 290 (III)
Thông đất răng 288 (III)
Thông đất râu 290 (III)
Thông đất sóng 290 (III)
THÔNG ĐỎ 376 (IV)
Thông la hán 610 (III)
Thông lá tre 612 (III)
Thông lông gà 228 (II)
THÔNG MỘC 254 (I)
Thông nàng 228 (II)
Thông phế thảo 418 (IV)
THÔNG THẢO 388 (IV)
Thông thảo gai 430 (IV)
THÔNG THIÊN 392 (IV)
Thông thiên thảo 692 (II)
Thông thoát mộc 388 (IV)
Thông tre 612 (III)
Thông tre lá ngắn 610 (III)
Thông tuyền thảo 328 (III)
THÔNG VẨY 228 (II)
Thốt lốt 414 (I)
THỐT NỐT 414 (I)
Thụ đậu 460 (I)
Thụ đủ 536 (I)
Thu hải đường 372 (I)
Thu hải đường Bắc bộ 370 (I)
Thu hải đường Bắc bộ 372 (I)
Thu hải đường Balansa 370 (I)
Thu hải đường bốn
mùa
372 (I)
Thu hải đường chân
vịt
370 (I)
Thu hải đường gân đỏ 370 (I)
Thu hải đường handel 372 (I)
Thu hải đường không
cánh
372 (I)
Thu hải đường lá hoa 372 (I)
Thu hải đường lá lông 372 (I)
Thu hải đường lá tim 372 (I)
THU HẢI ĐƯỜNG
LÁ XẺ
368 (I)
Thu hải đường laborde 372 (I)
Thu hải đường rìa 372 (I)
Thu hải đường to 372 (I)
THU HẢI ĐƯỜNG
TRÊN ĐÁ
370 (I)
Thu hải đường Trung
Quốc
372 (I)
Thu hải đường trường
xuân
372 (I)
Thu hải đường vua 372 (I)
Thu hải đường xẻ mép 372 (I)
Thứ hiện thái 174 (I)
Thử khúc thảo 568 (II)
Thử khúc thảo 570 (II)
Thự lang 292 (II)
Thù lù cái 574 (III)
Thù lù đực 258 (IV)
Thù lù lông 574 (III)
Thự lương 292 (II)
Thứ mạt 332 (I)
Thử nhĩ 570 (II)
Thụ núi 312 (II)
Thu phong 396 (I)
Thu quả 38 (IV)
Thu quỳ 4 (I)
Thu thảo 675 (III)
Thu thảo 438 (IV)
Thụ thảo 695 (III)
Thư tràng 598 (II)
Thử vĩ hoàng 683 (III)
Thủ viên 76 (I)
Thùa 90 (I)
Thuẫn Ấn Độ 688 (III)
Thục địa 84 (IV)
Thục quỳ 168 (I)
THỤC QUỲ VÀNG 4 (I)
Thục tiêu 518 (IV)
Thừng mực 28 (III)
Thũng tiết phong 592 (I)
Thuốc bắn 236 (I)
Thuốc bắn đuôi 334 (IV)
Thuốc bắn leo 336 (IV)
THUỐC DẤU 528 (III)
THƯỢC DƯỢC 226 (II)
Thuốc giòi lông 582 (II)
THUỐC LÁ 448 (III)
THUỐC LÀO 446 (III)
Thuốc mọi lá lựu 192 (III)
Thuốc sái 200 (II)
Thuốc sốt rét 408 (IV)
Thuốc trặc 134 (III)
Thuốc vòi 440 (I)
THƯƠNG LỤC 572 (III)
Thương nhĩ tử 506 (IV)
Thương phòng 711 (III)
THƯỜNG SƠN 272 (II)
Thường sơn Nhật Bản 552 (III)
Thường sơn ô rô 552 (III)
THƯỜNG SƠN TÍA 552 (III)
Thường sơn trắng 138 (III)
Thượng thảo 46 (II)
Thượng thụ nam tinh 687 (III)
Thường xuân 618 (II)
Thường xuân đằng 618 (II)
Thúy bách 486 (I)
Thủy bán hạ 450 (IV)
Thủy bình 200 (III)
THÙY BỒN THẢO 210 (IV)
Thủy cẩm 358 (III)
Thủy cẩm húng 166 (II)
Thủy diêm toan 324 (III)
Thủy điền tề 679 (II)
Thủy điền thất 362 (IV)
Thủy đinh hương 272 (III)
Thủy đoàn hoa 76 (I)
Thủy dương liễu 34 (III)
Thủy dương liễu 142 (IV)
Thủy dương mai 76 (I)
Thủy dương mai 34 (III)
Thủy hiện thái 182 (I)
Thùy hoàng bi 248 (II)
Thủy hoàng cầm 204 (IV)
Thủy hồi hương 228 (III)
Thủy hương bồ 446 (IV)
Thủy khổ mại 486 (IV)
Thủy liên hoa 590 (III)
Thùy liễu 154 (IV)
Thủy liễu 642 (III)
Thủy liệu 640 (III)
Thủy liễu tử 34 (III)
Thủy linh bồ đào 514 (IV)
Thủy long 270 (III)
Thủy long 272 (III)
Thủy ma 180 (I)
Thủy ma 34 (III)
Thủy mã xỉ 476 (IV)
Thủy nữ ấn 452 (III)
Thủy nữ nhỏ 452 (III)
Thủy nữ sóng 452 (III)
Thủy phù phiêu 334 (I)
Thủy Phượng tiên 76 (III)
Thúy quả sơn khương 144 (I)
Thủy tạo giác 84 (I)
Thụy thái 270 (III)
Thủy tiên đào 272 (III)
Thủy tiêu hoa 134 (II)
Thủy trúc 216 (II)
Thủy trúc 218 (II)
Thủy trúc 264 (III)
Thủy từ cô 150 (IV)
Thủy tuyến thảo 624 (II)
Thủy ương thảo 272 (III)
Thủy vân thảo 216 (IV)
Thủy xa tiền 664 (III)
THỦY XƯƠNG BỒ 50 (I)
Tì dực năm thủy 164 (IV)
Ti miên bì 430 (II)
Tị xà sinh 288 (I)
TÍA TÔ 536 (III)
Tía tô dại 64 (III)
Tía tô dại 697 (III)
Tía tô mép lá quăn 536 (III)
Tích diệp đằng 386 (IV)
Tích dược thảo 683 (III)
Tích lan liên 46 (II)
Tích sinh đằng 680 (II)
Tích thủy dụ 136 (I)
Tích tiên 78 (IV)
Tích xà lôi 668 (II)
Tiêm hoa nhĩ thảo 632 (II)
Tiêm tử mộc 342 (III)
Tiêm vĩ phong 474 (I)
Tiêm vĩ phụng 312 (I)
Tiên đào thảo 182 (I)
Tiễn đao thảo 685 (III)
Tiên hạc thảo 100 (I)
TIỀN HỒ 662 (II)
Tiên hương 88 (I)
Tiên mao 186 (II)
Tiên nhân chưởng 472 (III)
Tiên nhân thảo 358 (III)
Tiên nhân triệt võng 708 (III)
Tiên thảo 358 (III)
Tiến thực 458 (III)
TIẾP CỐT ĐAN 700 (III)
Tiếp cốt liên 592 (I)
Tiếp cốt liên 596 (I)
Tiếp cốt mộc 592 (I)
Tiếp cốt thảo 162 (IV)
Tiết căn 180 (IV)
Tiết cốt thảo 408 (II)
Tiết cốt trà 592 (I)
TIẾT DÊ LÁ DÀY 340 (III)
Tiết dê lông 340 (III)
Tiết gà 402 (II)
Tiết hùng 576 (II)
Tiết tiết 122 (IV)
Tiết xích 326 (IV)
Tiểu bác cốt 134 (III)
Tiêu dài 584 (III)
Tiểu diệp dã kê vĩ 46 (IV)
Tiểu diệp ngõa vi 206 (III)
Tiêu gai 588 (III)
Tiểu hoa sơn nại 144 (III)
Tiểu hoa yên 446 (III)
TIỂU HỒI 512 (II)
Tiểu hồi hương 512 (II)
Tiểu hương mao thảo 684 (III)
TIỂU KẾ 4 (II)
Tiểu kim qua 701 (II)
Tiểu kinh giới 394 (II)
Tiêu kỳ dính 697 (III)
Tiêu kỳ trĩn 697 (III)
Tiêu lá gai 588 (III)
Tiêu lá tim 584 (III)
Tiêu lá tím 588 (III)
Tiểu liệu dược 272 (III)
TIÊU LỐT 584 (III)
Tiêu lốt 588 (III)
TIỂU LƯƠNG
KHƯƠNG
152 (I)
Tiểu lý bạch 280 (II)
Tiêu màn 584 (III)
Tiêu màng 534 (III)
Tiêu masie 588 (III)
TIỂU MỘC THÔNG 42 (II)
Tiểu nha tạo 538 (II)
Tiêu quả 416 (III)
Tiểu quật chanh 324 (I)
Tiểu quật một lá 324 (I)
Tiểu quỷ châm 386 (I)
Tiêu rận 588 (III)
Tiêu rừng 364 (III)
Tiểu sim 98 (IV)
Tiêu sơn dược 504 (IV)
Tiêu sóng có lông 588 (III)
Tiểu thạch hộc 442 (I)
Tiểu thạch lựu diệp 272 (III)
Tiểu thạch lựu thụ 272 (III)
Tiểu thạch xương bồ 54 (I)
Tiểu thanh thảo 136 (III)
Tiểu thảo 620 (III)
Tiêu thất 588 (III)
Tiểu thứ san cam 524 (I)
Tiêu thượng mộc 588 (III)
Tiêu tím 588 (III)
Tiểu trạng 444 (II)
Tiểu trạng 456 (II)
Tiêu tử 416 (III)
Tim bầu 106 (II)
Tin tranh 705 (III)
Tinh bình quả 614 (I)
Tinh dầu thảo 204 (IV)
Tinh phương thảo 356 (II)
Tò cày 546 (IV)
Tò cày pò shok 546 (IV)
Tô đa 132 (III)
Tô diệp 536 (III)
Tổ điểu 318 (I)
Tổ điểu nối dài 320 (I)
Tơ đồng 502 (II)
TƠ HỒNG XANH 550 (I)
TỔ KÉN 640 (II)
Tổ kén đực 640 (II)
TỔ KÉN TRÒN 642 (II)
TÔ LIÊN 416 (IV)
Tô liên tím 418 (IV)
TÔ MỘC 456 (I)
Tô ngạnh 536 (III)
Tố nữ 72 (II)
Tô phương mộc 456 (I)
Tô sơn lá răng 700 (III)
Tô sơn sáu cạnh 700 (III)
Tô thiết 198 (II)
Tô tử 536 (III)
Tô tử thảo 663 (III)
Tơ vĩ râu 690 (III)
Tơ vĩ tre 690 (III)
Tơ xanh 550 (I)
TOẢ DƯƠNG 342 (I)
Tỏa dương 344 (I)
Toái cốt phong 504 (I)
Toái cốt tử 264 (III)
Toái mễ tề 679 (II)
Toán bàn tử 552 (II)
Toan hiệp giao đằng 372 (II)
Toàn hoa gia 260 (IV)
Toan quả đằng 172 (I)
Toan táo nhân 538 (IV)
Toan vị thảo 490 (III)
Tóc thần vệ nữ 72 (I)
TỐC THẲNG CÁNG 238 (II)
Tóc tiên 466 (III)
TÓC TIÊN HOA ĐỎ 530 (IV)
Tóc tiên leo 314 (I)
Tóc tiên rừng 330 (II)
TỎI 128 (I)
Tỏi dây 340 (II)
Tỏi đỏ 392 (II)
Tỏi lào 392 (II)
Tỏi lơi 148 (II)
Tỏi lơi 22 (III)
Tỏi lơi lá rộng 150 (II)
Tỏi lơi tía 146 (II)
Tỏi rừng 330 (II)
TỎI TÂY 660 (II)
Tơm trơng 444 (IV)
Tôn nấm 326 (IV)
Tông bản 256 (III)
Tổng bao lĩa sóc 596 (II)
Tông lư hoa 256 (III)
Tông lư thán 538 (I)
Tông lư tử 256 (III)
Tông pơ mu 132 (I)
Tổng quản 132 (I)
Tống quán sủ 132 (I)
TỐNG QUÁN SỦI 132 (I)
Tóp mỡ lá to 506 (II)
Tr’đin 274 (I)
Trà 500 (I)
Trà cọc rào 26 (I)
Trà diệp 500 (I)
Trà đuôi 494 (I)
Trà hàng rào 26 (I)
Trà hoa đuôi 494 (I)
Trà hoa Nhật 494 (I)
Trà hoa Nhật 496 (I)
TRÀ HOA VÀNG 492 (I)
Trà hoa vàng 494 (I)
Trà hoa vàng Đà Lạt 494 (I)
Trà hoa vàng lá dày 494 (I)
Trà hoa vàng lá tai 494 (I)
Trà hoa vàng lá to 494 (I)
Trà hoa vàng lông 494 (I)
Trà hoa vàng petelot 494 (I)
Trà hoa vàng phan 494 (I)
Trà hoa vàng Tam Đảo 494 (I)
Trà hoa vàng tiên yên 494 (I)
TRA LÀM CHIẾU 20 (III)
Trà nhụy ngắn 494 (I)
Trà Phúc Kiến 530 (I)
Trà tiên 310 (I)
TRÀ TIÊN 458 (III)
Trắc bá 394 (I)
TRẮC BÁCH 394 (I)
Trắc vàng 532 (III)
Trạch bại 667 (III)
TRẠCH CÔN 708 (II)
Trạch côn nữ lang 708 (II)
Trạch lan 438 (II)
Trạch lan 695 (II)
TRẠCH QUẠCH 651 (II)
Trạch quạch hạt nhỏ 651 (II)
TRẠCH TẢ 120 (I)
Trạch tất 696 (II)
Trạch tất diệp 696 (II)
Trađin 274 (I)
Trái chỉ xác 14 (II)
Trai đỏ 424 (IV)
Trai hoa trần 110 (II)
Trái keo 682 (II)
Trái keo 683 (II)
Trai lá liễu 110 (II)
Trai lý 522 (II)
Trái mấm 653 (II)
Trai Nhật 110 (II)
Trai nước 110 (II)
Trai thài lài 426 (IV)
Trai Thái Lan 424 (IV)
Tràm 482 (I)
TRÀM 332 (III)
Trâm anh 182 (III)
TRÂM BẦU 106 (II)
Trâm bầu ba lá 106 (II)
Trâm bầu bốn cánh 106 (II)
Trâm bầu hoa nhỏ 106 (II)
Trâm bầu lá rộng 106 (II)
Trâm bầu lông 106 (II)
Trâm bầu sun đa 106 (II)
Tràm bông đỏ 482 (I)
Trâm bột 554 (II)
Tràm bụi 482 (I)
Trám chim 512 (I)
TRÁM ĐEN 512 (I)
Tràm lá nhỏ 330 (III)
TRÀM LIỄU 482 (I)
Tràm liễu đỏ 482 (I)
Trâm ổi 182 (III)
Trâm siết 98 (IV)
TRÀM TRÀ 330 (III)
TRÁM TRẮNG 510 (I)
TRÂM TRẮNG 420 (IV)
Trân châu Ba Vì 282 (III)
Trân châu diệp 444 (III)
Trân châu đứng 282 (III)
Trân châu hoa chụm 282 (III)
Trân châu hoa phù 282 (III)
TRÂN CHÂU LÁ
MEN
282 (III)
Trân châu rau 282 (III)
Trân châu thái 282 (III)
Trân châu thảo 436 (IV)
Trân châu trắng 282 (III)
Trán cốc-nha 480 (III)
Trân huỳnh 522 (II)
Trang 156 (III)
Tràng 452 (III)
Trang Ấn Độ 452 (III)
Trang đỏ 108 (III)
Trang lá nước 452 (III)
Trạng nguyên bò 444 (II)
Trạng nguyên lá khác 444 (II)
Trạng nguyên tuyến
tròn
444 (II)
Tràng pháo 12 (IV)
Tràng pháo 14 (IV)
Tràng quả đẹp 260 (II)
Tràng quả dị diệp 258 (II)
Trang son 110 (III)
Trang sóng 452 (III)
Trang xa láng 654 (III)
Trang xa một lá 512 (III)
Trang xa trườn 654 (III)
Trập trội 266 (II)
Trẩu ba hạt 114 (I)
Trẩu bắc bộ 114 (I)
Trầu cay 580 (III)
TRÂU CỔ 494 (II)
Trẩu đồng 116 (I)
TRẨU HOA TO 116 (I)
Trầu không 580 (III)
Trầu không dại 588 (III)
Trầu không sáu nhị 588 (III)
Trẩu lùn 116 (I)
Trầu lương 580 (III)
TRẨU NHĂN 114 (I)
Trẩu nhăn 114 (I)
Trẩu núi 114 (I)
Trầu nước 190 (IV)
Trẩu ta 114 (I)
Trầu thuốc 588 (III)
Trầu tiên 310 (I)
Trẩu trơn 116 (I)
Trẩu xoan 118 (I)
Tre ống điếu 348 (I)
Trĩ kê vĩ 46 (IV)
Tri thù hương 474 (IV)
Triều dương hoa 634 (II)
Trinh đằng ba chẽ 520 (III)
TRINH ĐẰNG BA
MŨI
520 (III)
Trinh đằng chân 520 (III)
Trinh đằng khác lá 520 (III)
Trinh đằng lan đức 520 (III)
Trinh nữ 374 (III)
TRINH NỮ HOÀNG
CUNG
150 (II)
Tróc cẩu 120 (IV)
Trôm đơn 502 (II)
Trôm hôi 318 (IV)
Trôm lá mác 320 (IV)
Trôm mề gà 320 (IV)
Trôm thon 320 (IV)
TRỌNG ĐŨA 262 (I)
TRỌNG ĐŨA NHĂN 264 (I)
Trọng lâu 516 (III)
Trú 78 (I)
Trữ ma 408 (I)
Trữ ma căn 408 (I)
Trư nha tạo 538 (II)
Trư phì thảo 270 (III)
Trù thinh 528 (III)
Trư tông thảo 72 (I)
Truật 326 (I)
Trúc 346 (I)
Trúc bụng Phật 348 (I)
Trúc căn thất 682 (III)
TRÚC ĐÀO 442 (III)
Trúc diệp hoa 518 (IV)
Trúc diệp hoàng tinh 330 (II)
Trúc diệp mạch đông 264 (III)
TRÚC DIỆP SÂM 330 (II)
Trúc diệp tiêu 342 (II)
TRÚC ĐÙI GÀ 348 (I)
Trúc Phật 348 (I)
TRÚC TIẾT 30 (III)
Trúc tiết liễu 30 (III)
Trúc tiết nhân sâm 498 (III)
Trúc tiết thảo 616 (I)
Trúc tiết thảo 630 (III)
Trúc tiết trà 592 (I)
Trúc trà 592 (I)
Trúc túc giao 672 (II)
Trúc vạn thọ có cựa 332 (II)
Trúc vạn thọ gân
ngang
332 (II)
Trúc vạn thọ Hải Nam 332 (II)
Trúc vạn thọ Quảng
Châu
332 (II)
Trưng 522 (IV)
Trứng cua lá bố 350 (III)
TRỨNG CUA LÔNG 238 (II)
Trúng đồng 356 (II)
Trứng ếch 470 (I)
Trứng ếch 518 (III)
Trứng ốc 470 (I)
TRUNG QUÂN 208 (I)
Trứng rùa 326 (IV)
Trưởng bất lão 572 (III)
Trường chua 436 (III)
Trường dây 120 (IV)
Trường diệp thiết giác
quyết 320 (I)
Trường hiệp mao cao
thái
354 (II)
Trường quả mãn thiên
hương
674 (III)
Trương quân 208 (I)
Trương quân lợp nhà 208 (I)
Trương quân nam bộ 208 (I)
Trương quân wallich 208 (I)
Trường sinh lá kim 208 (IV)
TRƯỜNG SINH LÁ
TRÒN
208 (IV)
Trường sinh ống 152 (III)
TRƯỜNG SINH
RÁCH
706 (II)
TRƯỜNG SINH
RẰN
152 (III)
Trường sinh thảo 214 (IV)
Trường sinh vằn 152 (III)
Trường sơn đệ nhất
tửu
274 (I)
Trường tự hiệt thảo 472 (IV)
Trường tuệ mộc 296 (IV)
Trường xuân hoa 556 (I)
Trường xuyên hoa 682 (II)
Trụy thai hoa 504 (I)
Từ bi 400 (I)
Tử bình 200 (III)
Tử bồ đào 514 (IV)
Tử bối 200 (III)
Tử bối kim bàn 656 (II)
Tử bối phù bình 200 (III)
Tú cầu lá to 50 (III)
TỬ CHÂU 468 (I)
Tử châu bodinieri 468 (I)
Tử châu có cuống hoa 478 (I)
Tử châu cuống ngắn 478 (I)
Tử châu Đài Loan 478 (I)
Tử châu gỗ 478 (I)
Tử châu Hạ Long 474 (I)
Tử châu hoa trần 478 (I)
Tử châu kochia 478 (I)
Tử châu lá dài 478 (I)
TỬ CHÂU LÁ NHỎ 472 (I)
TỬ CHÂU LÁ
NHỌN
474 (I)
TỬ CHÂU LÁ TO 476 (I)
Tử châu lông mềm 478 (I)
Tử châu phân nhánh 478 (I)
Tử châu răng nhọn 478 (I)
Tử châu trắng 478 (I)
Từ ching 306 (II)
Tử chinh 308 (II)
Từ cô 150 (IV)
Từ đầu 306 (II)
Từ đầu 308 (II)
Từ điểm tuyến 306 (II)
Tử diệp nghĩ mỹ hoa 36 (IV)
Tứ diệp thái 324 (III)
Tử dương hoa 50 (III)
Tư duy thụ 500 (II)
Tử giáng hương 230 (II)
Từ gừng 308 (II)
Từ Hemsley 306 (II)
Từ Hemsley 308 (II)
Tử hoa địa đinh 510 (IV)
Tụ hoa thảo 112 (II)
Tử hoa thụ 346 (III)
Tu hú 468 (I)
Tu hú 562 (II)
Tu hú 564 (II)
Tu hú đồng 562 (II)
TU HÚ GAI 562 (II)
Tu hú gai 564 (II)
Tu hú gỗ 478 (I)
Tu hú hoa trần 478 (I)
Tu hú kochia 478 (I)
Tu hú lá bắc tím 564 (II)
Tu hú lá nhỏ 472 (I)
Tu hú lá nhọn 474 (I)
Tu hú lá to 476 (I)
Tu hú lông 478 (I)
Tu hú Philippin 562 (II)
TU HÚ PHILIPPIN 564 (II)
Từ kamoon 306 (II)
Từ keo 306 (II)
Tứ khôi ngõa 594 (I)
Tử ki quán chúng 488 (III)
Từ lan 672 (II)
Tử lan căn 672 (II)
Tứ lăng phấn đằng 10 (II)
Tu lúi 130 (IV)
Tử mạt lị 376 (III)
Tử mẫu thảo 100 (I)
Từ Mê hi cô 306 (II)
Từ Mê hi cô 308 (II)
Từ mỏng 306 (II)
TỪ NĂM LÁ 300 (II)
Tử ngạc hồ điệp thảo 418 (IV)
Từ Nhật Bản 306 (II)
Từ Nhật Bản 308 (II)
Từ nước 306 (II)
Tứ phương đằng 10 (II)
Từ pierre 306 (II)
Từ poilane 306 (II)
Tử quả nho 704 (II)
Tứ quý hoa 662 (III)
Tứ quý thanh 136 (III)
Từ tam giác 306 (II)
Từ tam giác 308 (II)
Từ tần 306 (II)
Từ tần 308 (II)
Tụ thạch hộc 244 (II)
TỬ THẢO 652 (III)
Tử thảo Tân Cương 652 (III)
Tù tì 356 (II)
Tứ tử anh đào 514 (IV)
Tứ tử mã lam 278 (II)
Tử tuệ căn 672 (II)
Tử vi tàu 174 (III)
Tục cốt đằng 410 (IV)
TỤC ĐOẠN 318 (II)
Tung 116 (I)
Tùng 578 (III)
Tùng bách tán 256 (I)
Tùng hương 486 (I)
TÙNG LA 462 (IV)
TÙNG LA HÁN 610 (III)
Tùng lá kim 184 (II)
Tùng linh 568 (IV)
Tùng mốc 508 (II)
Tùng ngấn 508 (II)
Tùng phong thảo 410 (I)
Tùng sả 508 (II)
Tùng vẩy 508 (II)
Tùng xà 130 (III)
Tước dong 492 (II)
Tước mai 148 (IV)
TƯỚC SÀNG 136 (III)
Tượng bì thụ 486 (II)
Tường liên 56 (III)
Tương tư thảo 448 (III)
Tửu giả quang lang 274 (I)
Tuyến hùng 70 (I)
Tuyến hương lá hoa 64 (I)
Tuyết cầu hoa 42 (III)
Tuyết Liên Quả 234 (IV)
Tuyết như lai 672 (II)
TỲ BÀ 414 (II)
TỲ GIẢI 304 (II)
Ty qua 276 (III)
(trở lại đầu trang)
U
U chạc chìu 386 (IV)
U du mũi 218 (II)
U quyết 440 (III)
Uất kim 190 (II)
Úc kim 190 (II)
Ưng bất bạc 520 (IV)
Ung thái 86 (III)
Ưng trảo lan 290 (I)
Ưu đàm thụ 496 (II)
Uy linh tiên 44 (II)
(trở lại đầu trang)
V
Vả 480 (II)
Vác 564 (I)
Vác Nhật 562 (I)
Vai 687 (II)
Vải 246 (III)
Vải chổi 691 (III)
Vai dài 687 (II)
Vải giấy 350 (III)
Vải guốc 436 (III)
Vai lộc 112 (I)
Vải thiều gai 436 (III)
Vai trắng 687 (II)
Văn châu lan 148 (II)
Văn cúc 634 (II)
Ván đất 246 (II)
Vạn diệp 40 (I)
VÂN HƯƠNG 684 (III)
Vân mộc hương 686 (III)
Vân môn hai màu 462 (I)
Vân Nam Hoàng liên 116 (II)
Vân Nam sơn trúc tử 522 (II)
Vạn niên hoa 312 (I)
VẠN NIÊN THANH 96 (I)
VẠN NIÊN THANH 682 (III)
Vạn niên thanh chân
mảnh
96 (I)
Vạn niên thanh cửa
sông
174 (II)
Vạn niên thanh
Quảng Ðông
96 (I)
Vạn niên thanh sáng 96 (I)
Vạn niên thanh
Việt Nam
96 (I)
Vạn niên tùng 610 (III)
Vạn thọ 40 (III)
Vạn thọ 364 (IV)
Vạn thọ thảo Hải Nam 332 (II)
Vạn thọ trúc 330 (II)
Vân thụ 522 (II)
VẠN TUẾ 198 (II)
VẤN VƯƠNG 516 (II)
VÀNG ANH 178 (IV)
Vàng anh hoa nhỏ 178 (IV)
Vàng anh lá nhỏ 178 (IV)
Vàng bạc trổ 90 (II)
Vàng bạc trổ 705 (II)
Vang đằng 132 (II)
VÀNG ĐẮNG 132 (II)
Vạng hôi 60 (II)
Vàng la 140 (II)
Vàng lồ 294 (III)
Vàng me 524 (IV)
Vàng nghệ 522 (II)
Vang nua 522 (II)
Vằng núi 116 (III)
Vàng trầm 680 (III)
Vang Trung Quốc 458 (I)
VANI TRUNG BỘ 476 (IV)
Vấp kinh 408 (II)
Vảy lá hẹp 498 (II)
Vẩy ốc 494 (II)
Vẩy ốc 122 (IV)
Vảy ốc đỏ 24 (IV)
Vảy ốc lá nhỏ 122 (IV)
Vẩy ốc lá tròn 122 (IV)
Vảy rồng 262 (II)
Vậy tím 62 (II)
Ve ve cái 380 (IV)
Vẹt 434 (I)
Vẹt đen 434 (I)
Vẹt đìa 156 (III)
VẸT DÙ 434 (I)
Vẹt rễ lồi 434 (I)
Vẹt tách 434 (I)
Vẹt thang 156 (III)
Vẹt trụ 434 (I)
Vi cúc 436 (IV)
Vĩ diệp sơn trả 494 (I)
Vi hoàng leo 689 (III)
Viên bách 130 (III)
Viên căn thảo 544 (II)
VIỄN CHÍ 620 (III)
Viễn chí ba sừng 622 (III)
Viễn chí dạng sục sạc 622 (III)
Viễn chí đuôi vàng 622 (III)
Viễn chí hoa chùy 618 (III)
Viễn chí lá nhỏ 620 (III)
Viễn chí Nhật 622 (III)
Viễn chí trên đá 622 (III)
Viễn chí xiberi 620 (III)
Viên diệp dung 480 (II)
Viên diệp mã đậu linh 666 (II)
Việt Nam phong
dương
50 (IV)
Việt quất delavay 470 (IV)
Việt quất dunal 470 (IV)
Việt quất lá bắc to 470 (IV)
Việt quất lá bọt 470 (IV)
Việt quất lá to 470 (IV)
Vinh quang rực rỡ 556 (II)
Vô căn thảo 550 (I)
Vô danh hoa 466 (IV)
Vỏ doãn 344 (IV)
Vỏ dụt 530 (III)
Vô gia đằng 550 (I)
Vô hoa quả 480 (II)
Vô hoạn 172 (IV)
VỎ RỤT 530 (III)
Vỏ rụt tía 703 (II)
Vỏ sữa 162 (I)
VỐI 436 (II)
Vợi 664 (III)
Vối nhà 436 (II)
VỐI RỪNG 432 (II)
Vòi voi 644 (II)
Vòi voi nhám 644 (II)
VỌNG CÁCH 20 (IV)
Vọng cách 22 (IV)
Võng cầu hoa 614 (II)
Vông đỏ lá thuôn 112 (I)
Vông đỏ mụn cóc 112 (I)
Vông đỏ quả tròn 112 (I)
Vọng giang nam 546 (I)
Võng lạt đa 672 (II)
VÔNG MÀO GÀ 416 (II)
VÔNG NEM 418 (II)
Vọng nhật liên 634 (II)
VÔNG VANG 6 (I)
Vọng xuân hoa 360 (III)
Vọt cày 364 (III)
Vợt gai 472 (III)
Vu 104 (II)
Vú bò 318 (III)
Vũ diệp kim hợp hoan 18 (I)
Vũ diệp tam thất 498 (III)
Vũ dư lương 236 (IV)
Vũ dư lương 238 (IV)
Vũ hoa khương 548 (II)
VÙ HƯƠNG 2 (II)
Vũ mạch sơn ma can 112 (I)
Vũ thảo 274 (II)
Vu tử 102 (II)
Vũ uy 504 (I)
Vùi sầu 362 (IV)
Vừng đất 210 (III)
Vương thái tô 624 (II)
Vương tôn 572 (II)
Vương tùng 256 (I)
Vương tùng 486 (I)
VƯƠNG TÙNG 36 (II)
Vương tùng 40 (II)
VUỐT HÙM 452 (I)
(trở lại đầu trang)
X
XÀ BÀ 708 (III)
Xà bà tử 708 (III)
Xà Bạch liêm 200 (I)
Xà bàn thảo 410 (I)
Xà bì Bắc bộ 470 (III)
XẠ CAN 374 (I)
XÀ CĂN THẢO 662 (III)
Xà cô 344 (I)
XÀ CỪ 158 (III)
Xà đảo thoái 650 (III)
XẠ ĐEN 378 (II)
Xạ đen cuống 378 (II)
Xà hàm ủy 676 (III)
Xa kê 298 (I)
Xà lách 170 (III)
Xà lách biển 188 (III)
Xà lách xoong 428 (III)
Xà lò 228 (II)
Xà mai 364 (II)
Xà phao thảo 364 (II)
XÀ SÀNG 82 (II)
Xa tang tử 336 (II)
Xà thảo 468 (III)
Xà thảo lá rộng 470 (III)
Xà thảo vừa 470 (III)
Xa tiền 594 (III)
Xà tùng thảo 340 (I)
Xá xị 2 (II)
Xác pháo 142 (IV)
Xảm thuyền 696 (III)
Xan tróc 410 (III)
Xang hót 312 (II)
Xang sông 404 (I)
XÀO DÔNG 410 (III)
Xáo một hoa 512 (III)
Xáo petelot 512 (III)
XÁO TAM PHÂN 512 (III)
Xapôchê 322 (III)
Xay 688 (II)
Xây 688 (II)
Xe hới 332 (II)
Xi rô nam bộ 528 (I)
Xích bào bao lớn 396 (IV)
Xích báo hoa trần 396 (IV)
Xích bào khác lá 396 (IV)
Xích bào lá tím 396 (IV)746
Xích chu đằng 148 (IV)
Xích dong 492 (II)
XÍCH ĐỒNG NAM 70 (II)
Xích đồng nam lá xẻ 64 (II)
XÍCH HOA XÀ 604 (III)
Xích sâm 156 (IV)
XÍCH TIỂU ĐẬU 546 (III)
Xích tiểu đậu 707 (III)
Xích tùng 228 (II)
Xiên cân lực 468 (III)
Xơ ri vuông 312 (III)
Xoài bui 318 (III)
Xoài cà lăm 318 (III)
Xoài cọng dài 318 (III)
Xoài hôi 318 (III)
Xoài núi 318 (III)
Xoài nụt 318 (III)
Xoài nứt 318 (III)
Xoài rừng 318 (III)
XOAN 346 (III)
Xoan Ấn Ðộ 344 (III)
XOAN CHỊU HẠN 344 (III)
Xoan đào 364 (III)
Xoan leo 534 (I)
Xoan nhừ 604 (I)
Xoan rừng 432 (I)
Xoan rừng 604 (I)
Xoan tây 240 (II)
XOAN TRÀ 604 (I)
Xoan trắng 344 (III)
Xoan trắng 346 (III)
Xống rắn 649 (II)
Xống rẵn 108 (I)
Xộp 494 (II)
Xú dữu 18 (II)
Xú hao 292 (I)
Xú qua lâu 286 (I)
Xú quất 14 (II)
Xú thảo 684 (III)
Xú tiết thảo 410 (I)
Xứ xa 414 (IV)
Xu xi 466 (I)
Xú xuân 655 (II)
XUÂN HOA ĐỎ 36 (IV)
Xuân hoa đỏ thẫm 36 (IV)
Xuân hoa eberhardt 36 (IV)
Xuân tiết 132 (III)
Xuân tiết bụng 138 (III)
Xuân tiết giòn 705 (II)
Xuân tiết hoa cong 705 (II)
Xuân tiết mập 705 (II)
Xuân tiết nees 705 (II)
Xuân tiết sẫm 705 (II)
Xưn xe tạp 140 (III)
Xung thiên thất 682 (III)
Xương bồ 50 (I)
Xương bồ 52 (I)
Xương bồ lá nhỏ 50 (I)
XƯƠNG BỒ LÁ NHỎ 54 (I)
Xương bồ lá nhỡ 50 (I)747
Xương bồ lá to 50 (I)
Xương cá 40 (I)
Xương cá 522 (I)
Xương chua 18 (III)
Xương khô 460 (II)
Xương nhĩ 506 (IV)
XƯƠNG RỒNG BÀ 472 (III)
Xương rồng bà có gai 472 (III)
Xương rồng bát tiên 448 (II)
XƯƠNG RỒNG
NGỌC LÂN
450 (II)
XƯƠNG RỒNG ÔNG 442 (II)
Xương rồng rào 450 (II)
Xương rồng ta 450 (II)
Xương rồng tàu 448 (II)
XƯƠNG SÔNG 404 (I)
Xuy hỏa căn 386 (II)
Xuyên bạch chỉ 216 (I)
Xuyên bạch chỉ 216 (I)
Xuyên căn đằng 678 (III)
Xuyên cóc 604 (I)
Xuyên cốt phong 474 (I)
Xuyên đại hoàng 88 (IV)
Xuyên địa long 502 (IV)
Xuyên giáp thảo 556 (III)
XUYÊN KHUNG 214 (III)
Xuyên ô 46 (I)
Xuyên phá thạch 294 (III)
Xuyên phá thạch 340 (III)
Xuyên phòng phong 216 (III)
XUYÊN TÂM LIÊN 210 (I)
Xuyên tâm liên 676 (II)
XUYÊN TÂM THẢO 676 (II)
Xuyến thảo 124 (IV)
Xuyên tiền thảo 676 (II)
Xuyến tiền thảo 676 (II)
XUYÊN TIÊU 522 (IV)
(trở lại đầu trang)
Y
Ý DĨ 96 (II)
Ý dĩ Bắc 96 (II)
Y lan 508 (I)
Yacon 234 (IV)
Yến bạch đỏ 695 (II)
Yên chi 302 (I)
Yên chi thụ 302 (I)
Yên đào 434 (II)
Yên diệp 448 (III)
Yên quản thảo 688 (III)
Yên thảo 448 (III)
Yến vĩ thảo 685 (III)
Yến vĩ thảo 150 (IV)
(trở lại đầu trang) |