1. An thai
Bạch truật 326 (I)
Củ gai 408 (I)
Dâu tằm 402 (III)
Đỗ trọng 430 (II)
Ngải cứu 296 (I)
Tang ký sinh 402 (III)
Tía tô 536 (III)
Tục đoạn 318 (II)
2. An thần - ngủ - nhức đầu
Ba gạc 278 (I)
Bình vôi 308 (IV)
Câu đằng 454 (IV)
Cây cúc áo 272 (IV)
Đăng tâm thảo 128 (III)
Độc hoạt 220 (I)
Hoa nhài 112 (III)
Hợp hoan 104 (I)
Kim anh 112 (IV)
Lạc tiên 524 (III)
Long nhãn 462 (II)
Nghệ 190 (II)
Nhân sâm Việt Nam 502 (III)
Sen 430 (III)
Sơn tra 334 (II)
Thông thảo 388 (IV)
Thược dược 226 (II)
Toan táo nhân 538 (IV)
Tục đoạn 318 (II)
Trầm hương 248 (I)
Vông nem 418 (II)
Xấu hổ 374 (III)
Xương bồ lá nhỏ 54 (I)
(trở về đầu trang)
3. Bạch đới - khí hư
Bạch biển đậu 166 (III)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bầu đất bò 606 (II)
Câu đằng 454 (IV)
Cẩu tích 618 (I)
Cây vọt 280 (II)
Cây vú chó 488 (II)
Chua me đất hoa
vàng 490 (III)
Cỏ bợ 324 (III)
Cỏ sữa lá ban 446 (II)
Cỏ xước 42 (I)
Cúc mắt cá nhỏ 274 (II)
Củ nâu 292 (II)
Dâm bụt 12 (III)
Diếp cá suối 596 (II)
Đại kế 6 (II)
Hà thủ ô 476 (II)
Hạ khô thảo 26 (IV)
Hẹ 126 (I)
Hoa giấy 416 (I)
Hồ đào 126 (III)
Huyết dụ 126 (II)
Kha tử 382 (IV)750
Khiếm thực 450 (III)
Kim anh 112 (IV)
Mò mâm xôi 66 (II)
Mò tím 62 (II)
Mộc hương 686 (III)
Nhàu 392 (III)
Nhội 396 (I)
Quán chúng 224 (II)
Phòng phong thảo 224 (I)
Rau khúc nhiều thân 570 (II)
Rau má 574 (I)
Rau sam 8 (IV)
Xà sàng 82 (II)
Thổ tam thất 610 (II)
Thược dược 226 (II)
Trắc bách diệp 394 (I)
Xich đồng nam 64 (II)
4. Bán thân bất toại
Củ nâu 292 (II)
Cây củ nưa 194 (I)
Màn màn vàng 52 (II)
Móng bò champion 671 (II)
Bát giác phong 102 (I)
Si quả nhỏ 492 (II)
Trúc diệp sâm 330 (II)
(trở về đầu trang)
5. Báng
Bưởi bung 56 (I)
Bòn bọt lông 550 (II)
Cam 30 (II)
Cam toại 697 (II)
Cây ngái 490 (II)
Cây xương rồng 442 (II)
Chè hàng rào 26 (I)
Dây hạt bí 324 (II)
Đa lông 484 (II)
Đa búp đỏ 486 (II)
Ngũ gia bì hương 34 (I)
Mía dò 134 (II)
Mộc thông 44 (II)
Sòi 176 (IV)
Thảo huyết kiệt 646 (III)
Tiểu mộc thông 42 (II)
Trạch côn 708 (II)
Vương tùng 36 (II)
Xạ can 374 (I)
Xương rồng ông 442 (II)
6. Bỏng
Bạch đàn 426 (II)
Bạch đàn chanh 424 (II)
Cỏ nhọ nồi 374 (II)
Dây đòn gánh 586 (II)
Đại kích 452 (II)
Hoa mười giờ 6 (IV)
Hoa trà mi 496 (I)
Lân tơ uyn 76 (IV)
Rau dền gai 174 (I)
Rau dớn 202 (II)
Thuốc bỏng 150 (III)
Thục quỳ vàng 4 (I)
Tràm 482 (I)751
Khuynh diệp 426 (II)
(trở về đầu trang)
7. Bổ dưỡng - bổ đắng
Ba kích 390 (III)
Bạch biển đậu 166 (III)
Bạch truật 326 (I)
Bàn long sâm 695 (III)
Bạng hoa 422 (IV)
Bồ công anh 168 (III)
Bưởi bung 56 (I)
Cà rốt 236 (II)
Cải xoong 428 (III)
Cẩu tích 618 (I)
Cây vả 480 (II)
Cây sữa 162 (I)
Cây xoay 688 (II)
Côm lá thon 384 (II)
Củ cọc 296 (II)
Đan sâm 156 (IV)
Đảng sâm 502 (I)
Dây đau xương 410 (IV)
Đậu dại 690 (II)
Đậu đen 490 (IV)
Đậu rồng 40 (IV)
Đậu tương 558 (II)
Đinh lăng 4 (IV)
Đỗ trọng 430 (II)
Đương quy 214 (I)
Gấc 382 (III)
Hà thủ ô 476 (II)
Hẹ 126 (I)
Hoàng kỳ 584 (II)
Hoàng tinh 624 (III)
Hồ đào 126 (III)
Khổ sâm 276 (IV)
Khởi tử 280 (III)
Long nhãn 462 (II)
Mạch môn 466 (III)
Mồng tơi 362 (I)
Mạch ba góc 474 (II)
Nga truật 192 (II)
Ngọc trúc 626 (III)
Ngũ gia bì 34 (I)
Nhân sâm Việt Nam 502 (III)
Phụ tử Ô đầu 46 (I)
Sâm cau 186 (II)
Sâm báo 10 (I)
Sâm bố chính 8 (I)
Sinh địa 84 (IV)
Tam thất 500 (III)
Tang thầm 402 (III)
Táo mèo 334 (II)
Tề thái 678 (II)
Thạch hộc 242 (II)
Thiên lý 378 (IV)
Thiên môn đông 314 (I)
Thổ cao ly sâm 368 (IV)
Thỏ ty tử 194 (II)
Tỏi lào 392 (II)
Trần bì 324 (I)
Trâu cổ 494 (II)752
Tục đoạn 318 (II)
Từ năm lá 300 (II)
Củ mài 302 (II)
Vừng 220 (IV)
Xương bồ 50 (I)
Ý dĩ 96 (II)
(trở về đầu trang)
8. Cầm máu
Bách hợp 220 (III)
Bạch chỉ 216 (I)
Bạng hoa 422 (IV)
Bàn long sâm 695 (III)
Bồ cu vẽ 426 (I)
Cẩu tích 618 (I)
Cây cứt lợn 182 (III)
Chi tử 528 (II)
Chỉ thiên 386 (II)
Cỏ nến 446 (IV)
Cỏ tranh 80 (III)
Cốt khí củ 638 (III)
Cây nhọ nồi 374 (II)
Dâu tằm 402 (III)
Đan sâm 156 (IV)
Đạm trúc diệp 264 (III)
Đào nhân 30 (IV)
Đu đủ 536 (I)
Đương quy 214 (I)
Hoa hiên 4 (III)
Hoa hòe 278 (IV)
Hoàng cầm Ấn 688 (III)
Huyết dụ 126 (II)
Khởi tử 280 (III)
Kim anh 112 (IV)
Kinh giới 394 (II)
Long nha thảo 100 (I)
Mộc tặc 408 (II)
Mướp 276 (III)
Nghể 648 (III)
Nghệ 190 (II)
Nhảu 392 (III)
Ô rô 6 (II)
Qua lâu nhân 702 (III)
Rau má 574 (I)
Râu ngô 526 (IV)
Sen 430 (III)
Sinh địa 84 (IV)
Tam thất 500 (III)
Thanh tương tử 570 (I)
Thiên môn đông 314 (I)
Tỏi lào 392 (II)
Trắc bách diệp 394 (I)
Trúc nhự 346 (I)
Tục đoạn 318 (II)
Tỳ bà diệp 414 (II)
9. Trừ chấy
Bách bộ 302 (IV)
Bình bát 228 (I)
Na 226 (I)
10. Chốc đầu
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bồ kết 538 (II)
Hồ đào 126 (III)
11. Dạ dày
Ba đậu 168 (II)
Bạc hà 426 (II)
Bạch cập 672 (II)
Bắp cải 422 (I)
Bưởi 18 (II)
Cà độc dược 232 (II)
Cao lương khương 154 (I)
Cây bứa 524 (II)
Cây bún 138 (II)
Cây củ nưa 194 (I)
Cây hàm ếch 190 (IV)
Cây khôi 266 (I)
Cây sở 498 (I)
Cây niễng 536 (IV)
Chè dây 198 (I)
Chìa vôi 4 cạnh 10 (II)
Cù đèn lá dày 164 (II)
Dạ cẩm 622 (II)
Dừa 88 (II)
Đậu khấu 186 (I)
Đu đủ 536 (I)
Đùng đình núi 274 (I)
Hạt mơ 28 (IV)
Hoài sơn 302 (II)
Hoắc hương 614 (III)
Ích trí nhân 144 (I)
Kẹn 654 (II)
Khổ sâm 276 (IV)
Khổ sâm cho lá 170 (II)
Lô hội 140 (I)
Mã đạu linh 666 (II)
Mạch hộc 446 (I)
Mây nước 504 (II)
Mộc hương 686 (III)
Móc mèo núi 450 (I)
Móng ngựa lá có đuôi 222 (I)
Nghệ đen 192 (II)
Ngọc nữ hoa dài 58 (II)
Nhân sâm Việt Nam 502 (III)
Núc nác 474 (III)
Phật thủ 24 (II)
Ráng biển 58 (I)
Sa nhân 190 (I)
Sống rắn dây 18 (I)
Tề thái 678 (II)
Tiểu lương khương 152 (I)
Thiên niên kiện 32 (III)
Thiết đông thanh 705 (II)
Thổ phục linh 236 (IV)
Thổ mật 428 (I)
Thông mộc 254 (I)
Trạch tả 120 (I)
Trầm hương 248 (I)
Trần bì 324 (I)
Vạn tuế 198 (II)
Xuyên khung 214 (III)
Xương bồ 50 (I)
(trở về đầu trang)
12. Di mộng tinh - Liệt dương -
Hoạt tinh
Ba kích 390 (III)
Bá bệnh 464 (II)
Bát giao thon 699 (II)
Cây gai dầu 520 (I)
Cây tổ chim 318 (I)
Cây dướng 430 (I)
Củ cái 288 (II)
Dâm dương hoắc
hoa to 408 (I)
Hà thủ ô 476 (II)
Hẹ 126 (I)
Hoài sơn 302 (II)
Ích trí nhân 144 (I)
Kết hường 376 (II)
Kha tử 382 (IV)
Khiếm thực 450 (III)
Khởi tử 280 (III)
Kim anh 112 (IV)
Mè tré 144 (I)
Ngọc trúc 626 (III)
Ngũ gia bì 34 (I)
Sầu riêng 368 (II)
Sen 430 (III)
Thỏ ty tử 194 (II)
Thục địa 84 (IV)
Trâu cổ 494 (II)
13. Đái đường - Đái tháo
Cải xoong 428 (III)
Cam thảo nam 200 (IV)
Chua me lá me 392 (I)
Dây thìa canh 592 (II)
Dừa cạn 556 (I)
Đậu rựa 514 (I)
Giảo cổ lam 598 (II)
Hoài sơn 302 (II)
Khiếm thực 450 (III)
Khởi tử 280 (III)
Ngọc trúc 626 (III)
Nhàu 392 (III)
Nưa chuông 196 (I)
Sinh địa 84 (IV)
14. Giải độc (thuốc) và thuốc có
độc
Bạch biển đậu 166 (III)
Chẹo 322 (II)
Chỉ thiên 386 (II)
Củ đậu 494 (III)
Hồi núi 70 (III)
Hương lâu 268 (II)
Khế 328 (I)
Lá ngón 530 (II)
Mạ sưa 636 (II)
Mướp 276 (III)
Mướp sát 582 (I)
Niệt gió 504 (IV)
Sui 236 (I)
Sừng dê 336 (IV)
Tầm ruột 562 (III)755
Thàn mát 366 (III)
Thanh đại 356 (I)
Trám 512 (I)
Thảo quả 184 (I)
Thông thiên 392 (IV)
Tía tô 536 (III)
Trúc đào 442 (III)
15. Giòi, bọ, sâu (trừ)
Ba đậu 168 (II)
Bách bộ 302 (IV)
Bọ mắm 582 (II)
Bứa mủ vàng 524 (II)
Cây lai 118 (I)
Chẹo 322 (II)
Củ đậu 494 (III)
Dây huỳnh 122 (I)
Dây mật 250 (II)
Hồng mai 546 (II)
Màn kinh tử 496 (IV)
Mộc hương 686 (III)
Mướp sát 582 (I)
Nghể 648 (III)
Niệt gió 504 (IV)
Rau má ngọ 650 (III)
Sả hoa hồng 206 (II)
Thàn mát 366 (III)
Thông thiên 392 (IV)
Tỳ giải 304 (II)
Vừng 220 (IV)
Xương bồ 50 (I)
Xương khô 460 (II)
(trở về đầu trang)
16. Thuốc giun sán
Bách bộ 302 (IV)
Bí ngô 182 (II)
Bồ cu vẽ 426 (I)
Cau 268 (I)
Cây sẻn 524 (IV)
Chua ngút 400 (II)
Cỏ may 616 (I)
Dầu giun 588 (I)
Đu đủ 536 (I)
Hẹ 126 (I)
Keo giậu 649 (II)
Keo thơm 16 (I)
Khổ sâm 276 (IV)
Lựu 60 (IV)
Nghể 648 (III)
Nhân trần 66 (I)
Ô dược 232 (III)
Ô mai 28 (IV)
Quán chúng 224 (II)
Rau sam 8 (IV)
Rùm nao 656 (III)
Sử quân tử 70 (IV)
Thạch vi 64 (IV)
Thị 310 (II)
Thùn mũn 400 (II)
Tỏi 128 (I)
Trâm bầu 106 (II)
Xoan 346 (III)756
17. Hắc lào, vảy nến
Chút chít 140 (IV)
Cây móng tay 74 (III)
Cỏ mắt mèo 696 (II)
Đại hoàng 88 (IV)
Muồng trâu 540 (I)
Ngưu bàng 260 (I)
Pơ mu 508 (II)
Thảo quyết minh 548 (I)
Thổ phục linh 236 (IV)
Trầu không 580 (III)
(trở về đầu trang)
18. Ho - Hen
Đậu chiều 460 (I)
An tức hương 550 (II)
Bắc sa sâm 542 (II)
Bách bộ 302 (IV)
Bách hợp 220 (III)
Bạch quả 534 (II)
Bạch tiền lá liễu 686 (II)
Bách xanh 486 (I)
Bán hạ nam 452 (IV)
Bản xe nhiều lá 108 (I)
Bạng hoa 422 (IV)
Bảy lá một hoa 516 (III)
Bình vôi 308 (IV)
Bố chính sâm 8 (I)
Bồ kết 538 (II)
Bọ mắm 582 (II)
Bòn bọt puberum 552 (II)
Bồng bồng 2 (III)
Bồng bồng 488 (I)
Cà độc dược 232 (II)
Cà độc dược thơm 234 (II)
Cải bẹ trắng 418 (I)
Cải canh 420 (I)
Cải củ 74 (IV)
Cải đồng 588 (II)
Cải xoong 428 (III)
Cam thảo nam 200 (IV)
Cát cánh 598 (III)
Cây bọ chó 440 (I)
Cây chanh 20 (II)
Cây củ nưa 194 (I)
Cây dó 248 (I)
Cây nhọ nồi 374 (II)
Cây sấu 348 (II)
Cây sẻn 524 (IV)
Cây si 482 (II)
Chè hàng rào 26 (I)
Chỉ thực 14 (II)
Cỏ gà 212 (II)
Cỏ tỹ gà 352 (II)
Cóc mẳn 578 (I)
Củ năng 692 (II)
Cúc bách nhật 578 (II)
Cúc hoa 610 (I)
Cúc mốc 154 (II)
Đại 608 (III)
Đại bi 400 (I)
Đại kế 6 (II)
Dâm hôi 34 (II)
Đảng sâm 502 (I)
Đăng tâm thảo 128 (III)
Đào 30 (I)
Đậu bắp 2 (I)
Đậu biếc Hance 78 (II)
Đậu khấu 186 (I)
Dâu tằm 402 (III)
Đỗ hành 670 (II)
Đơn châu chấu 252 (I)
Dong sậy 342 (II)
Gai cua 276 (I)
Gai tầm xoọng 324 (I)
Gừng 532 (IV)
Hành 124 (I)
Hẹ 126 (I)
Hồ đào 126 (III)
Hoa hướng dương 634 (II)
Hoàng thục quỳ 4 (I)
Hồng bì 40 (II)
Húng chanh 100 (II)
Kha tử 382 (IV)
Khô mộc 86 (IV)
Khởi tử 280 (III)
Lan kiếm 204 (II)
Lan kim tuyến 232 (I)
Lê 68 (IV)
Lệ dương 80 (I)
Lỗ địa cúc 709 (III)
Lõi tiền 312 (IV)
Long nha thảo 100 (I)
Lục lạc sét 158 (II)
Mã dề 594 (III)
Mắc cooc dại 66 (IV)
Mạch môn 466 (III)
Mãn đình hồng 168 (I)
Măng tây 316 (I)
Mộc hương 686 (III)
Mộc tặc 408 (II)
Mướp đắng 378 (III)
Nga truật 192 (II)
Nghể lông 2 (IV)
Nhàu 392 (III)
Núc nác 474 (III)
Ô đầu 46 (I)
Ô mai 28 (IV)
Ô rô nước 36 (I)
Phật thủ 24 (II)
Phúc sâm 218 (I)
Qua lâu 702 (III)
Quế 624 (I)
Ráng can xỉ lá dài 320 (I)
Rạng đông 390 (I)
Ráng tiên tọa 196 (II)
Rau đay 122 (II)
Rau khúc nếp 568 (II)
Rau má 574 (I)
Rau má lá rau muống 402 (II)
Riềng nếp 146 (I)
Rù rì 336 (II)758
Sả 208 (II)
Sa sâm 188 (III)
Sâm đại hành 392 (II)
Sơn đôn 172 (I)
Tầm ruột 562 (III)
Thạch đậu lan 442 (I)
Thạch hộc 242 (II)
Thạch xương bồ 52 (I)
Thanh thiên quỳ 444 (III)
Thị đế 314 (II)
Thiên môn 314 (I)
Thiên nam tinh 282 (I)
Thổ cao ly sâm 368 (IV)
Thồm lồm gai 650 (III)
Thông thảo 388 (IV)
Thuốc phiện 666 (III)
Thường sơn 272 (II)
Tía tô 536 (III)
Tiền hồ nam 58 (II)
Tốc thẳng cáng 238 (II)
Tỏi 128 (I)
Trắc bách diệp 394 (I)
Trầm hương 248 (I)
Trần bì 324 (I)
Trầu không 580 (III)
Trọng đũa 262 (I)
Tỳ bà diệp 414 (II)
Vạn niên thanh 96 (I)
Viễn chí 620 (III)
Xương sông 404 (I)
Ý dĩ 96 (II)
(trở về đầu trang)
19. Huyết áp
Ba gạc 78 (IV)
Ba kích 390 (III)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bên bai 200 (II)
Câu đằng 454 (IV)
Chân danh 694 (II)
Cúc hoa 610 (I)
Dâu tằm 402 (III)
Dưa hấu 12 (II)
Dừa cạn 556 (I)
Đại 608 (III)
|
Đỗ trọng 430 (II)
Hạ khô thảo 26 (IV)
Hoa hòe 278 (IV)
Hoa hướng dương 634 (II)
Hoàng kỳ 584 (II)
Hoàng liên 116 (II)Ích mẫu 202 (III)
Lá đắng 590 (II)
Lạc 250 (I)
Lỗ địa cúc 709 (III)
Lược vàng 480 (I)
Lục lạc 160 (II)
Mần trầu 390 (II)
Mò mâm xôi 66 (II)
Mò tím 62 (II)
Ngô đồng 502 (II)
Ngưu tất 44 (I)
Nhàu 392 (III)
Rau thìa là 212 (I)
Rau cần tây 246 (I)
Sâm ngọt 234 (IV)
Sứ thái 62 (I)
Thảo quyết minh 548 (I)
Thị tất 314 (II)
Tỏi 128 (I)
Trà hoa vàng 492 (I)
Vừng 220 (IV)
Bạch đồng nữ 66 (II)
Xích đồng nam 70 (II)
Xuyên khung 214 (III)
Xương bồ lá nhỏ 54 (I)
20. Đi ngoài tiêu chảy
Ba chẽ 246 (II)
Bạc hà 426 (II)
Bạch truật 326 (I)
Cam thảo dây 12 (I)
Cáp gai đen 677 (II)
Cây còng 110 (I)
Cây chè 500 (I)
Cây điều 204 (I)
Cây lá trắng 683 (II)
Cây lấu 44 (IV)
Cây nhót 382 (II)
Cây sú 78 (I)
Chòi mòi 240 (I)
Chòi mòi tía 238 (I)
Chòi mòi trắng 242 (I)
Đậu khấu nam 150 (I)
Đơn lá đỏ 472 (II)
Hoắc hương núi 88 (I)
Ích trí nhân 144 (I)
Kha tử 382 (IV)
Khoai sọ 102 (II)
Kim anh 112 (IV)
Lộc vừng 358 (I)
Lộc vừng hoa chùm 360 (I)
Măng cụt 518 (II)
Mộc hương 686 (III)
Móng bò tím 364 (I)
Mùng quân 700 (II)
Ngũ bội tử 100 (IV)
Nho biển 86 (II)
Ô dược 232 (III)
Ổi 38 (IV)
Rau má 574 (I)
Sim 96 (IV)
Vạn tuế 198 (II)
Vẹt dù 434 (I)
Vối 436 (II)
(trở về đầu trang)
21. Kháng sinh
Hành 124 (I)
Hẹ 126 (I)
Hoàng liên 116 (II)
Kim ngân hoa 262 (III)
Sài đất 500 (IV)
Tỏi 128 (I)
Tô mộc 456 (I)760
22. Kinh nguyệt - Bệnh phụ nữ
Ba kích 390 (III)
Bả dột 695 (II)
Bạc thau 278 (I)
Bạch chỉ 216 (I)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bầu đất 172 (III)
Cam thảo nam 200 (IV)
Cây bọ mẩy 56 (II)
Cáp gai nhỏ 524 (I)
Cây mùi chó 182 (I)
Cây ngâu 94 (I)
Cây tai mèo 180 (I)
Cây trạng nguyên 456 (II)
Chìa vôi 4 cạnh 10 (II)
Chổi xể 340 (I)
Chua me 490 (III)
Chuối hoa 518 (I)
Cỏ hàn the 258 (II)
Cỏ mủ 444 (II)
Cỏ thi 40 (I)
Cỏ thạch sùng 214 (II)
Cói gạo 216 (II)
Cốt khí củ 638 (III)
Cù đèn thorel 166 (II)
Cù mạch 689 (II)
Dâm bụt 12 (III)
Diếp cá 38 (III)
Dừa cạn 556 (I)
Đan sâm 156 (IV)
Đào nhân 30 (IV)
Đầu lân 136 (II)
Đậu biếc 80 (II)
Đăng tiêu hoa to 504 (I)
Đương quy 214 (I)
Gai tầm xoọng 324 (I)
Huyết giác 346 (II)
Hương phụ 222 (II)
Ích mẫu 202 (III)
Mào gà trắng 570 (I)
Mần tưới 438 (II)
Mẫu đơn bì 110 (III)
Mò mâm xôi 66 (II)
Mộc thông 42 (II)
Móng rồng 290 (I)
Nga truật 192 (II)
Ngải chân vịt 294 (I)
Ngải nạp hương đầu to 673 (II)
Ngải cứu 296 (I)
Nghệ đen 192 (II)
Ngưu tất 44 (I)
Nhàu 392 (III)
Rau má 574 (I)
Rau má lông 536 (II)
Rễ bông 584 (II)
Sài hồ nam 602 (III)
Thạch xương bồ 52 (I)
Thục địa 84 (IV)
Tiểu mộc thông 42 (II)
Tô mộc 456 (I)761
Trúc nhự 346 (I)
Xạ can 374 (I)
Xạ đen 378 (II)
Xuyên khung 214 (III)
(trở về đầu trang)
23. Lợi tiểu - Thông mật
Actiso 210 (II)
Bạc hà 426 (II)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bọ mắm 582 (II)
Bòn bọt 550 (II)
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây hàm ếch 190 (IV)
Cây râu mèo 478 (III)
Cây sú 78 (I)
Chỉ thiên 386 (II)
Chỉ thực 14 (II)
Chó đẻ răng cưa 568 (III)
Chua me đất 492 (III)
Cỏ bợ 324 (III)
Cỏ chỉ 212 (II)
Cỏ nến 446 (IV)
Cỏ tranh 80 (III)
Cói nước 218 (II)
Cối xay 14 (I)
Cốt khí củ 638 (III)
Củ gai 408 (I)
Cúc bách nhật 578 (II)
Dâm bụt 12 (III)
Dâu tằm 402 (III)
Dưa hấu 12 (II)
Dừa cạn 556 (I)
Đại phúc bì 673 (III)
Đam trúc diệp 264 (III)
Đảng sâm 502 (I)
Đăng tâm thảo 128 (III)
Đào 30 (I)
Đậu đen 490 (IV)
Hạ khô thảo 26 (IV)
Hành 124 (I)
Hoa hiên 4 (III)
Hoàng kỳ 584 (II)
Hồ đào 126 (III)
Ké hoa vàng 228 (IV)
Khiên ngưu 94 (III)
Khổ sâm 276 (IV)
Kim ngân 262 (III)
Lõi tiền 312 (IV)
Mã đề 692 (II)
Mộc hương 686 (III)
Mộc tặc 408 (II)
Mộc thông 42 (II)
Muống biển 96 (III)
Mướp 276 (III)
Nam sâm 32 (I)
Nghể 648 (III)
Nhân trần 66 (I)
Ô rô 6 (II)
Phòng kỷ 667 (II)
Qua lâu 702 (III)
Rau má 574 (I)
Rau sam 8 (IV)
Râu ngô 526 (IV)
Sa sâm 188 (III)
Sâm rừng 406 (I)
Sinh địa 84 (IV)
Sòi 176 (IV)
Tai chuột 324 (II)
Tề thái 678 (II)
Thạch vi 64 (IV)
Thiên môn 314 (I)
Thòng bong 292 (III)
Thông thảo 388 (IV)
Thương nhí tử 506 (IV)
Trạch tả 120 (I)
Trúc đào 442 (III)
Tỳ giải 304 (II)
U chạc chìu 386 (IV)
Vông nem 418 (II)
Ý dĩ 96 (II)
24. Chữa lỵ
Bạch biển đậu 166 (III)
Bạch hoa xả thiệt thảo 626 (II)
Bầu đất 172 (III)
Bồ kết 538 (II)
Cát căn 58 (IV)
Cân cốt thảo 656 (II)
Cau 268 (I)
Cây bông tai 312 (I)
Cây cậy 316 (II)
Cay gạo 412 (I)
Cây lấu 44 (IV)
Cây sữa 162 (I)
Cây vai 687 (II)
Chành rành 336 (II)
Chè hương 500 (I)
Chỉ thực 14 (II)
Chua me đất 492 (III)
Cỏ bút chữ thập 675 (II)
Cỏ lào 440 (II)
Cỏ seo gà 52 (IV)
Cỏ sữa 454 (II)
Cỏ sữa lá nhỏ 458 (II)
Cù đèn 382 (I)
Cối xay 14 (I)
Dã nha xuân 466 (II)
Điều nhuộm 398 (I)
Đơn buốt năm lá 384 (I)
Đại hoàng 88 (IV)
Dâm bụt 12 (III)
Đam trúc diệp 264 (III)
Dừa cạn 556 (I)
Gừng 532 (IV)
Hậu phác nam 626 (I)
Hẹ 126 (I)
Hế mọ 42 (IV)
Hoa ban 366 (I)
Hoa hiên 4 (III)
Hoàng bá 550 (III)
Hoàng đằng 478 (II)
Hoàng liên 116 (II)
Hoàng liên gai 376 (I)
Huyết dụ 126 (II)
Ké hoa đào 458 (IV)
Ké hoa vàng 228 (IV)
Kha tử 382 (IV)
Khiếm thực 450 (III)
Khổ sâm 276 (IV)
Kim anh 112 (IV)
Kim ngân 262 (III)
Kinh giới 394 (II)
Lão quan thảo 532 (II)
Long nha thảo 100 (I)
Lựu 60 (IV)
Măng cụt 518 (II)
Rau dền tía 176 (I)
Rau đay 124 (II)
Sổ xoan 284 (II)
Tai tường đuôi chồn 22 (I)
Tai tượng úc 20 (I)
Tam lăng 176 (II)
Thanh thất cao 655 (II)
Thóc lép mạng 256 (II)
Trám trắng 510 (I)
Trẩu hoa to 116 (I)
Xuyên tâm liên 210 (I)
25. Mắt - Thiên đầu thống
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây hàn the 258 (II)
Chi tử 528 (II)
Chó đẻ răng cưa 568 (III)
Cỏ dùi trống 410 (II)
Cúc hoa 610 (I)
Hạ khô thảo 26 (IV)
Hành 124 (I)
Luân rô đỏ 198 (II)
Màn kinh tử 496 (IV)
Mật mông hoa 436 (I)
Mồng tơi 362 (I)
Nha đảm tử 432 (I)
Phòng phong thảo 224 (I)
Rau má lá rau muống 402 (II)
Tề thái 678 (II)
Thạch hộc 242 (II)
Thanh tương tử 570 (I)
Thảo quyết minh 548 (I)
Thiên đầu thống 682 (II)
Trầu không 580 (III)
Vừng 220 (IV)
Xoan 346 (III)
Xuyên khung 214 (III)
(trở về đầu trang)
26. Mụn nhọt - Mẩn ngứa - Lở loét
Âm địa quyết 674 (II)
An điền 628 (II)
An tức hương 550 (II)
Bạc thau tím 280 (I)
Bạch chỉ 216 (I)
Bạch đàn đỏ 428 (II)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Bạch hoa xà 606 (III)764
Bầu đất hoa vàng 604 (II)
Bảy lá một hoa 516 (III)
Bèo tây 380 (II)
Bồ công anh 168 (III)
Bồ cu vẽ 426 (I)
Bồ kết 538 (II)
Bồ kết tây 106 (I)
Bùng bục 308 (III)
Bưởi bung 56 (I)
Cà độc dược 232 (II)
Cải trời 402 (I)
Cam thảo dây 12 (I)
Cáp điền 98 (II)
Cáp gai đen 677 (II)
Cát căn 58 (IV)
Cây chổi xể 340 (I)
Cây cơi 50 (IV)
Cây cối xay 14 (I)
Cây củ nưa 194 (I)
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây giá 470 (II)
Cây hàn the 258 (II)
Cây máu chó 160 (III)
Cây mỏ quạ 294 (III)
Cây móng tay 74 (III)
Cây xương khô 460 (II)
Cây xương rắn 448 (II)
Chè vằng 114 (III)
Chỉ thiên 386 (II)
Chó đẻ răng cưa 568 (III)
Chút chít 140 (IV)
Cỏ bợ 324 (III)
Cỏ mịch 70 (I)
Cỏ tai hùm 114 (II)
Cóc mẳn 578 (I)
Củ đậu 494 (III)
Cư mài gừng 308 (II)
Củ nần 298 (II)
Cúc liên chi dại 518 (III)
Cúc lục lăng 709 (II)
Đa bồ đề 500 (II)
Đại 608 (III)
Đại bi 400 (I)
Đại kế 6 (II)
Đại thanh diệp 356 (I)
Dâm bụt 12 (III)
Đào 30 (I)
Dầu rái 320 (II)
Dâu tằm 402 (III)
Dầu trà beng 322 (II)
Đậu vẩy ốc 170 (I)
Dây càng cua 172 (II)
Đay dại 120 (II)
Dây mảnh bát 84 (II)
Dây nim 248 (II)
Diếp cá 38 (III)
Đơn lá đỏ 472 (II)
Đuôi lươn 90 (II)
Giới tử 420 (I)
Gièng gièng 448 (I)
Hạ khô thảo 26 (IV)
Hà thủ ô 476 (II)
Hành 124 (I)
Hạt gấc 382 (III)
Hồ đào 126 (III)
Hoài sơn 302 (II)
Hoàng bá 550 (III)
Hoàng cầm Ấn 688 (III)
Hoàng liên 116 (II)
Hoàng quỳ 6 (I)
Huyết hoa 614 (II)
Hy thiêm 230 (IV)
Ké hoa đào 458 (IV)
Ké hoa vàng 228 (IV)
Keo cau 648 (II)
Keo thơm 16 (I)
Khế 328 (I)
Khổ sâm 276 (IV)
Khoai môn 104 (II)
Kim anh 112 (IV)
Kim ngân 262 (III)
Kim thất nhật 608 (II)
Lá giang 86 (II)
Lá lốt 582 (III)
Lan giáng hương 82 (I)
Lệ dương 80 (I)
Long nha thảo 100 (I)
Mã đề 692 (II)
Mao lương 72 (IV)
Mắm trắng 330 (I)
Mán đỉa 258 (I)
Môn đốm 462 (I)
Mù u 484 (I)
Muồng một lá 156 (II)
Mướp đắng 378 (III)
Náng đơn tướng quân 146 (II)
Nàng nàng trứng ếch 470 (I)
Nghệ 190 (II)
Ngưa bàng 260 (I)
Nhàu 392 (III)
Nho biển 86 (II)
Niễng cái 506 (II)
Niệt gió 504 (IV)
Nở ngày đất 580 (II)
Núc nác 474 (III)
Ô đầu phụ tử 46 (I)
Ổi 38 (IV)
Phi lao 554 (I)
Phù dung 10 (III)
Rau dệu 166 (I)
Rau má 574 (I)
Rau má lá rau muống 402 (II)
Rau muống biển 96 (III)
Rau sam 8 (IV)
Ráy 134 (I)
Sa mu 184 (II)
Sài đất 500 (IV)
Sim 96 (IV)
Sòi 176 (IV)
Sơn trà 318 (III)
Su hào 424 (I)
Sung 496 (II)
Phi lao 554 (I)
Tai tượng đỏ 28 (I)
Tai tượng đuôi chồn 22 (I)
Tai tượng xanh 24 (I)
Thạch vi 64 (IV)
Thanh hao 669 (II)
Thàu táu 664 (II)
Thị 310 (II)
Thòng bong 292 (III)
Thuốc dấu 528 (III)
Thu hải đường trên đá 370 (I)
Thương nhĩ 506 (IV)
Tỏi 128 (I)
Trầu không 580 (III)
Trẩu nhăn 114 (I)
Trường sinh rách 706 (II)
Tử châu 468 (I)
Tỳ bà diệp 414 (II)
Tỳ giải 304 (II)
Vòi voi 644 (II)
Vừng 220 (IV)
Xương bồ 50 (I)
27. Nấc - Chữa nấc
Hương nhu tía 462 (III)
Đậu khấu 186 (I)
Phụ tử 46 (I)
Sử quân tử 70 (IV)
Thị đế 314 (II)
Thường sơn 272 (II)
(trở về đầu trang)
28. Nhuận tràng
Cây dọc 520 (II)
Chạc ba 661 (II)
Cọ dầu 254 (II)
Đào 30 (I)
Đậu bắp 2 (I)
Dầu hạt mơ 28 (IV)
Lô hội 140 (I)
Lộc mại 32 (II)
Mồng tơi núi 234 (I)
Muồng trâu 540 (I)
Rau đay 122 (II)
Sâm đất 410 (I)
Sứ thái 62 (I)
Thảo quyết minh 548 (I)
Thốt nốt 414 (I)
Vừng 220 (IV)
(trở về đầu trang)
29.Nôn mửa - Chữa nôn mửa
Bạc hà 426 (II)
Bạch biển đậu 166 (III)
Cao lương khương 154 (I)
Đại hoàng 88 (IV)
Đậu khấu 186 (I)
Gừng 532 (IV)
Hạt mơ 28 (IV)
Hậu phác nam 626 (I)
Kinh giới 394 (II)
Náng 148 (II)
Nhục đậu khấu 661 (III)
Ô dược 232 (III)
Quýt 324 (I)
Thảo quả 184 (I)
Thường sơn 272 (II)
Trầm hương 248 (I)
Trúc nhự 346 (I)
Tỳ bà diệp 414 (II)
30. Phụ nữ (ra thai)
Cây móng tay 74 (III)
Bạch hoa xà 606 (III)
Đan sâm 156 (IV)
Hoa chổi xể 340 (I)
Ngưu tất 44 (I)
Tô mộc 456 (I)
(trở về đầu trang)
31. Phụ nữ (sót rau)
Hại thầu dầu 104 (IV)
Rau ngót 186 (IV)
32. Phụ nữ (sa dạ con)
Cây gai 408 (I)
Thiên lý 378 (IV)
33. Rắn cắn - Rết cắn
Bảy lá một hoa 516 (III)
Biến hóa sông hằng 322 (I)
Bông báo 402 (IV)
Bắc mã đậu linh 286 (I)
Cam thảo dây 12 (I)
Cây ban 58 (III)
Cây kim vàng 352 (I)
Cây ngọt nghẹo 556 (II)
Chè vằng 114 (III)
Chó đẻ răng cưa 568 (III)
Cỏ bợ 324 (III)
Củ dại 290 (II)
Cúc chuồn chuồn 128 (II)
Dây chìa vôi 8 (II)
Dây đòn gánh 586 (II)
Dây đồng tiền 328 (II)
Đầu rìu chụm 112 (II)
Đu đủ 536 (I)
Húng chanh 100 (II)
Hồng bì 40 (II)
Hy thiêm 230 (IV)
Ké hoa đào 458 (IV)
Khoai môn 104 (II)
Lệ dương 80 (I)
Lưỡi mèo tai chuột 62 (IV)
Môn bạc hà 138 (I)
Nghể 648 (III)
Ngưu bàng 260 (I)
Rau rươi 110 (II)
Rau tàu bay 602 (II)
Sa sâm 188 (III)
Sắn dây 58 (IV)
Sòi 176 (IV)
Sống rắn dây 18 (I)
Thài lài trắng 112 (II)
Thảo đậu khấu 148 (I)
Trám 512 (I)
Vọng giang nam 546 (I)
Xạ can 374 (I)768
(trở
về đầu trang)
34. Răng - Miệng - Cam tẩu mã
Bạch chỉ 216 (I)
Bồ kết 538 (II)
Cải xoong 428 (III)
Cát cánh 598 (III)
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây xương khô 460 (II)
Cây xương rồng 442 (II)
Cốt toái bổ 358 (II)
Cốt toái bổ lá sồi 360 (II)
Đại bi 400 (I)
Độc hoạt 220 (I)
É 62 (III)
Hành 124 (I)
Hạt tiêu 586 (III)
Hoàng cầm Ấn 688 (III)
Hương nhu 460 (III)
Lựu 60 (IV)
Sa nhân 190 (I)
Tế tân 308 (I)
Thanh đại 356 (I)
Thảo quả 184 (I)
Thăng ma nam 136 (IV)
Thương nhĩ tử 506 (IV)
Xương bồ 50 (I)
Xạ can 374 (I) |
35. Sỏi thận - Sỏi mật - Sỏi tiết niệu
Cẩm chướng gấm 270 (II)
Cây dứa 206 (I)
Bầu đất tía 600 (II)
Cây chuối tiền 260 (II)
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây râu mèo 478 (III)
Cây thóc lép 254 (II)
Cỏ cứt lợn 92 (I)
Cỏ thi 40 (I)
Địa phu 707 (II)
Đu đủ 536 (I)
Hoa ngọc trâm 698 (II)
Hoa quỳnh 406 (II)
Kim tiền thảo 262 (II)
Lan đất hoa trắng 464 (I)
Mãn đình hồng 168 (I)
Mướp đắng 378 (III)
Rau dền cơm 178 (I)
Rau đắng biển 338 (I)
Thạch vi 64 (IV)
Tiểu hồi 512 (II)
Trạch tả 120 (I)
Ý dĩ 96 (II)
(trở
về đầu trang)
36. Sốt - Sốt rét - Cảm cúm
Bạc hà 426 (II)
Bách hợp 220 (III)
Bạch chỉ 216 (I)
Bạch truật 326 (I)
Bầu đất 172 (III)
Bảy lá một hoa 516 (III)
Bầu nâu 653 (II)
Bình vôi 308 (IV)
Bọ nẹt 112 (I)769
Bố chính sâm 8 (I)
Cam thảo nam 200 (IV)
Cao lương khương 154 (I)
Cát căn 58 (IV)
Cau 268 (I)
Cây bọ mẩy 56 (II)
Cây bỏng nổ 510 (II)
Cây chẹo 322 (II)
Cây hàn the 258 (II)
Cây niễng 536 (IV)
Cây quai bị 390 (IV)
Cây sẻn 524 (IV)
Cây vai 687 (II)
Cây xương rồng 442 (II)
Chi tử 528 (II)
Chỉ thiên 386 (II)
Chua me đất 492 (III)
Cỏ lưới rắn 626 (II)
Cỏ tranh 80 (III)
Cây cối xay 14 (I)
Cây râu mèo 478 (III)
Cây rượu trời 272 (I)
Cây sẻn 524 (IV)
Củ từ 294 (II)
Cúc bách nhật 578 (II)
Cúc dùi trống 276 (II)
Cúc hoa 610 (I)
Cúc kim tiền 466 (I)
Dâm xanh 366 (II)
Dâu tằm 402 (III)
Dây cánh sao 490 (I)
Dây ký ninh 408 (IV)
Dừa cạn 556 (I)
Dưa chuột 178 (II)
Dứa bà 90 (I)
Đa đa 616 (II)
Đại bi 400 (I)
Đạm trúc diệp 264 (III)
É 62 (III)
Gừng 532 (IV)
Găng hai hạt 522 (I)
Hà thủ ô trắng 330 (IV)
Hành 124 (I)
Hoa hiên 4 (III)
Hoa chông 350 (I)
Hoàng kỳ 584 (II)
Hoàng quỳ 6 (I)
Hoàng lan 508 (I)
Hoắc hương 614 (III)
Húng chanh 100 (II)
Huyền sâm 202 (IV)
Hương nhu 460 (III)
Ké hoa vàng 228 (IV)
Khế 328 (I)
Khứu tiết thảo 408 (I)
Khổ sâm 276 (IV)
Kinh giới 394 (II)
Kinh giới núi 396 (II)
Kinh giới đất 398 (II)
Lá diễn 278 (II)
Long thuyền 166 (II)
Màn kinh tử 496 (IV)
Mạch môn 466 (III)
Mần trầu 390 (II)
Mãng cầu xiêm 226 (I)
Mò răng cưa 68 (II)
Mùi tàu 412 (II)
Muống biển 96 (III)
Na 226 (I)
Ngọc nữ hoa dài 58 (II)
Ngưu bàng 260 (I)
Nhàu 392 (III)
Nhân trần 66 (I)
Nhân trần tía 64 (I)
Nho dại 202 (I)
Nhục đậu khấu 661 (III)
Niệt gió 504 (IV)
Ô dược 232 (III)
Phượng vĩ 240 (II)
Qua lâu 702 (III)
Quế chi 624 (I)
Quýt 324 (I)
Ráng vệ nữ quạt 74 (I)
Rau má 574 (I)
Rau má lá rau muống 402 (II)
Rau má ngọ 650 (III)
Ráy 134 (I)
Riềng ẩm 158 (I)
Sa sâm 188 (III)
Sài hồ nam 602 (III)
Sổ bà 284 (II)
Tầm ruột 562 (III)
Tề thái 678 (II)
Tế tân 308 (I)
Thạch hộc 242 (II)
Thài lài 108 (II)
Thanh cao 669 (II)
Thanh hao hoa vàng 292 (I)
Thanh đại 356 (I)
Thảo quả 184 (I)
Thảo đậu khấu 148 (I)
Thảo quả 184 (I)
Thăng ma nam 136 (IV)
Thiên đầu thống 682 (II)
Thiên môn 314 (I)
Thiết tuyền thảo 72 (I)
Thổ phục linh 236 (IV)
Thỏ ty tử 194 (II)
Thường sơn 272 (II)
Tía tô 536 (III)
Tiền hồ 662 (II)
Tiền hồ nam 58 (II)
Tiểu hồi 512 (II)
Tổ kén 640 (II)
Trúc đùi gà 348 (I)
Tràm liếu 482 (I)
Trúc nhự 346 (I)
Vỏ sữa 162 (I)
Vọng giang nam 546 (I)
Vông mào gà 416 (II)
Vông nem 418 (II)
Vuốt hùm 452 (I)
Vương tùng 36 (II)
Xạ can 374 (I)
Xoan 346 (III)
37. Sữa (lợi) Phụ nữ
Bổ béo 576 (II)
Chó đẻ răng cưa 568 (III)
Dệu cảnh 164 (I)
Đinh lăng 4 (IV)
Hà thủ ô trắng 330 (IV)
Hạt bông 584 (II)
Mạch môn 466 (III)
Mộc thông 42 (II)
Mùi 130 (II)
Mướp 276 (III)
Ô rô 6 (II)
Qua lâu 702 (III)
Rau đay 122 (II)
Rau má 574 (I)
Tai tượng úc 20 (I)
Thông thảo 388 (IV)
Trạch tả 120 (I)
Trâu cổ 494 (II)
Trầu không 580 (III)
Tục đoạn 318 (II)
Vừng 220 (IV)
(trở về đầu trang)
38. Tai - Mũi - Họng
Cây cúc áo 272 (IV)
Cây hàn the 258 (II)
Cúc hoa 610 (I)
Dâu núi 364 (II)
Đài hái 26 (III)
Đại bi 400 (I)
Đăng tâm thảo 128 (III)
Đơn châu chấu 252 (I)
É 62 (III)
Hành 124 (I)
Hoàng bá 550 (III)
Huyền sâm 202 (IV)
Kinh giới 394 (II)
Lỗ địa cúc 709 (III)
Náng 148 (II)
Ngọc nữ 72 (II)
Ngũ bội tử 100 (IV)
Ngưu bàng 260 (I)
Qua lâu 702 (III)
Rút nước 84 (I)
Sài đất 500 (IV)
Sơn trà 318 (III)
Thanh đại 356 (I)
Thăng ma nam 136 (IV)
Thiên môn 314 (I)
Trám 512 (I)
Vòi voi 644 (II)
Xạ can 374 (I)
39. Táo bón
Ba đậu 168 (II)
Bồ kết 538 (II)
Cà dại hoa vàng 276 (I)
Chút chít 140 (IV)
Đại 608 (III)
Đại hoàng 88 (IV)
É 62 (III)
Khiên ngưu 94 (III)
Khoai lang 88 (III)
Lô hội 140 (I)
Mồng tơi 362 (I)
Rau đay 122 (II)
Sòi 176 (IV)
Thạch 552 (IV)
Thầu dầu 104 (IV)
Vọng giang nam 546 (I)
Vừng 220 (IV)
(trở về đầu trang)
40. Tê Thấp - Đau nhức xương
Ắc ó 38 (I)
Actiso 210 (II)
Ba chạc 468 (II)
Ba kích 390 (III)
Bạc hà 426 (II)
Bắc mã đậu linh 286 (I)
Bạch hoa xà 606 (III)
Bàm bàm 404 (II)
Bưởi bung 56 (I)
Cần dại 274 (II)
Cây búng báng 270 (I)
Cây chanh 20 (II)
Cây chay 302 (I)
Cây cơm rượu 560 (II)
Cây đũng 638 (II)
Cây hàm ếch 190 (IV)
Cây móng tay 74 (III)
Cây ngái 490 (II)
Châu thụ thơm 240 (II)
Chiên chiến 458 (I)
Chùm lé 332 (I)
Chìa vôi 440 (I)
Cỏ lưới rắn 626 (II)
Cỏ thiến thảo 224 (I)
Cỏ xước 42 (I)
Cơm nguội vòi 665 (II)
Cốt khí củ 638 (III)
Cốt toái bổ 358 (II)
Dâm hôi 34 (II)
Dưa bở 684 (II)
Đào tiên 144 (II)
Dây chìa vôi 8 (II)
Dây cứt quạ lá khía 701 (II)
Dây đau xương 410 (IV)
Dây gắm 572 (II)
Dây gối 568 (I)
Dây khai 118 (II)
Dây mỏ quạ 326 (II)
Đại bi 400 (I)
Địa liền 142 (III)
Độc hoạt 220 (I)
Dương qui 214 (I)
Gội nước 244 (I)
Hành 124 (I)
Hạt sẻn 524 (IV)773
Hồ đào 126 (III)
Hoa dẻ 266 (II)
Hoa hiên 4 (III)
Hoa sói 596 (I)
Huyết giác 346 (II)
Hy thiêm 230 (IV)
Khiếm thực 450 (III)
Lá lốt 582 (III)
Lăng tiêu châu mỹ 506 (I)
Lấu 44 (IV)
Lộc mại 32 (II)
Lõi tiền 312 (IV)
Mắc mật 40 (II)
Màn màn trắng 50 (II)
Mảnh cộng 76 (II)
Mẫu đơn bì 110 (III)
Mơ tam thể 496 (III)
Mộc thông 44 (II)
Muống biển 96 (III)
Náng 148 (II)
Nghệ trắng 188 (II)
Nghể bông 644 (III)
Ngọc nữ biển 60 (II)
Ngũ gia bì 34 (I)
Ngũ gia bì gai 30 (I)
Ngũ gia bì hương 34 (I)
Ngưu tất 44 (I)
Nho núi 200 (I)
Nhục đậu khấu 661 (III)
Ô đầu 46 (I)
Ớt 526 (I)
Phòng kỷ 667 (II)
Phòng phong thảo 224 (I)
Ráng biển 58 (I)
Ráng vệ nữ 72 (I)
Ráng vệ nữ quạt 74 (I)
Rau mỏ 594 (II)
Rễ gấc 382 (III)
Riềng 154 (I)
Sàn sạt 702 (II)
Sâm cau 186 (II)
Sói nhật 594 (I)
Sung 496 (II)
Tai tượng đỏ 28 (I)
Tai tượng xanh 24 (I)
Tầm ruột 562 (III)
Thạch hộc 242 (II)
Thài lài 108 (II)
Thiên niên kiện 32 (III)
Thổ phục linh 236 (IV)
Thông vảy 228 (II)
Thược dược 226 (II)
Thủy xương bồ 50 (I)
Tía tô 536 (III)
Trạch quạch 651 (II)
Trám đen 512 (I)
Trúc diệp sâm 330 (II)
Trung quân 208 (I)
Trứng cua lông 238 (II)
Tu hú gai 562 (II)
Tu hú philippin 564 (II)
Vòi voi 644 (II)
Xấu hổ 374 (III)
Xich đồng nam 64 (II)
Xương bồ 50 (I)
Xương rồng ngọc lân 450 (II)
Ý dĩ 96 (II)
(trở về đầu trang)
41. Thần kinh suy nhược
Bách hợp 220 (III)
Cà phê 92 (II)
Hà thủ ô 476 (II)
Khiếm thực 450 (III)
Thanh hao 669 (II)
Thủy xương bồ 50 (I)
Viễn chí 620 (III)
42. Tiêu hóa - Khó tiêu
Bạc hà 426 (II)
Bạch biển đậu 166 (III)
Bạch truật 326 (I)
Bưởi 18 (II)
Cải củ 74 (IV)
Cam 30 (II)
Cao lương khương 154 (I)
Chỉ thực 14 (II)
Chút chít 140 (IV)
Cúc bách nhật 578 (II)
Đại bi 400 (I)
Đại hoàng 88 (IV)
Dâm hôi 34 (II)
Đậu khấu 186 (I)
Dây ký ninh 408 (IV)
Địa liền 142 (III)
Giâu gia 336 (I)
Gừng 532 (IV)
Hành 124 (I)
Hạt sẻn 524 (IV)
Hạt tiêu 586 (III)
Hậu phác nam 626 (I)
Hoa tiên 310 (I)
Hoắc hương 614 (III)
Hoàng liên 116 (II)
Hồng bì 38 (II)
Lá giang 86 (I)
Lô hội 140 (I)
Mắc mật 40 (II)
Mâm xôi 126 (IV)
Mộc hương 686 (III)
Nga truật 192 (II)
Ngũ gia bì gai 30 (I)
Nhân trần 66 (I)
Nhục đậu khấu 661 (III)
Ô dược 232 (III)
Ớt 526 (I)
Phật thủ 24 (II)
Quýt 324 (I)
Rau ngổ 693 (II)
Riềng lá bắc to 142 (I)
Sa nhân 190 (I)
Sơn trà 318 (III)
Tang thầm 402 (III)
Thanh hao 669 (II)
Thanh mộc hương 288 (I)
Thành ngạnh 140 (II)
Thảo quả 184 (I)
Thảo quyết minh 548 (I)
Thị 310 (II)
Thị đế 314 (II)
Thiên niên kiện 32 (III)
Tía tô 536 (III)
Trắc bách diệp 394 (I)
Tỳ bà diệp 414 (II)
Vọng giang nam 546 (I)
Xương bồ 50 (I)
(trở về đầu trang)
43. Tim
Cây sừng dê 336 (IV)
Đạm trúc diệp 264 (III)
Đay 20 (III)
Dương địa hoàng 282 (II)
Huyền sâm 202 (IV)
Kẹn 654 (II)
Mướp sát 582 (I)
Sinh địa 84 (IV)
Sơn trà 318 (III)
Sui 236 (I)
Thông thiên 392 (IV)
Trúc đào 442 (III)
Vạn niên thanh 96 (I)
(trở về đầu trang)
44. Tóc (moc) - Tóc bạc
Bạch biển đậu 166 (III)
Bồ kết 538 (II)
Cây nhọ nồi 374 (II)
Dâu tằm 402 (III)
Hà thủ ô 476 (II)
Hành 124 (I)
Hương nhu 460 (III)
Màn kinh tử 496 (IV)
Thạch vi 64 (IV)
Thục địa 84 (IV)
Vừng 220 (IV)
45. Chai chân
Cà dại hoa vàng 276 (I)
Cây gọng vó 354 (II)
Đại 608 (III)
Đu đủ 536 (I)
Ô mai 28 (IV)
Cỏ tỹ gà 352 (II)
46. Tràng nhạc
Bát giác liên 370 (II)
Dâu tằm 402 (III)
Ô rô nước 36 (I)
(trở về đầu trang)
47. Trẻ con tưa lưỡi
Rau ngót 186 (IV)
48. Trẻ em chốc đầu
Bá bệnh 464 (II)
Cau 268 (I)
Rau sam 8 (IV)
49. Trẻ em trớ
Cây thị 310 (II)
Bạch đậu khấu 188 (I)
Ngũ bội tử 100 (IV)776
50. Trẻ em cam
Sử quân tử 70 (IV)
(trở về đầu trang)
51. Trẻ con đái dầm
Ngũ bội tử 100 (IV)
52. Trẻ con chậm lớn
Lan giáng hương 82 (I)
53. Trĩ - Lòi dom
Diếp cá 38 (III)
Chỉ xác - Chỉ thực 14 (II)
Cây mũi mác 264 (II)
Củ năng 692 (II)
Gai kim hoàng 354 (I)
Hạt gấc 382 (III)
Kha tử 382 (IV)
Khoai lang 88 (III)
Muống biển 96 (III)
Mướp 276 (III)
Ô mai 28 (IV)
Rau má ngọ 650 (III)
Sà sàng 82 (II)
Thiên lý 378 (IV)
(trở về đầu trang)
54. Viêm gan Vàng da
Ban 58 (III)
Bạch đồng nữ 54 (II)
Chi tử 528 (II)
Chút chít 140 (IV)
Cỏ may 616 (I)
Cỏ mịch 70 (I)
Cỏ seo gà xẻ nửa 54 (IV)
Cỏ tháp bút 408 (II)
Dành dành 524 (II)
Dây hương 420 (II)
Dong riềng 516 (I)
Đại hoàng 88 (IV)
Đan sâm 156 (IV)
Đảng sâm 502 (I)
Đùm đũm 126 (IV)
Đuôi lươn 90 (II)
Hoa hiên 4 (III)
Lan trúc 304 (I)
Màn màn tím 48 (II)
Măng cụt 518 (II)
Mộc thông ta 704 (II)
Cây đũng 638 (II)
Cây móng tay 74 (III)
Mộc hương 686 (III)
Nghệ 190 (II)
Ngũ bội tử 100 (IV)
Nhân trần 66 (I)
Qua lâu 702 (III)
Quao nước 338 (II)
Ráng vệ nữ quạt 74 (I)
Rau đắng đất 544 (II)
Sòi 176 (IV)
Vàng đắng 132 (II)
(trở về đầu trang)
55. Vú (sưng) - Nẻ vú
An tức hương 550 (II)
Âm thạch quyết 652 (II)
Bắc mã đậu linh 286 (I)
Bạch chỉ 216 (I)777
Bách tán 256 (I)
Bèo hoa dâu 334 (I)
Bồ công anh 168 (III)
Bồ kết 538 (II)
Bưởi 18 (II)
Cây vai 687 (II)
Cỏ bợ 324 (III)
Cối xay 14 (I)
Dây chìa vôi 8 (II)
Đại hái 26 (III)
Hạt gấc 382 (III)
Hoa hiên 4 (III)
Lá quýt 324 (I)
Màn kinh tử 496 (IV)
Mồng tơi 362 (I)
Na 226 (I)
Ngộc diệp 705 (II)
Ngưu bàng tử 260 (I)
Rau khúc dại 566 (II)
Ráng vệ nữ 72 (I)
Sung 496 (II)
Tía tô 536 (III)
Xạ can 374 (I)
Xuyên tâm thảo 676 (II)
(trở về đầu trang)
56. Đòn ngã tổn thương
Bạch cập 672 (II)
Bạch tiền lá liễu 686 (II)
Bộp xoan ngược 60 (I)
Bù ốc leo 350 (II)
Cây cất hơi 356 (II)
Cây chuối tiền 260 (II)
Cây đinh vàng 388 (I)
Cây tre 346 (I)
Chìa vôi 4 cạnh 10 (II)
Cỏ lồng vực 691 (II)
Cô tòng đuôi lươn 90 (II)
Dương đào lá rộng 650 (II)
Đơn buốt 3 lá 386 (I)
Giáng hương 230 (II)
Hà biện lưới đỏ 612 (II)
Mái dầm 174 (II)
Mảnh cộng 76 (II)
Móng bò champion 671 (II)
Nghệ hương 152 (II)
Tắc kè đá 358 (II)
Thu hải đường lá xẻ 368 (I)
57. Ức chế
phát triển khối u
Bát giác liên 370 (II)
Củ năng 692 (II)
Mùng quân 700 (II)
Trinh nữ hoàng cung 150 (II)
Tốc thẳng cáng 238 (II)
Xạ đen 378 (II)
Gừng hoa múa 548 (II)
Bạch hoa xả thiệt thảo 626 (II)
Long nha thảo 100 (I) |